Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tên tiếng Hàn

(nieun - 니은) là phụ âm thứ hai của bảng chữ cái Triều Tiên. Unicode cho ㄴ là U+3134. Khi chuyển tự Hangeul sang Romaja nó tương ứng với chữ "N".

Thứ tự nét vẽ[sửa | sửa mã nguồn]

Stroke order in writing ㄴ
Stroke order in writing ㄴ

Giao tiếp đại diện khác[sửa | sửa mã nguồn]

Loại Chữ cái Unicode HTML
Tương thích Jamo U+3134 ㄴ
Hangul Jamo vùng Chữ đầu ᄂᅠ U+1102 ᄂ
Chữ cuối ᅟᅠᆫ U+11AB ᆫ
Hanyang sử dụng riêng Chữ đầu U+F788 
Chữ cuối U+F875 
Nửa chiều rộng U+FFA4 ᄂ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]