Chelsea F.C. mùa giải 2018–19
Mùa giải 2018–19 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ sở hữu | Roman Abramovich | |||
Chủ tịch điều hành | Bruce Buck | |||
Huấn luyện viên | Maurizio Sarri | |||
Sân vận động | Stamford Bridge | |||
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | 3 | |||
Cúp FA | Vòng 3 | |||
Cúp Liên đoàn bóng đá Anh | Tứ kết | |||
Siêu cúp Anh | Á quân | |||
UEFA Europa League | Vô địch | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Eden Hazard (7) Cả mùa giải: Eden Hazard (8) | |||
| ||||
Mùa giải 2018–19 là mùa bóng thứ 105 của Chelsea, mùa giải thứ 30 liên tiếp tại giải đấu hàng đầu bóng đá Anh, mùa giải 27 liên tiếp tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, và mùa giải thứ 113 tồn tại của câu lạc bộ.[1] Mùa giải bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2019.
Trang phục[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà cung cấp: Nike
Nhà tài trợ: Yokohama Tyres (ngực), Hyundai (tay áo)
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà alt.
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách alt.
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thứ 3
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thứ 3 alt.
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thủ môn 1
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thủ môn 2
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thủ môn 3
|
Nhân viên câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Tên |
---|---|
Chủ sở hữu | ![]() ![]() |
Chủ tịch | ![]() |
Giám đốc | ![]() ![]() |
![]() ![]() | |
Giám đốc điều hành | ![]() |
Thư ký câu lạc bộ | ![]() |
Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
![]() | |
![]() | |
Trợ lý huấn luyện viên 2 | ![]() |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
![]() | |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên thể lực | ![]() |
![]() | |
Hướng đạo sinh | ![]() |
Đội hình chính[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc gia | Ngày sinh | Gia nhập | Trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GK | Kepa Arrizabalaga | ![]() |
3 tháng 10, 1994 | 2018 | 16 | 0 |
2 | DF | Antonio Rüdiger | ![]() |
3 tháng 3, 1993 | 2017 | 59 | 4 |
3 | DF | Marcos Alonso | ![]() |
28 tháng 12, 1990 | 2016 | 95 | 15 |
4 | MF | Cesc Fàbregas HG | ![]() |
4 tháng 5, 1987 | 2014 | 191 | 22 |
5 | MF | Jorginho | ![]() |
20 tháng 12, 1991 | 2018 | 15 | 1 |
6 | MF | Danny Drinkwater HG | ![]() |
5 tháng 3, 1990 | 2017 | 23 | 1 |
7 | MF | N'Golo Kanté | ![]() |
29 tháng 3, 1991 | 2016 | 105 | 4 |
8 | MF | Ross Barkley HG | ![]() |
5 tháng 12, 1993 | 2018 | 20 | 3 |
10 | MF | Eden Hazard | ![]() |
1 tháng 7, 1991 | 2020 | 0 | 0 |
11 | MF | Pedro | ![]() |
28 tháng 7, 1987 | 2015 | 147 | 32 |
12 | MF | Ruben Loftus-Cheek HG | ![]() |
23 tháng 1, 1996 | 2014 | 39 | 6 |
13 | GK | Willy Caballero | ![]() |
28 tháng 9, 1981 | 2017 | 16 | 0 |
15 | MF | Victor Moses HG | ![]() |
12 tháng 12, 1990 | 2012 | 128 | 18 |
17 | MF | Mateo Kovačić | ![]() |
6 tháng 5, 1994 | 2018 | 15 | 0 |
18 | FW | Olivier Giroud | ![]() |
30 tháng 9, 1986 | 2018 | 30 | 6 |
20 | MF | Callum Hudson-Odoi HG U21 | ![]() |
7 tháng 11, 2000 | 2017 | 7 | 0 |
21 | DF | Davide Zappacosta | ![]() |
11 tháng 6, 1992 | 2017 | 41 | 2 |
22 | MF | Willian | ![]() |
9 tháng 8, 1988 | 2013 | 255 | 47 |
24 | DF | Gary Cahill HG (C) | ![]() |
19 tháng 12, 1985 | 2012 | 288 | 25 |
27 | DF | Andreas Christensen HG | ![]() |
10 tháng 4, 1996 | 2012 | 49 | 0 |
28 | DF | César Azpilicueta (VC) | ![]() |
28 tháng 8, 1989 | 2012 | 296 | 8 |
29 | FW | Álvaro Morata | ![]() |
23 tháng 10, 1992 | 2017 | 64 | 21 |
30 | DF | David Luiz | ![]() |
22 tháng 4, 1987 | 2016 | 213 | 15 |
31 | GK | Robert Green HG | ![]() |
18 tháng 1, 1980 | 2018 | 0 | 0 |
33 | DF | Emerson | ![]() |
3 tháng 8, 1994 | 2018 | 12 | 1 |
34 | MF | Lucas Piazon HG | ![]() |
20 tháng 1, 1994 | 2012 | 3 | 0 |
44 | DF | Ethan Ampadu HG U21 | ![]() |
14 tháng 9, 2000 | 2017 | 7 | 0 |
59 | GK | Marcin Bułka U21 | ![]() |
4 tháng 10, 1999 | 2018 | 0 | 0 |
