Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Đội hình đội tuyển nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là một danh sách của các đội hình cho mỗi quốc gia đã thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018Indonesia. Mỗi quốc gia phải nộp một đội hình chính thức gồm có 20 cầu thủ, 2 hoặc 3 trong số đó phải là thủ môn, 17 cầu thủ trong số họ phải được sinh ra vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1995, và tối đa 3 cầu thủ trong số đó có thể trên 23 tuổi.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Hoa Đài Bắc[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Trung Hoa Đài Bắc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 7 tháng 8.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Đài Bắc Trung Hoa Peng Wu-song

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Phan Văn Chí* (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Tatung
2 2HV Vương Duệ* (1993-08-10)10 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Điện lực Đài Loan
3 2HV Trần Đình Dương* (đội trưởng) (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (25 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Điện lực Đài Loan
4 3TV Châu Vũ Kiệt (1998-09-24)24 tháng 9, 1998 (19 tuổi) 1 Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
5 3TV Hoàng Tường Triết (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Tatung
6 3TV Trình Hạo (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
7 4 Du Gia Hoàng (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (20 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
8 2HV Ngô Ngạn Chú (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (18 tuổi) 1 Đài Bắc Trung Hoa Trường trung học Hoa Liên
9 4 Lý Tường Vĩ (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (22 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Đài Nam
10 4 Trần Chiêu An (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa NSTC
11 4 Lý Khải Kiệt (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 1 Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
12 3TV Trần Thăng Vị (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
13 3TV Trần Hoằng Duy (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (20 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
14 3TV Lại Chí Xuân (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Điện lực Đài Loan
15 3TV Vương Quan Nho (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
16 3TV Triệu Minh Tư (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
17 2HV Từ Hoành Trất (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
18 1TM Thái Thạc Triết (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Hasus TSU
19 2HV Vệ Mậu Đình (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 1 Đài Bắc Trung Hoa Hang Yuen
20 3TV Dư Thiệu Tiệp (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi) 2 Đài Bắc Trung Hoa Đại học Ming Chuan

* Cầu thủ quá tuổi.

Hồng Kông[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Hồng Kông trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.

Huấn luyện viên trưởng: Hồng Kông Kwok Kar Lok

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
19 1TM Chan Ka Ho 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) Hồng Kông Kiệt Chí
1 1TM Viên Hạo Tuấn 19 tháng 7, 1995 (28 tuổi) Hồng Kông Lee Man

2 2HV Fernando Recio* 17 tháng 12, 1982 (41 tuổi) Hồng Kông Kiệt Chí
4 2HV Lưu Học Minh (đội trưởng) 19 tháng 10, 1995 (28 tuổi) Hồng Kông Southern
14 2HV Tạ Lãng Hiên 6 tháng 2, 1995 (29 tuổi) Hồng Kông Eastern
3 2HV Từ Hoành Kiệt 5 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Trung Quốc Meizhou Hakka
5 2HV Vas Núñez 12 tháng 11, 1995 (28 tuổi) Hồng Kông R&F
13 2HV Yiu Ho Ming 1 tháng 5, 1995 (29 tuổi) Hồng Kông Eastern
15 2HV Yu Pui Hong 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi) Hồng Kông Lee Man

16 3TV Lam Hin Ting 9 tháng 12, 1999 (24 tuổi) Hồng Kông Dreams FC
17 3TV La Hiểu Thông 10 tháng 6, 1995 (28 tuổi) Hồng Kông Pegasus
10 3TV Lâm Gia Vỹ* 5 tháng 6, 1985 (38 tuổi) Hồng Kông Eastern
8 3TV Remi Dujardin 23 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Hoa Kỳ St. Bonaventure University
6 3TV Đàm Xuân Lạc 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) Trung Quốc Guangzhou R&F
12 3TV Wu Chun Ming 21 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Hồng Kông Pegasus

7 4 Thành Tân Long 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Hồng Kông Kiệt Chí
20 4 Chiu Siu Wai 16 tháng 2, 1996 (28 tuổi) Hồng Kông Đại Phố
9 4 Chung Vĩ Cường 21 tháng 10, 1995 (28 tuổi) Hồng Kông Đại Phố
18 4 Jordi Tarrés* 16 tháng 3, 1981 (43 tuổi) Hồng Kông Kiệt Chí
11 4 Matthew Orr 1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Hoa Kỳ San Francisco Dons

* Cầu thủ quá tuổi.

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 10 tháng 8.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Luis Milla

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Awan Setho Raharjo (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Indonesia Bhayangkara
2 2HV Putu Gede Juni Antara (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 1 Indonesia Bhayangkara
3 2HV Andy Setyo (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Indonesia PS TIRA
4 3TV Zulfiandi (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 1 Indonesia Sriwijaya
5 2HV Bagas Adi (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Indonesia Arema
6 3TV Evan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (23 tuổi) 1 Malaysia Selangor
7 2HV Rezaldi Hehanusa (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (22 tuổi) 1 Indonesia Persija Jakarta
8 3TV Muhammad Hargianto (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 1 1 Indonesia Bhayangkara
9 4 Beto* (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (37 tuổi) 1 1 Indonesia Sriwijaya
10 4 Stefano Lilipaly* (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (28 tuổi) 1 2 Indonesia Bali United
11 2HV Gavin Kwan (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Indonesia Barito Putera
12 1TM Andritany Ardhiyasa* (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (26 tuổi) 1 Indonesia Persija Jakarta
13 4 Febri Hariyadi (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi) 1 Indonesia Persib Bandung
14 4 Septian David (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Indonesia Mitra Kukar
15 2HV Ricky Fajrin (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 1 Indonesia Bali United
16 2HV Hansamu Yama (đội trưởng) (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 1 Indonesia Barito Putera
17 3TV Saddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi) 1 Indonesia Persela Lamongan
18 4 Irfan Jaya (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi) 1 Indonesia Persebaya Surabaya
19 3TV Hanif Sjahbandi (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Indonesia Arema
20 4 Ilham Armaiyn (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (22 tuổi) 1 Malaysia Selangor

