Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ trưởng Môi trường
環境大臣
Hoàn cảnh Đại thần
Logo Bộ Môi trường
Đương nhiệm
Itō Shintarō

từ 13 tháng 9 năm 2023
(năm Lệnh Hòa thứ 5)
Quản lý
Bộ Môi trường
Thể loạiBộ trưởng
Vị thếBộ Môi trường
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Môi trường
Tiền nhiệmHoàn cảnh Sảnh Trưởng quan
Người đầu tiên nhậm chứcKawaguchi Yoriko
Thành lập6 tháng 1 năm 2001
(năm Bình Thành thứ 13)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Môi trường
([[]],
[[]])
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên[1]
Website[1]

Bộ trưởng Môi trường (環境大臣 (Hoàn cảnh Đại thần) Kankyō Daijin?) là thành viên của Nội các Nhật Bản chuyên phụ trách Bộ Môi trường.

Danh sách Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ trưởng Nhiệm kỳ Đảng phái Thủ tướng
Nhậm chức Rời chức Số ngày
Bộ trưởng Quốc vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường (1971-1989)
Bộ trưởng Quốc vụ, Tổng giám đốc Cơ quan Môi trường, chịu trách nhiệm về các vấn đề môi trường toàn cầu (1989-2001)
Bộ trưởng Môi trường, chịu trách nhiệm về các vấn đề môi trường toàn cầu
1 Kawaguchi Yoriko 6 tháng 1 năm 2001 8 tháng 2 năm 2002 398 Đảng Dân chủ Tự do Mori Yoshirō
Koizumi Junichirō
2
3 Ōki Hiroshi 8 tháng 2 năm 2002 30 tháng 9 năm 2002 234
4 Suzuki Shunichi 30 tháng 9 năm 2002 22 tháng 9 năm 2003 357
5 Koike Yuriko 22 tháng 9 năm 2003 26 tháng 9 năm 2006 1100
6
7
8 Wakabayashi Masatoshi 26 tháng 9 năm 2006 27 tháng 8 năm 2007 335 Abe Shinzō
Kamoshita ichirō 27 tháng 8 năm 2007 2 tháng 8 năm 2008 341
9
Fukuda Yasuo
10
Bộ trưởng Môi trường
11 Saitō Tetsuo 2 tháng 8 năm 2008 16 tháng 9 năm 2009 410 Đảng Dân chủ Tự do Fukuda Yasuo
Asō Tarō
12
13 Ozawa Eijin 16 tháng 9 năm 2009 17 tháng 9 năm 2010 370 Đảng Dân chủ Hatoyama Yukio
Kan Naoto
14
15 Matsumoto Ryu 17 tháng 9 năm 2010 27 tháng 6 năm 2011 346
16 Eda Satsuki 27 tháng 6 năm 2011 2 tháng 9 năm 2011 67
17 Hosono Gōshi 2 tháng 9 năm 2011 1 tháng 10 năm 2012 395 Noda Yoshihiko
18 Nagahama Hiroyuki 1 tháng 10 năm 2012 26 tháng 12 năm 2012 86
19 Ishihara Nobuteru 26 tháng 12 năm 2012 3 tháng 9 năm 2014 616 Đảng Dân chủ Tự do Abe Shinzō
20 Mochizuki Yoshio 3 tháng 9 năm 2014 7 tháng 10 năm 2015 399
21
22 Marukawa Tamayo 7 tháng 10 năm 2015 3 tháng 8 năm 2016 301
23 Yamamoto Kōichi 3 tháng 8 năm 2016 3 tháng 8 năm 2017 365
24 Nakagawa Masaharu 3 tháng 8 năm 2017 2 tháng 10 năm 2018 425
25
26 Harada Yoshiaki 2 tháng 10 năm 2018 11 tháng 9 năm 2019 344
27 Koizumi Shinjirō 11 tháng 9 năm 2019 4 tháng 10 năm 2021 754
28 Suga Yoshihide
29 Yamaguchi Tsuyoshi 4 tháng 10 năm 2021 10 tháng 08 năm 2022 310 Kishida Fumio
30
31 Nishimura Akihiro 10 tháng 08 năm 2022 13 tháng 9 năm 2023 399
32 Itō Shintarō 13 tháng 9 năm 2023 đương nhiệm 253

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]