Cập nhật lần cuối: ngày 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Chelsea F.C.
Hợp đồng mới[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Ngày | Hết | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
46 | MF | ![]() |
19 tháng 6 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [2] |
64 | DF | ![]() |
27 tháng 6 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2022 | [3] |
58 | FW | ![]() |
4 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [4] |
60 | MF | ![]() |
4 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [4] |
66 | GK | ![]() |
4 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [4] |
63 | GK | ![]() |
4 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [4] |
MF | ![]() |
4 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2020 | [4] | |
65 | DF | ![]() |
4 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 12 năm 2018 | [4] |
MF | ![]() |
5 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [5] | |
37 | GK | ![]() |
6 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [6] |
62 | DF | ![]() |
20 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2020 | [7] |
MF | ![]() |
27 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2020 | [8] | |
11 | MF | ![]() |
3 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2020 | [9] |
DF | ![]() |
6 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2022 | [10] | |
45 | DF | ![]() |
6 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [11] |
41 | DF | ![]() |
14 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [12] |
44 | DF | ![]() |
19 tháng 9 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2023 | [13] |
MF | ![]() |
3 tháng 10 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [14] | |
51 | MF | ![]() |
22 tháng 10 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [15] |
3 | DF | ![]() |
24 tháng 10 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2023 | [16] |
50 | FW | ![]() |
29 tháng 10 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [17] |
52 | GK | ![]() |
6 tháng 11 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 | [18] |
7 | MF | ![]() |
23 tháng 11 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2023 | [19] |
FW | ![]() |
23 tháng 11 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2021 |
Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]
Đến[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Từ | Ngày | Mức | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Hè | ||||||
MF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | Không tiết lộ | [4] | |
FW | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | £300,000 | [4] | |
DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | £1,800,000 | [4] | |
67 | DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | £100,000 | [4] |
DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | Không tiết lộ | [4] | |
5 | MF | ![]() |
![]() |
14 tháng 7 năm 2018 | £51,300,000 | [20] |
31 | GK | ![]() |
![]() |
26 tháng 7 năm 2018 | [21] | |
1 | GK | ![]() |
![]() |
8 tháng 8 năm 2018 | £72,000,000 | [22] |
GK | ![]() |
![]() |
1 tháng 11 năm 2018 | Không tiết lộ | [23] |
Chi phí: £125,500,000
Được mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Từ | Ngày | Hết | Chi phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hè | |||||||
17 | MF | ![]() |
![]() |
9 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [24] |
Rời[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Đến | Ngày | Chi phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Hè | ||||||
GK | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | [25][26] | ||
GK | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | [25][27] | ||
57 | MF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | [25][28] | |
DF | ![]() |
Không có | 1 tháng 7 năm 2018 | [25] | ||
43 | MF | ![]() |
![]() |
2 tháng 7 năm 2018 | [25] | |
DF | ![]() |
![]() |
6 tháng 7 năm 2018 | £2,700,000 | [29] | |
MF | ![]() |
![]() |
6 tháng 7 năm 2018 | [25][30] | ||
MF | ![]() |
![]() |
21 tháng 7 năm 2018 | £3,510,000 | [31] | |
52 | DF | ![]() |
![]() |
7 tháng 8 năm 2018 | [25][32] | |