* Cầu thủ quá tuổi.

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Lào trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 7 tháng 8.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore Mike Wong Mun Heng

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Outthilath Nammakhoth (1996-09-13)13 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Lào Master 7
6 2HV Kittisak Phomvongsa (1999-07-27)27 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 2 Lào Young Elephant
7 3TV Phoutthasay Khochalern (đội trưởng) (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi) 2 1 Thái Lan Nakhon Pathom United
8 2HV Sonevilai Sihavong (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 1 Lào Master 7
9 4 Soukchinda Natphasouk (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi) 2 Lào Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
10 3TV Lathasay Lounlasy (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 2 1 Lào Young Elephant
11 4 Chansamone Phommalivong (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Lào Young Elephant
13 3TV Soulivanh Nivone (1998-05-16)16 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Lào Young Elephant
14 3TV Kiengthavesak Xayxanapanya (1999-03-14)14 tháng 3, 1999 (19 tuổi) 2 Lào Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
15 3TV Kaharn Phetsivilay (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Lào Young Elephant
16 2HV Xayasith Singsavang (2000-12-17)17 tháng 12, 2000 (17 tuổi) 2 Lào Young Elephant
17 3TV Bounphachan Bounkong (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (17 tuổi) 2 Lào Young Elephant
18 2HV Xouxana Sihalath (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 2 Lào Quân đội Lào
19 3TV Kydavone Souvanny (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (18 tuổi) Lào Young Elephant
21 3TV Tiny Bounmalay* (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi) 2 Lào Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
22 3TV Phithack Kongmathilath (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 2 1 Lào Quân đội Lào
23 3TV Phouthone Innalay* (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 2 Lào Quân đội Lào
24 2HV Aphixay Thanakhanty (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 2 Lào Young Elephant
25 4 Somxay Keohanam (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 1 Lào Young Elephant
26 1TM Saymanolinh Paseuth (1999-07-19)19 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 2 Lào Young Elephant

* Cầu thủ quá tuổi.

Palestine[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Palestine trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Nhà nước Palestine Ayman Sandouqa

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ramzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
2 2HV Ahmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
3 3TV Mohammed Bassim (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Al-Bireh
4 2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (20 tuổi) 2 Thụy Điển AFC Eskilstuna
5 2HV Abdelatif Bahdari* (đội trưởng) (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (34 tuổi) 2 1 Nhà nước Palestine Merkaz Balata
6 3TV Mohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
7 3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Markaz Balata
9 3TV Oday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
10 4 Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
11 2HV Omar El-Cherif (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 2 Đức Arminia Hannover
13 4 Shehab Qumbor (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 2 1 Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
14 2HV Yousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
15 3TV Hani Abdallah (1998-02-03)3 tháng 2, 1998 (20 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
16 1TM Rami Hamadi* (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
17 2HV Mousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 1 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
18 4 Mohammed Obaid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
19 4 Sameh Maraaba* (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 2 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
20 3TV Mohamed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 1 Đức Arminia Hannover
22 1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Nhà nước Palestine Ahli Al-Khaleel
23 3TV Mohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Nhà nước Palestine Al-Salah

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Bangladesh[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Bangladesh trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Jamie Day

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ashraful Islam Rana* 1 tháng 5, 1988 (36 tuổi) Bangladesh Chittagong Abahani
1TM Anisur Rahman Zico 10 tháng 8, 1997 (26 tuổi) Bangladesh Saif Sporting Club
1TM Mahfuz Hasan Pritom Bangladesh Arambagh KS
2HV Topu Barman* 20 tháng 12, 1994 (29 tuổi) Bangladesh Saif Sporting Club
2HV Rahmat Mia 8 tháng 12, 1999 (24 tuổi) Bangladesh Saif Sporting Club
2HV Sushanto Tripura 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) Bangladesh Chittagong Abahani
2HV Tutul Hossain Badsha 26 tháng 5, 1999 (25 tuổi) Bangladesh Dhaka Abahani
2HV Monjurur Rahman Manik Bangladesh Dhaka Mohammedan
2HV Bishwanath Ghosh Bangladesh Sheikh Russel KC
3TV Jamal Bhuyan* (đội trưởng) 10 tháng 4, 1990 (34 tuổi) Bangladesh Saif Sporting Club
3TV Sohel Rana 27 tháng 3, 1995 (29 tuổi) Bangladesh Dhaka Abahani
3TV Mohammad Abdullah 16 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Bangladesh Chittagong Abahani
3TV Masuk Mia Jony 16 tháng 12, 1998 (25 tuổi) Bangladesh Chittagong Abahani
3TV Biplu Ahmed Bangladesh Dhaka Mohammedan
3TV Atiqur Rahman Fahad 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) Bangladesh Dhaka Abahani
3TV Fazlay Rabbi 16 tháng 5, 1996 (28 tuổi) Bangladesh Sheikh Russel KC
3TV Robiul Hasan Bangladesh Arambagh KS
4 Jafar Iqbal 27 tháng 9, 1997 (26 tuổi) Bangladesh Chittagong Abahani
4 Saad Uddin 1 tháng 9, 1998 (25 tuổi) Bangladesh Dhaka Abahani
4 Mahbubur Rahman Sufil 31 tháng 12, 1998 (25 tuổi) Bangladesh Arambagh KS

* Cầu thủ quá tuổi.

