DFW R.II

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
R.II
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo DFW
Chuyến bay đầu Tháng 8, 1918
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Số lượng sản xuất 2

DFW R.II là một loại máy bay ném bom của Đế quốc Đức trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: Five
  • Chiều dài: 20.93 m (68 ft 8 in)
  • Sải cánh: 35.06 m (115 ft 0 in)
  • Trọng lượng rỗng: 8.600 kg (18.900 lb)
  • Trọng lượng có tải: 12.000 kg (26.500 lb)
  • Powerplant: 4 × Mercedes D.IVa kiểu động cơ piston thẳng hàng, 194 kW (260 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 325.
  • The German Giants, The Story of the R-planes 1914-1919, G.W. Haddow & Peter M. Grosz, Putnam & Company Limited, 42 Great Russell Street, London, First Published July 1962
  • "The German D.F.W. Commercial Four-Engined Biplane" Flight ngày 25 tháng 9 năm 1919, vol. XI, no. 39, pp. 1274–78. Describes and illustrates both the military R.II and the proposed airliner.