13 | GK | ![]() |
![]() |
9 tháng 8 năm 2018 | £31,500,000 | [33] |
MF | ![]() |
![]() |
23 tháng 8 năm 2018 | [25][34] |
Thu nhập: £54,450,000
Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Đến | Ngày | Hết | Chi phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hè | |||||||
DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [35] | ||
46 | MF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [2] | |
50 | DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [36] | |
GK | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [37] | ||
64 | DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [3] | |
66 | DF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [38] | |
MF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [39] | ||
DF | ![]() |
![]() |
2 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [40] | ||
MF | ![]() |
![]() |
5 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [5] | ||
37 | GK | ![]() |
![]() |
6 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [6] | |
MF | ![]() |
![]() |
12 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [41] | ||
FW | ![]() |
![]() |
12 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [42] | ||
36 | MF | ![]() |
![]() |
14 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [43] | |
GK | ![]() |
![]() |
16 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 6 năm 2019 | [44] | ||
DF | ![]() |
![]() |
17 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [45] | ||
MF | ![]() |
![]() |
17 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [46] | ||
MF | ![]() |
![]() |
21 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [47] | ||
MF | ![]() |
![]() |
24 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [48] | ||
MF | ![]() |
![]() |
25 tháng 7 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | £900,000 | [48] | |
54 | MF | ![]() |
![]() |
26 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [49] | |
MF | ![]() |
![]() |
27 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [8] | ||
MF | ![]() |
![]() |
30 tháng 7 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [50] | ||
DF | ![]() |
![]() |
6 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | £270,000 | [10] | |
45 | DF | ![]() |
![]() |
6 tháng 8 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [11] | |
DF | ![]() |
![]() |
9 tháng 8 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [51] | ||
MF | ![]() |
![]() |
10 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [52] | ||
23 | FW | ![]() |
![]() |
10 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | £2,700,000 | [53] |
DF | ![]() |
![]() |
10 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | £7,110,000 | [54] | |
14 | MF | ![]() |
![]() |
14 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | £4,500,000 | [55] |
41 | DF | ![]() |
![]() |
14 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | £540,000 | [12] |
DF | ![]() |
![]() |
15 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | £720,000 | [56] | |
DF | ![]() |
![]() |
23 tháng 8 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [57] | ||
43 | FW | ![]() |
![]() |
30 tháng 8 năm 2018 | 31 tháng 12 năm 2018 | [58] | |
FW | ![]() |
![]() |
30 tháng 8 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [59] | ||
25 | GK | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2018 | 2 tháng 1 năm 2019 | [60] | |
DF | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [61] | ||
19 | FW | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2018 | 31 tháng 5 năm 2019 | [62] | |
MF | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [63] | ||
32 | MF | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [64] | |
42 | DF | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 6 năm 2019 | [65] |
Tổng thu: £71,050,000
Trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]
23 tháng 7 năm 2018 | Perth Glory ![]() |
0–1 | ![]() |
Perth, Úc |
---|---|---|---|---|
19:30 AWST | Santalab ![]() |
Chi tiết | Pedro ![]() Luiz ![]() |
Sân vận động: Optus Lượng khán giả: 55,522 Trọng tài: Shaun Evans (Úc) |