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Qatar trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Unai Melgosa

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Saeed Ibrahim (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Qatar Al-Wakrah
21 1TM Marwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Qatar Al-Ahli
22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Qatar Al-Markhiya

2 2HV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Tây Ban Nha Júpiter Leonés
3 2HV Elias Ahmed (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Qatar Al-Gharafa
5 2HV Tameem Al-Muhaza (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (22 tuổi) Qatar Al-Gharafa
12 2HV Jassem Mohammed Omar (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Qatar Al-Ahli
18 2HV Salah Al-Yahri (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Qatar Al-Khor

4 3TV Omar Al-Amadi (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Qatar Qatar SC
6 3TV Ahmed Fadhil* (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (25 tuổi) Qatar Al-Wakrah
7 3TV Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Tây Ban Nha Astorga
8 3TV Hatim Kamal (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Qatar Al Sadd
11 3TV Nasser Ibrahim Al-Nassr (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Qatar Al-Markhiya
13 3TV Meshaal Ibrahim (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Qatar Al Sadd
15 3TV Adel Bader (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Qatar Al-Duhail
16 3TV Hazem Shehata (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Qatar Al-Duhail
17 3TV Abdurahman Mostafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Qatar Al-Duhail

9 4 Meshaal Al-Shammeri (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Qatar Al Kharaitiyat
10 4 Saoud Farhan (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Tunisia CA Bizertin
14 4 Ahmed Al Saadi (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Qatar Al-Rayyan

* Cầu thủ quá tuổi.

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội bóng đá Thái Lan đã triệu tập 29 cầu thủ để chuẩn bị cho Đại hội Thể thao châu Á 2018.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Thái Lan Worrawoot Srimaka

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kwanchai Suklom 12 tháng 1, 1995 (29 tuổi) Thái Lan Prachuap
1TM Rattanai Songsangchan 10 tháng 6, 1995 (28 tuổi) Thái Lan Port
1TM Nont Muangngam 20 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Thái Lan Police Tero
2HV Suriya Singmui 7 tháng 4, 1995 (29 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
2HV Worawut Namvech 4 tháng 7, 1995 (28 tuổi) Thái Lan Port
2HV Pawee Tanthatemee 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) Thái Lan Ubon UMT United
2HV Wanchai Jarunongkran 18 tháng 12, 1996 (27 tuổi) Thái Lan Bangkok United
2HV Chartchai Seangdao 11 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Thái Lan Udon Thani
2HV Jakkit Wachpirom 26 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo U-23
2HV Shinnaphat Leeaoh 2 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
2HV Saringkan Promsupa 29 tháng 3, 1997 (27 tuổi) Thái Lan Muangthong United
2HV Kevin Deeromram 11 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Thái Lan Port
2HV Peerawat Akkatam 3 tháng 12, 1998 (25 tuổi) Thái Lan Prachuap
3TV Phitiwat Sukjitthammakul 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
3TV Tanasith Siripala 9 tháng 8, 1995 (28 tuổi) Thái Lan Suphanburi
3TV Montree Promsawat 27 tháng 8, 1995 (28 tuổi) Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
3TV Ratchanat Aranpiroj 22 tháng 6, 1996 (27 tuổi) Thái Lan Chainat Hornbill
3TV Nopphon Ponkam 19 tháng 7, 1996 (27 tuổi) Thái Lan Police Tero
3TV Chaiyawat Buran 26 tháng 10, 1996 (27 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
3TV Jaroensak Wonggorn 18 tháng 5, 1997 (27 tuổi) Thái Lan Pattaya United
3TV Sansern Limwattana 30 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Thái Lan Sukhothai
3TV Sirimongkhon Jitbanjong 8 tháng 8, 1997 (26 tuổi) Thái Lan Suphanburi
3TV Worachit Kanitsribampen 24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) Thái Lan Chonburi
3TV Ratthanakorn Maikami 1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Thái Lan Buriram United
3TV Supachok Sarachat 22 tháng 5, 1998 (26 tuổi) Thái Lan Buriram United
3TV Ekanit Panya 21 tháng 10, 1999 (24 tuổi) Thái Lan Chiangmai
4 Chenrop Samphaodi 2 tháng 6, 1995 (28 tuổi) Thái Lan Muangthong United
4 Poramet Arjvirai 20 tháng 7, 1998 (25 tuổi) Thái Lan Muangthong United
4 Supachai Jaided 1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) Thái Lan Buriram United

* Cầu thủ quá tuổi.