International Champions Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | T | T | PW | PL | B | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
7 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 5 |
8 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 | 5 |
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | -2 | 5 |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
28 tháng 7 năm 2018 | Chelsea ![]() |
1–1 (5–4 p) |
![]() |
Nice, Pháp |
---|---|---|---|---|
20:05 CEST | Pedro ![]() |
Chi tiết | Gagliardini ![]() D'Ambrosio ![]() |
Sân vận động: Allianz Riviera Lượng khán giả: 8,000 Trọng tài: Nicolas Rainville (Pháp) |
Loạt sút luân lưu | ||||
Jorginho ![]() Drinkwater ![]() Moses ![]() Abraham ![]() Azpilicueta ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 tháng 8 năm 2018 | Arsenal ![]() |
1–1 (6–5 p) |
![]() |
Dublin, Cộng hòa Ireland |
---|---|---|---|---|
20:05 IST | Lacazette ![]() |
Chi tiết | Rüdiger ![]() |
Sân vận động: Aviva Lượng khán giả: 46,002 Trọng tài: Paul McLaughlin (Cộng hòa Ireland) |
Loạt sút luân lưu | ||||
Lacazette ![]() Nelson ![]() Guendouzi ![]() Maitland-Niles ![]() Özil ![]() Iwobi ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
7 tháng 8 năm 2018 | Chelsea ![]() |
0–0 (5–4 p) |
![]() |
Luân Đôn, Anh |
---|---|---|---|---|
20:05 BST | Chi tiết | Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 18,457 Trọng tài: Paul Tierney (Anh) |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
Jorginho ![]() Barkley ![]() Alonso ![]() Azpilicueta ![]() Hazard ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester City | 38 | 32 | 2 | 4 | 95 | 23 | +72 | 98 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Liverpool | 38 | 30 | 7 | 1 | 89 | 22 | +67 | 97 | |
3 | Chelsea | 38 | 21 | 9 | 8 | 63 | 39 | +24 | 72 | |
4 | Tottenham Hotspur | 38 | 23 | 2 | 13 | 67 | 39 | +28 | 71 | |
5 | Arsenal | 38 | 21 | 7 | 10 | 73 | 51 | +22 | 70 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
11 tháng 8 năm 2018 1 | Huddersfield Town | 0–3 | Chelsea | Huddersfield |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Schindler ![]() Kongolo ![]() |
Chi tiết | Kanté ![]() Jorginho ![]() Luiz ![]() Pedro ![]() |
Sân vận động: John Smith's Lượng khán giả: 24,121 Trọng tài: Chris Kavanagh |
18 tháng 8 năm 2018 2 | Chelsea | 3–2 | Arsenal | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
17:30 BST | Pedro ![]() Morata ![]() Alonso ![]() |
Chi tiết | Xhaka ![]() Mkhitaryan ![]() Iwobi ![]() Mustafi ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,491 Trọng tài: Martin Atkinson |
26 tháng 8 năm 2018 3 | Newcastle United | 1–2 | Chelsea | Newcastle trên sông Tyne |
---|---|---|---|---|
16:00 BST | Schär ![]() Fernández ![]() Ritchie ![]() Joselu ![]() |
Chi tiết | Kovačić ![]() Hazard ![]() Yedlin ![]() |
Sân vận động: St. James' Park Lượng khán giả: 51,791 Trọng tài: Paul Tierney |
1 tháng 9 năm 2018 4 | Chelsea | 2–0 | Bournemouth | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Alonso ![]() Kanté ![]() Pedro ![]() Hazard ![]() |
Chi tiết | Gosling ![]() Lerma ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,178 Trọng tài: Lee Mason |
15 tháng 9 năm 2018 5 | Chelsea | 4–1 | Cardiff City | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Hazard ![]() Willian ![]() |
Chi tiết | Bamba ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,499 Trọng tài: Jonathan Moss |
23 tháng 9 năm 2018 6 | West Ham United | 0–0 | Chelsea | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
13:30 BST | Anderson ![]() Snodgrass ![]() |
Chi tiết | Kanté ![]() |
Sân vận động: London Lượng khán giả: 56,875 Trọng tài: Mike Dean |
29 tháng 9 năm 2018 7 | Chelsea | 1–1 | Liverpool | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
17:30 BST | Hazard ![]() |
Chi tiết | Mané ![]() Milner ![]() Sturridge ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,625 Trọng tài: Andre Marriner |
7 tháng 10 năm 2018 8 | Southampton | 0–3 | Chelsea | Southampton |
---|---|---|---|---|
14:15 BST | Bertrand ![]() Lemina ![]() Cédric ![]() Romeu ![]() Højbjerg ![]() Ings ![]() |
Chi tiết | Hazard ![]() Barkley ![]() Morata ![]() |
Sân vận động: St. Mary's Lượng khán giả: 27,077 Trọng tài: Craig Pawson |
20 tháng 10 năm 2018 9 | Chelsea | 2–2 | Manchester United | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
12:30 BST | Rüdiger ![]() ![]() Hazard ![]() Barkley ![]() |
Chi tiết | Matić ![]() Young ![]() Martial ![]() Mata ![]() Sánchez ![]() Pereira ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,721 Trọng tài: Mike Dean |
28 tháng 10 năm 2018 10 | Burnley | 0–4 | Chelsea | Burnley |
---|---|---|---|---|
13:30 GMT | Tarkowski ![]() Hendrick ![]() Brady ![]() Guðmundsson ![]() |
Chi tiết | Morata ![]() ![]() Willian ![]() ![]() Barkley ![]() Loftus-Cheek ![]() |
Sân vận động: Turf Moor Lượng khán giả: 21,430 Trọng tài: Craig Pawson |
4 tháng 11 năm 2018 11 | Chelsea | 3–1 | Crystal Palace | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
16:00 GMT | Morata ![]() Pedro ![]() |
Chi tiết | Townsend ![]() Milivojević ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,407 Trọng tài: Michael Oliver |
11 tháng 11 năm 2018 12 | Chelsea | 0–0 | Everton | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
14:15 GMT | Jorginho ![]() Kanté ![]() Rüdiger ![]() Morata ![]() |
Chi tiết | Mina ![]() Bernard ![]() Pickford ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 40,345 Trọng tài: Kevin Friend |
24 tháng 11 năm 2018 13 | Tottenham Hotspur | v | Chelsea | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Sân vận động: Wembley Trọng tài: Martin Atkinson |
2 tháng 12 năm 2018 14 | Chelsea | v | Fulham | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
12:00 GMT | Sân vận động: Stamford Bridge |
5 tháng 12 năm 2018 15 | Wolverhampton Wanderers | v | Chelsea | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Sân vận động: Molineux |
8 tháng 12 năm 2018 16 | Chelsea | v | Manchester City | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Sân vận động: Stamford Bridge |
16 tháng 12 năm 2018 17 | Brighton & Hove Albion | v | Chelsea | Brighton |
---|---|---|---|---|
13:30 GMT | Sân vận động: Amex |
22 tháng 12 năm 2018 18 | Chelsea | v | Leicester City | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Sân vận động: Stamford Bridge |
26 tháng 12 năm 2018 19 | Watford | v | Chelsea | Watford |
---|---|---|---|---|
19:30 GMT | Sân vận động: Vicarage Road |
30 tháng 12 năm 2018 20 | Crystal Palace | v | Chelsea | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
12:00 GMT | Sân vận động: Selhurst Park |
2 tháng 1 năm 2019 21 | Chelsea | v | Southampton | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Sân vận động: Stamford Bridge |
12 tháng 1 năm 2019 22 | Chelsea | v | Newcastle United | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Sân vận động: Stamford Bridge |
29 tháng 1 năm 2019 24 | Bournemouth | v | Chelsea | Bournemouth |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Sân vận động: Vitality |
Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp EFL[sửa | sửa mã nguồn]
26 tháng 9 năm 2018 Vòng 3 | Liverpool | 1–2 | Chelsea | Liverpool |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Milner ![]() Matip ![]() Fabinho ![]() Sturridge ![]() Keïta ![]() Henderson ![]() |
Chi tiết | Kovačić ![]() Emerson ![]() Hazard ![]() Moses ![]() Morata ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 45,503 Trọng tài: Kevin Friend |
31 tháng 10 năm 2018 Vòng 4 | Chelsea | 3–2 | Derby County | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Tomori ![]() Keogh ![]() Fàbregas ![]() Emerson ![]() |
Chi tiết | Marriott ![]() Waghorn ![]() Keogh ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 39,564 Trọng tài: Jonathan Moss |
19 tháng 12 năm 2018 Tứ kết | Chelsea | v | Bournemouth | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Sân vận động: Stamford Bridge |
Siêu cúp Anh[sửa | sửa mã nguồn]
5 tháng 8 năm 2018 | Chelsea | 0–2 | Manchester City | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Chi tiết | Agüero ![]() |
Sân vận động: Wembley Lượng khán giả: 72,724 Trọng tài: Jonathan Moss |
UEFA Europa League[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng