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Uzbekistan trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[8][9]

Huấn luyện viên trưởng: Uzbekistan Ravshan Khaydarov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Navbahor Namangan
2 2HV Rustam Ashurmatov (1995-07-07)7 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
3 2HV Xojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
4 2HV Akramjon Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
5 2HV Abbosjon Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Metallurg Bekabad
6 3TV Jaloliddin Masharipov* (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
7 3TV Odiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Uzbekistan Nasaf Qarshi
8 3TV Jasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
9 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Metallurg Bekabad
10 3TV Javokhir Sidikov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
11 4 Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Nasaf Qarshi
12 1TM Rahimjon Davronov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Mash'al Mubarek
13 2HV Islomjon Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
14 3TV Ikromjon Alibaev* (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (24 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv Tashkent
15 3TV Azizbek Turgunbaev (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (23 tuổi) Uzbekistan Navbahor Namangan
16 2HV Doniyorjon Narzullaev (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Nasaf Qarshi
17 3TV Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi) Nga Anzhi
18 3TV Khurshid Giyosov (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
19 4 Andrey Sidorov (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Neftchi Fergana
20 2HV Dostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Uzbekistan Neftchi Fergana

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Massimiliano Maddaloni

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 10 tháng 8.[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Chen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG
12 1TM Zhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng

19 2HV Liu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Thiên Tân Quyền Kiện
5 2HV Cao Chuẩn Dực (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Hebei China Fortune
2 2HV Li Hailong (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
4 2HV Liu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
14 2HV Long Cheng (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
20 2HV Deng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
3 2HV Chen Zhechao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
17 2HV Xu Yougang (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa

10 3TV Tang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
6 3TV Diêu Quân Thịnh (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
11 3TV Chen Binbin (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (20 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG
8 3TV He Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Changchun Yatai
15 3TV Trương Viên (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Guizhou Hengfeng
7 3TV Ngụy Thạch Hào (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
18 3TV Cao Yongjing (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Trung Quốc Beijing Renhe

16 4 Feng Boyuan (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Liaoning F.C.
13 4 Hoàng Tử Trường (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Trung Quốc Jiangsu Suning
9 4 Trương Ngọc Ninh (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Hà Lan ADO Den Haag


Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình của Syria tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Syria Muhannad Al Fakeer

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ahmad Madania* (đội trưởng) (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (28 tuổi) Syria Al-Jaish
2 3TV Hussain Al Shouaeeb* (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (26 tuổi) Syria Al-Jaish
3 2HV Youssef Al Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Syria Al-Jaish
4 2HV Jihad Besmar (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Syria Al-Karamah
5 2HV Fares Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Syria Al-Jaish
6 3TV Ahmed Ashkar (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Syria Al-Jaish
7 4 Mahmoud Al Baher* (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (24 tuổi) Syria Tishreen
8 3TV Mouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Syria Al-Jaish
9 4 Ahmad Al Khassi (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Syria Al-Jaish
10 3TV Mohammad Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Syria Tishreen
12 2HV Ahmad Al Ghalab (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Syria Al-Muhafaza
13 4 Kamel Koaeh (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Syria Al-Shorta
14 2HV Abdullah Jinat (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Syria Al-Karamah
15 2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Syria Tishreen
17 3TV Zakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Syria Al Ittihad Aleppo
18 4 Abd Al Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Syria Al-Jaish
19 4 Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Syria Al-Wahda
20 3TV Ahmad Al Ahmad (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Syria Al Ittihad Aleppo
22 1TM Khaled Ibrahim (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Syria Al-Wahda
23 1TM Yazan Ourabi (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Syria Al Ittihad Aleppo

* Cầu thủ quá tuổi.

Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình của Đông Timor thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[12]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Tsukitate Norio

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Aderito (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Đông Timor Atlético Ultramar
2 2HV Julião (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (20 tuổi) Đông Timor SLB Benfica
3 2HV José Guterres (1998-04-24)24 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Đông Timor Boavista
4 2HV Cândido Oliveira (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Đông Timor Ponta Leste
5 2HV Jorge Sabas (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Đông Timor Karketu Dili
6 3TV Nataniel (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Đông Timor Boavista
7 4 Rufino Gama (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (20 tuổi) Đông Timor Karketu Dili
8 3TV Boavida Olegário* (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi) Đông Timor Karketu Dili
9 4 Silvério Garcia* (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (24 tuổi) Đông Timor Ponta Leste
10 4 Henrique Cruz (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Đông Timor Boavista
11 3TV Gelvánio Costa (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi) Đông Timor Karketu Dili
12 3TV José Fonseca* (1994-09-19)19 tháng 9, 1994 (23 tuổi) Đông Timor Cacusan
13 2HV Gumário (2001-10-18)18 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Đông Timor Boavista
14 3TV Avigmas (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (18 tuổi) Đông Timor Boavista
15 3TV Armindo (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Đông Timor Académica
16 2HV Ricky* (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (24 tuổi) Đông Timor SLB Benfica
17 3TV Osvaldo Belo (2000-10-18)18 tháng 10, 2000 (17 tuổi) Đông Timor Karketu Dili
18 3TV Filomeno (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (18 tuổi) Đông Timor SLB Benfica
19 4 Frangcyatma Alves (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Đông Timor Cacusan
20 1TM Fagio Augusto (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Đông Timor Karketu Dili

* Cầu thủ quá tuổi.