Bảng L
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 12 | 3 | +9 | 16 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 9 | 9 | 0 | 9 | |
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 7 | −2 | 7 | |
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 12 | −7 | 3 |
Trận đấu
20 tháng 9 năm 2018 1 | PAOK ![]() |
0–1 | ![]() |
Thessaloniki, Hy Lạp |
---|---|---|---|---|
19:55 EEST | Wernbloom ![]() Warda ![]() El Kaddouri ![]() |
Chi tiết | Willian ![]() Barkley ![]() Rüdiger ![]() |
Sân vận động: Toumba Lượng khán giả: 24,310 Trọng tài: Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha) |
4 tháng 10 năm 2018 2 | Chelsea ![]() |
1–0 | ![]() |
Luân Đôn, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Morata ![]() ![]() |
Chi tiết | Nego ![]() Huszti ![]() Milanov ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 39,925 Trọng tài: Miroslav Zelinka (Cộng hòa Séc) |
25 tháng 10 năm 2018 3 | Chelsea ![]() |
3–1 | ![]() |
Luân Đôn, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Loftus-Cheek ![]() |
Chi tiết | Hleb ![]() Rios ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 39,799 Trọng tài: Paolo Mazzoleni (Ý) |
8 tháng 11 năm 2018 4 | BATE Borisov ![]() |
0–1 | ![]() |
Barysaw, Belarus |
---|---|---|---|---|
20:55 FET | Chi tiết | Giroud ![]() |
Sân vận động: Borisov Arena Lượng khán giả: 13,141 Trọng tài: Nikola Dabanović (Montenegro) |
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
Số trận và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Siêu cúp Anh | UEFA Europa League | Tổng số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | |||
1 | GK | ![]() |
12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | 0 |
2 | DF | ![]() |
12 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 14 | 1 |
3 | DF | ![]() |
12 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 14 | 1 |
4 | MF | ![]() |
0 (3) | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 (1) | 0 | 5 (4) | 1 |
5 | MF | ![]() |
12 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 15 | 1 |
6 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 |
7 | MF | ![]() |
12 | 1 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | 14 (2) | 1 |
8 | MF | ![]() |
5 (6) | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 (1) | 0 | 9 (7) | 3 |
10 | MF | ![]() |
8 (3) | 7 | 0 | 0 | 0 (1) | 1 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | 9 (5) | 8 |
11 | MF | ![]() |
6 (4) | 4 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 11 (5) | 4 |
12 | MF | ![]() |
0 (3) | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 4 (3) | 4 |
13 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
15 | MF | ![]() |
0 (2) | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 (1) | 0 | 0 (2) | 0 | 1 (5) | 0 |
17 | MF | ![]() |
7 (3) | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 (1) | 0 | 11 (4) | 0 |
18 | FW | ![]() |
4 (5) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 (1) | 1 | 6 (6) | 1 |
20 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 (2) | 0 | 1 (2) | 0 |
21 | DF | ![]() |
0 (1) | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 5 (1) | 0 |
22 | MF | ![]() |
10 (2) | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 (1) | 0 | 3 (1) | 1 | 15 (4) | 3 |
24 | DF | ![]() |
0 (1) | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 (1) | 0 |
27 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 |
28 | DF | ![]() |
12 | 0 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | 1 | 0 | 0 (1) | 0 | 14 (2) | 0 |
29 | FW | ![]() |
8 (3) | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 13 (3) | 6 |
30 | DF | ![]() |
12 | 0 | 0 | 0 | 0 (2) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13 (2) | 0 |
31 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | 1 |
34 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
59 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cầu thủ đã rời câu lạc bộ | ||||||||||||||
19 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 |
Cập nhật lần cuối: 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Chelsea F.C.
Người ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Số | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Siêu cúp Anh | UEFA Europa League | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 | MF | ![]() |
7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 8 |
2 | 29 | FW | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 |
3 | 11 | MF | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
12 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 3 | ||
5 | 8 | MF | ![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
22 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 1 | ||
7 | 2 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | MF | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
5 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
18 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | ||
33 | DF | ![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
Phản lưới nhà | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 |
Cập nhật lần cuối: 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Chelsea F.C.
Giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Số | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Siêu cúp Anh | UEFA Europa League | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 0 | 3 | 9 |
Cập nhật lần cuối: 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Chelsea F.C.
Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Siêu cúp Anh | UEFA Europa League | Tổng số | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() | |||
2 | DF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
3 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
5 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
7 | MF | ![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
8 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
10 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
15 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
17 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
22 | MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
29 | FW | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 |
30 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
33 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
Cập nhật lần cuối: 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Chelsea F.C.
Tóm lược[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu | ST | T | H | B | BT | BB | CS | ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | 12 | 8 | 4 | 0 | 27 | 8 | 6 | 13 | 0 | 0 |
Cúp FA | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cúp EFL | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 3 | 0 | 4 | 0 | 0 |
Siêu cúp Anh | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
UEFA Europa League | 4 | 4 | 0 | 0 | 6 | 1 | 3 | 3 | 0 | 0 |
Tổng số | 19 | 14 | 4 | 1 | 38 | 14 | 9 | 20 | 0 | 0 |
Cập nhật lần cuối: 11 tháng 11 năm 2018.
Nguồn: Chelsea F.C.
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vị trí | Cầu thủ | Giải thưởng | Nguồn |
---|---|---|---|---|
10 | MF | ![]() |
Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng (Tháng 9) | [66] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “History”. Chelsea Official Website. ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Young midfielder moves on loan”. Chelsea Official Website. ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b “New contract for defender heading north”. Chelsea Official Website. ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b c d e f g h i j k “Introducing the 2018/19 academy scholars”. Chelsea Official Website. ngày 4 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Pantic in Serbian loan”. Chelsea Official Website. ngày 5 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Eduardo loaned to Vitesse”. Chelsea Official Website. ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Young Blues flourish in Florida”. Chelsea Official Website. ngày 23 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “French loan for Angban”. Chelsea Official Website. ngày 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Pedro extends”. Chelsea Official Website. ngày 3 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b “New contract and loan for Miazga”. Chelsea Official Website. ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b “New deal and Derby loan for Tomori”. Chelsea Official Website. ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b “New contract and loan for Aina”. Chelsea Official Website. ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Ethan extends”. Chelsea Official Website. ngày 19 tháng 9 năm 2018.
- ^ “UYL preview: One step at a time”. Chelsea Official Website. ngày 3 tháng 10 năm 2018.
- ^ “UYL preview: Finishing the job”. Chelsea Official Website. ngày 24 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Alonso extends his Stamford Bridge stay”. Chelsea Official Website. ngày 24 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Checkatrade Trophy report: Plymouth 0 Chelsea 5”. Chelsea Official Website. ngày 30 tháng 10 năm 2018.