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE) chuẩn bị cho giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[13][14]

Huấn luyện viên trưởng: Ba Lan Maciej Skorża

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sultan Al-Mantheri (1995-01-05)5 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
2 2HV Abdullah Al-Noubi (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Fujairah
3 2HV Ahmed Rashed (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
4 2HV Salem Sultan* (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
5 2HV Ismael Khaled (1997-06-15)15 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
6 2HV Majed Suroor (1997-10-14)14 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
7 4 Ahmed Al Attas (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
10 3TV Jassem Yaqoub (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
12 2HV Khaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
16 4 Ali Eid (1998-03-01)1 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
17 1TM Abdulrahman Al-Ameri (1998-04-30)30 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
18 3TV Abdullah Ghanem (1995-05-21)21 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
19 2HV Mohammed Al Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
20 3TV Husain Abdulla Omar (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
22 1TM Mohamed Al-Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
23 2HV Hamad Al-Jasmi (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
24 4 Mohammed Khalvan* (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Fujairah
26 3TV Shahin Suroor (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ittihad
27 4 Zaid Al-Ameri (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
29 3TV Rashed Mohammed (1995-12-06)6 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Moriyasu Hajime

Dưới đây là đội hình 20 cầu thủ của Nhật Bản thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[15]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kojima Ryosuke 30 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Nhật Bản Waseda University
12 1TM Obi Powell Obinna 18 tháng 12, 1997 (26 tuổi) Nhật Bản Ryutsu Keizai University

5 2HV Sugioka Daiki 8 tháng 10, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản Shonan Bellmare
7 2HV Hara Teruki 30 tháng 7, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata
3 2HV Okazaki Makoto 10 tháng 10, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
22 2HV Tatsuta Yugo 21 tháng 6, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
4 3TV Itakura Ko 27 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Nhật Bản Vegalta Sendai

10 3TV Miyoshi Koji 26 tháng 3, 1997 (27 tuổi) Nhật Bản Kawasaki Frontale
2 3TV Naganuma Yoichi 14 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Nhật Bản Montedio Yamagata
17 3TV Kamiya Yuta 24 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Nhật Bản Ehime
11 3TV Endo Keita 22 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
13 3TV Iwasaki Yuto 11 tháng 6, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản Kyoto Sanga
8 3TV Mitoma Kaoru 20 tháng 5, 1997 (27 tuổi) Nhật Bản University of Tsukuba
6 3TV Hatsuse Ryo 10 tháng 7, 1997 (26 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
19 3TV Funaki Kakeru 10 tháng 7, 1997 (26 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
14 3TV Matsumoto Taishi 22 tháng 8, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
16 3TV Watanabe Kota 18 tháng 10, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy

18 4 Maeda Daizen 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Nhật Bản Matsumoto Yamaga FC
9 4 Hatate Reo 21 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Nhật Bản Juntendo University
15 4 Ueda Ayase 10 tháng 9, 1998 (25 tuổi) Nhật Bản Hosei University


Nepal[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 6.[16]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Gyotoku Koji

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
4 2HV Ananta Tamang (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Nepal Three Star
6 2HV Aditya Chaudhary (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Nepal Armed Police Force
8 3TV Bishal Rai* (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Nepal Manang Marshyangdi
9 4 Suman Lama (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Nepal Nepal Police
10 4 Bimal Gharti Magar (1998-01-26)26 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Nepal Three Star
11 3TV Heman Gurung (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Nepal Manang Marshyangdi
12 3TV Tej Tamang (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Nepal Nepal Police
13 2HV Kamal Shrestha (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Nepal Manang Marshyangdi
14 4 Anjan Bista (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Nepal Armed Police Force
16 1TM Kiran Chemjong* (đội trưởng) (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (28 tuổi) Maldives TC Sports Club
19 1TM Alan Neupane (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (22 tuổi) Nepal Three Star
22 2HV Dinesh Rajbanshi (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Nepal Nepal Police
23 3TV Sunil Bal (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Nepal Three Star
24 2HV Tshring Gurung (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Nepal Chyasal Youth
25 2HV Suman Aryal (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Nepal Nepal Police
27 4 Abhishek Rijal (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Nepal Nepal Police
30 3TV Hemant Thapa Magar (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Nepal Chyasal Youth
32 2HV Rohit Chand* (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
33 1TM Sojit Gurung (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Nepal Mai Valley
35 3TV Gaurab Budhathoki (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Nepal Chyasal Youth

* Cầu thủ quá tuổi.

Pakistan[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Pakistan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á. Đội tuyển này đã có 20 cầu thủ được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[17]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil José Antonio Nogueira

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
2 2HV Muhammad Umar Hayat (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Pakistan WAPDA
3 2HV Mohsin Ali (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (22 tuổi) Pakistan WAPDA
4 2HV Mehdi Hassan (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (19 tuổi) Pakistan Air Force
6 2HV Muhammad Bilal (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Pakistan WAPDA
7 4 Mansoor Khan (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Pakistan Air Force
8 3TV Mehmood Khan* (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (27 tuổi) Pakistan Sui Southern Gas Company
9 3TV Yousaf Ahmed (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Pakistan KRL
10 3TV Muhammad Riaz (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Pakistan K-Electric
11 4 Maqbool (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Pakistan NBP
13 2HV Shahbaz Younas (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Pakistan Army
14 2HV Ali Khan Niazi (2000-12-14)14 tháng 12, 2000 (17 tuổi) Pakistan K-Electric
15 3TV Zainul Abideen (1998-05-24)24 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Pakistan K-Electric
16 2HV Waseem Asghar (2000-07-08)8 tháng 7, 2000 (18 tuổi) Pakistan Civil Aviation Authority
17 3TV Saddam Hussain* (đội trưởng) (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (25 tuổi) Pakistan Sui Southern Gas Company
18 2HV Arslan Ali (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (19 tuổi) Pakistan KRL
19 3TV Adeel Ali (2000-01-05)5 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Pakistan WAPDA
20 3TV Sohail Khan (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Pakistan Air Force
22 1TM Ahsanullah Ahmed (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Pakistan Sui Southern Gas Company
23 4 Noman Noor (1997-09-10)10 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Pakistan K-Electric
33 1TM Saqib Hanif* (đội phó) (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) Maldives Maalhos

* Cầu thủ quá tuổi.

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[18]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Văn Hoàng (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Sài Gòn
50 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Việt Nam FLC Thanh Hóa

2 2HV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
3 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Việt Nam Hà Nội
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Viettel
21 2HV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
7 2HV Trịnh Văn Lợi (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
18 3TV Đỗ Hùng Dũng* (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nội
15 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
16 3TV Trần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội

20 4 Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
8 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Văn Quyết* (đội trưởng) (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
11 4 Nguyễn Anh Đức* (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (32 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
13 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng


Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Bahrain tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[19]

Huấn luyện viên trưởng: Tunisia Samir Chammam

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdulaziz Al-Kandari (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Bahrain Isa Town
19 1TM Ammar Ahmed (1999-02-10)10 tháng 2, 1999 (19 tuổi) Bahrain Manama
20 1TM Yusuf Habib (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Bahrain Malkiya

2 2HV Sayed Mohamed Ameen (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Bahrain Sitra
3 2HV Ahmed Bughammar (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Bahrain Al-Hidd
4 2HV Husain Jameel (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Bahrain Al-Shabab
5 2HV Hamad Al-Shamsan (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Bahrain Al-Riffa
6 2HV Abbas Alkhayyat (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Bahrain East Riffa
15 2HV Hasan Al-Karani (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Bahrain Sitra

7 3TV Hasan Yahya Ali (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Bahrain Al-Tadamun Buri
8 3TV Mohamed Jasim Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Bahrain Al-Riffa
9 3TV Ahmed Saleh Sanad (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Bahrain Isa Town
10 3TV Mohammed Al-Hardan (đội trưởng) (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Đan Mạch Vejle Boldklub
11 3TV Abdulaziz Almansoori (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Bahrain Al-Najma
12 3TV Jasim Al-Salama (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Bahrain East Riffa
14 3TV Abbas Fadhel Al-Asfoor (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Bahrain Al-Shabab
18 3TV Mohamed Ahmadi Abdulrahman (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Bahrain Al-Muharraq

13 4 Sayed Ebrahim (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Bahrain Al-Shabab
16 4 Sayed Hashim Isa (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (20 tuổi) Bahrain Malkiya
17 4 Ahmed Al-Sherooqi (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (18 tuổi) Bahrain Al-Budaiya


Kyrgyzstan[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Kyrgyzstan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[20]

Huấn luyện viên trưởng: Kyrgyzstan Igor Kudarenko

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kalysbek Akimaliev* (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (25 tuổi) Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
13 1TM Kutman Kadyrbekov (1997-06-13)13 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek

2 2HV Mustafa Iusupov (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
3 2HV Tamirlan Kozubaev* (đội trưởng) (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (24 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
4 2HV Askarbek Saliev (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
5 2HV Aizar Akmatov (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (19 tuổi) Kyrgyzstan Alga Bishkek
6 2HV Azat Murzashev (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
19 2HV Andrei Dolzhenko (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Kyrgyzstan Ilbirs Bishkek

7 3TV Atay Dzhumashev (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Kyrgyzstan Neftchi Kochkor-Ata
8 3TV Azim Azarov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
10 3TV Odiljon Abdurakhmanov (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Kyrgyzstan Alay Osh
14 3TV Davliatzhan Baratov (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Kyrgyzstan Alay Osh
15 3TV Kurmantai Nurtay (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Kyrgyzstan Ilbirs Bishkek
16 3TV Eldiyar Sardarbekov (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Kyrgyzstan Alay Osh
17 3TV Temirbolot Tapaev (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek

9 4 Kadyrbek Shaarbekov (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
11 4 Kairat Zhyrgalbek Uulu* (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek
12 4 Amanbek Manybekov (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (23 tuổi) Kyrgyzstan Abdysh-Ata Kant
18 4 Ernist Batyrkanov (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Kyrgyzstan Dordoi Bishkek

* Cầu thủ quá tuổi.