- ^ “UYL report: Elfsborg 0 Chelsea 3”. Chelsea Official Website. ngày 7 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Kante commits to the Blues”. Chelsea Official Website. ngày 23 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Jorginho becomes a Blue”. Chelsea Official Website. ngày 14 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Green becomes a Blue”. Chelsea Official Website. ngày 26 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Kepa arrives at Chelsea”. Chelsea Official Website. ngày 8 tháng 8 năm 2018.
- ^ “TPS-maalivahti Lucas Bergström siirtyy Chelsean nuorisoakatemiaan”. TPS Official Website. ngày 22 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Kovacic loan deal completed”. Chelsea Official Website. ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b c d e f g h “Players moving on”. Chelsea Official Website. ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ “AC Horsens henter kroatisk keeper i Chelsea FC”. Horsens Official Website. ngày 3 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Beeney join Rovers permanently”. Sligo Rovers Official Website. ngày 14 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Ufficiale: Contratto triennale per Harvey St Clair”. Venezia Official Website. ngày 16 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Panzo joins Monaco”. Chelsea Official Website. ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Jordan joins MK Dons”. Milton Keynes Dons Official Website. ngày 6 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Boga moves to Italy”. Chelsea Official Website. ngày 21 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Cole Dasilva signs for Brentford B”. Brentford Official Website. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Courtois departs”. Chelsea Official Website. ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ Greenwich Borough F.C. trên Twitter
- ^ “Baba loan return to Germany”. Chelsea Official Website. ngày 29 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Chalobah loaned to Ipswich”. Chelsea Official Website. ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Keeper loaned to the Glovers”. Chelsea Official Website. ngày 26 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Sterling loaned”. Chelsea Official Website. ngày 27 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Leeds loan for Baker”. Chelsea Official Website. ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Clarke-Salter heads to Vitesse”. Chelsea Official Website. ngày 2 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Kenedy heads north”. Chelsea Official Website. ngày 12 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Striker loaned to Spain”. Chelsea Official Website. ngày 12 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Scott heads to Holland”. Chelsea Official Website. ngày 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Blackman begins Leeds loan”. Chelsea Official Website. ngày 16 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Kane completes loan move to Hull”. Chelsea Official Website. ngày 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Mount loan news and interview”. Chelsea Official Website. ngày 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Colkett heads to League One”. Chelsea Official Website. ngày 21 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Pasalic heads to Italy; Nathan to Brazil”. Chelsea Official Website. ngày 25 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Loan move for Maddox”. Chelsea Official Website. ngày 26 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Ewood Park loan for Palmer”. Chelsea Official Website. ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Dasilva joins Bristol City on loan”. Chelsea Official Website. ngày 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Last chance for PL2 Stamford Bridge tickets”. Chelsea Official Website. ngày 10 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Spanish loan for Batshuayi”. Chelsea Official Website. ngày 10 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Zouma loaned to Everton”. Chelsea Official Website. ngày 10 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Bakayoko heads to Milan”. Chelsea Official Website. ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Leganes loan for Omeruo”. Chelsea Official Website. ngày 15 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Kalas heads west”. Chelsea Official Website. ngày 23 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Iron loan for Ugbo”. Chelsea Official Website. ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Brown loaned to Leeds”. Chelsea Official Website. ngày 30 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Academy keeper loaned to Burton”. Chelsea Official Website. ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Yorkshire loan for Hector”. Chelsea Official Website. ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Abraham Aston Villa loan”. Chelsea Official Website. ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Loan move for midfielder”. Chelsea Official Website. ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Musonda loaned to Vitesse”. Chelsea Official Website. ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Defender Dabo to Dutch club”. Chelsea Official Website. ngày 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Hazard named EA SPORTS Player of the Month”. Premier League Official Website. ngày 12 tháng 10 năm 2018.