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 12 tháng 8.[21] Danial Amier Norhisham được thay thế bởi Rodney Celvin vào ngày 13 tháng 8.[22]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Ong Kim Swee

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ifwat Akmal (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Malaysia Kedah
22 1TM Haziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim

2 2HV Adib Zainudin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim II
3 2HV Syazwan Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Malaysia Perak
4 2HV Rodney Celvin (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Malaysia PKNS
9 2HV Adam Nor Azlin (đội phó) (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim
14 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim
15 2HV Rizal Ghazali* (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Malaysia Kedah
17 2HV Irfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur
21 2HV Syazwan Andik (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur

5 3TV Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Malaysia Selangor
7 3TV Baddrol Bakhtiar* (đội trưởng) (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (30 tuổi) Malaysia Kedah
8 3TV Faisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Malaysia Pahang
13 3TV Tommy Mawat Bada (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Malaysia PJ Rangers
16 3TV Nik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Malaysia Kelantan U21

10 4 Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim II
11 4 Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim
18 4 Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Malaysia Kedah
19 4 Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Malaysia Pahang
20 4 Syafiq Ahmad (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim

* Cầu thủ quá tuổi.

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển có 20 cầu thủ đã chính thức được đặt tên vào ngày 16 tháng 7.[23]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Kim Hak-bum

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Song Beom-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
2 2HV Hwang Hyun-soo (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
3 2HV Kim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
4 2HV Kim Jin-ya (1998-06-30)30 tháng 6, 1998 (20 tuổi) Hàn Quốc Incheon United
5 2HV Jeong Tae-wook (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Hàn Quốc Jeju United
6 2HV Kim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (23 tuổi) Hàn Quốc Busan IPark
7 4 Son Heung-min* (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
8 3TV Lee Jin-hyun (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
9 4 Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
10 3TV Hwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Asan Mugunghwa
11 4 Na Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Hàn Quốc Gwangju FC
12 2HV Lee Si-young (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Hàn Quốc Seongnam FC
13 3TV Cho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Suwon FC
14 3TV Jang Yun-ho (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
15 3TV Lee Seung-mo (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Hàn Quốc Gwangju FC
16 4 Hwang Ui-jo* (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (25 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
17 4 Lee Seung-woo (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Ý Hellas Verona
18 1TM Jo Hyeon-woo* (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (26 tuổi) Hàn Quốc Daegu FC
19 3TV Kim Keon-woong (1997-08-29)29 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
20 3TV Kim Jung-min (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (18 tuổi) Áo FC Liefering

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Iran trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã chính thức được đặt tên vào ngày 31 tháng 7.

Huấn luyện viên trưởng: Croatia Zlatko Kranjčar

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Amini (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Iran Paykan
2 2HV Mohammad Aghajanpour (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Iran Padideh
3 2HV Mohammad Moslemipour (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Iran Tractor Sazi
4 2HV Mehdi Rahimi (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Iran Sepahan
5 2HV Alireza Arta (1997-02-04)4 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Iran Mes Kerman
6 3TV Mohammad Soltani Mehr (1999-02-04)4 tháng 2, 1999 (19 tuổi) Iran Saipa
7 4 Younes Delfi (2000-10-02)2 tháng 10, 2000 (17 tuổi) Iran Esteghlal Khuzestan
8 4 Mohammad Amin Asadi (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (19 tuổi) Iran Persepolis
9 4 Mohammad Mehdi Mehdikhani (1997-07-26)26 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Iran Padideh
10 4 Mohammad Reza Azadi (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (18 tuổi) Iran Tractor Sazi
11 4 Mehdi Ghaedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (19 tuổi) Iran Esteghlal
12 1TM Shahab Adeli (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Iran Sepahan
13 2HV Abolfazl Razzaghpour (1997-09-17)17 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Iran Paykan
14 4 Reza Jabireh (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Iran Sanat Naft Abadan
15 4 Ahmadreza Ahmadvand Iran Esteghlal
16 4 Amir Roostaei (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (21 tuổi) Iran Paykan
17 4 Sina Zamehran (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Iran Padideh
18 2HV Shahin Abbasian (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (21 tuổi) Iran Persepolis
19 3TV Mohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (18 tuổi) Iran Paykan
20 2HV Aref Aghasi (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Iran Foolad


Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Myanmar trong giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[24]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Antoine Hey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kyaw Zin Htet* (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (31 tuổi) Myanmar Yangon United
25 1TM Sann Satt Naing (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Myanmar Yangon United

2 2HV Htike Htike Aung (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Myanmar Shan United
3 2HV Zaw Min Tun* (đội trưởng) (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (26 tuổi) Myanmar Yangon United
4 2HV Win Moe Kyaw (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Myanmar Magwe
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Myanmar Magwe
13 2HV Ye Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Myanmar Yadanarbon
15 2HV Soe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Myanmar ISPE
23 2HV Hein Phyo Win (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Myanmar Shan United

6 3TV Hlaing Bo Bo (1996-07-08)8 tháng 7, 1996 (22 tuổi) Myanmar Yadanarbon
8 3TV Maung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (23 tuổi) Myanmar Magwe
11 3TV Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Myanmar Yangon United
12 3TV Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) Myanmar Yadanarbon
14 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Myanmar Shan United
16 3TV Sithu Aung (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Myanmar Yadanarbon
19 3TV Htet Phyo Wai (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Myanmar Shan United
22 3TV Min Kyaw Khant (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Myanmar Yangon United
26 3TV Lwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi) Myanmar ISPE

9 4 Dway Ko Ko Chit* (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Myanmar Shan United
10 4 Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (22 tuổi) Thái Lan Police Tero

* Cầu thủ quá tuổi.

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[25]

Huấn luyện viên trưởng: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ju Song-il

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Yu-il (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
18 1TM Kang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul

2 2HV An Song-il (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
3 2HV Song Kum-song (đội trưởng) (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
5 2HV Kim Nam-il (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
19 2HV Jong Tong-chol (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
21 2HV Kim Chol-bom* (1994-07-16)16 tháng 7, 1994 (24 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
22 2HV Jang Kuk-chol* (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (24 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul

4 3TV Ri Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
6 3TV Kim Kuk-bom (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
7 3TV Jo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
13 3TV Ju Kyong-chol (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (20 tuổi)
14 3TV Kim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
15 3TV Kim Chung-il (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi)
17 3TV Kang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
25 3TV Ryang Hyon-ju (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Nhật Bản Waseda University

12 4 Han Yong-thae (1996-10-30)30 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Nhật Bản Korea University[26]
16 4 Kim Yong-il* (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (24 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
20 4 So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
23 4 Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25

* Cầu thủ quá tuổi.

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình Ả Rập Xê Út trong giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[27]

Huấn luyện viên trưởng: Ả Rập Xê Út Saad Al-Shehri

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Amin Al-Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
21 1TM Saleh Al-Ohaymid (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
22 1TM Mohammed Al-Rubeai (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Batin

2 2HV Abdullah Tarmin (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
3 2HV Mohammad Bassas (1998-08-31)31 tháng 8, 1998 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
4 2HV Abdullah Al-Yousef (1997-10-29)29 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Fateh
5 2HV Abdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Wehda
12 2HV Mohammed Al-Zubaidi (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
13 2HV Awn Al-Saluli (đội trưởng) (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

6 3TV Yousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
7 3TV Abdulrahman Ghareeb (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
8 3TV Abdullah Majrashi (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
10 3TV Ayman Al-Khulaif (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
11 3TV Saad Al-Selouli (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
14 3TV Ali Al-Asmari (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Ohod
16 3TV Abdurahman Al-Dossari (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
17 3TV Nasser Al-Omran (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
18 3TV Nawaf Al-Habashi (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab

9 4 Haroune Camara (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah
20 4 Muteb Al-Hammad (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Batin


Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “睽違52年 中華男足率先出征雅加達亞運” (bằng tiếng Trung). Hiệp hội bóng đá Trung Hoa Đài Bắc. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Ini Squad Sepakbola Indonesia di Asian Games” (bằng tiếng Indonesia). BeritaSatu. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Laos U23 on the way to Asian Games Jakarta - Palembang 2018” (bằng tiếng Lào). Liên đoàn bóng đá Lào. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ “الفدائي الأولمبي يصل جاكرتا” (bằng tiếng Ả Rập). Liên đoàn bóng đá Palestine. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “এশিয়াডে জয় হবে সাফের প্রেরণা” (bằng tiếng Bengal). Daily Naya Diganta. ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “Qatar announce Asian Games squad”. Hiệp hội bóng đá Qatar. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “ศุภชัยติดโผ!ช้างศึกประกาศ29แข้งลุยเอเชียนเกมส์” (bằng tiếng Thái). Goal. ngày 4 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ “Uzbekistan names squad for Asian Games 2018”. UzDaily.com. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ “Олимпийская сборная Узбекистана прибыла в Джакарту для участия в Азиатских играх” (bằng tiếng Nga). ufa.uz. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ “体育总局办公厅关于公布第十八届亚运会中国体育代表团人员名单的通知” (bằng tiếng Trung). sport.gov.cn. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ “Athletes Football Syria”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  12. ^ “Athletes Football Timor Leste”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Athletes Football UAE”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  14. ^ Jose, James (3 tháng 8 năm 2018). “UAE replace Iraq in Group C for Asian Games”. Khaleej Times. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  15. ^ “U-21 Japan National Team squad, schedule - The 18th Asian Games 2018 Jakarta Palembang (8/14-9/1)”. Japan Football Association. 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  16. ^ “ANFA Announces Final Squad For Asian Games 2018”. GoalNepal.com. 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  17. ^ “National football squad for Asian games announced”. The Nation. 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  18. ^ “[CHÍNH THỨC] DANH SÁCH TẬP TRUNG ĐT U23 VIỆT NAM”. Vietnam Football Federation. 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  19. ^ “الأولمبي يبدأ مشاركته الآسيوية بمواجهة كوريا حاملة اللقب بإنشيون 2014”. alayam.com. 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  20. ^ “состав сборной Кыргызстана по футболу” (bằng tiếng Nga). ffkr.kg. 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  21. ^ “Kim Swee drops two from 2018 Asian Games”. Malay Mail. 12 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  22. ^ “Siaran Media: Ong Kim Swee buat keputusan saat akhir gugur Daniel Amier” (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  23. ^ Leong, Kelvin (ngày 16 tháng 7 năm 2018). “Malaysia to face Son Heung-min as South Korea announce Asian Games squad”. Fox Sports. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  24. ^ “Athletes Football Myanmar”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  25. ^ “Athletes Football DPR Korea”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
  26. ^ “조선대표로서의 경험, 《새 목표를 세웠다》/AFC U23 선수권대회 예선에 출전한 조대생들”. Choson Sinbo(朝鮮新報). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018.
  27. ^ “Athletes Football Kingdom of Saudi Arabia”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.