Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2009
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Obuh
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dami Paul | 18 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Ousford Academy | |
2 | HV | Aigbe Oliha | 11 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Igbino Babes | |
3 | HV | Mohammed Goyi Aliyu | 12 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Niger Tornadoes | |
4 | TV | Ogenyi Onazi | 25 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | My People | |
5 | HV | Fortune Chukwudi | 18 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | A & B Academy | |
6 | HV | Kenneth Omeruo | 17 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Hard Foundation | |
7 | TV | George White Agwuocha | 13 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Kwara United | |
8 | TĐ | Stanley Okoro | 8 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Heartland | |
9 | TV | Abdul Jeleel Ajagun | 10 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Dolphins | |
10 | TĐ | Olarenwaju Kayode | 8 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | Marvellous | |
11 | TĐ | Terry Envoh | 12 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Mighty Jets | |
12 | HV | Chukwujike Mgbam | 22 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Standard Academy | |
13 | TĐ | Omoh Ojabu | 14 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Dolphins | |
14 | TĐ | Sani Emmanuel | 23 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | My People | |
15 | TĐ | Yusuf Otubanjo | 12 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Emmanuel Amuneke Academy | |
16 | TM | Amos Izuchukwu | 9 tháng 12, 1993 (15 tuổi) | Team Lagos | |
17 | TV | Obinna Okoro | 30 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Young Stars | |
18 | TĐ | Edafe Egbedi | 5 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Gizallo | |
19 | TV | Deji Joel | 23 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Eco Academy | |
20 | TV | Adesina Femi | 1 tháng 5, 1994 (15 tuổi) | DHSA | |
21 | TM | John Felagha | 27 tháng 7, 1994 (15 tuổi) | ASPIRE |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marco Pezzaiuoli
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marc-André ter Stegen | 30 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach | |
2 | HV | Bienvenue Basala-Mazana | 2 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | 1. FC Köln | |
3 | HV | Marvin Plattenhardt | 26 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | 1. FC Nürnberg | |
4 | HV | Robert Labus | 10 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Hamburger SV | |
5 | HV | Shkodran Mustafi | 17 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Everton | |
6 | HV | Gerrit Nauber | 13 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
7 | TV | Christopher Buchtmann | 25 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Liverpool | |
8 | TV | Reinhold Yabo | 10 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | 1. FC Köln | |
9 | TĐ | Lennart Thy | 25 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Werder Bremen | |
10 | TV | Mario Götze | 3 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Borussia Dortmund | |
11 | TĐ | Abu-Bakarr Kargbo | 21 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Hertha BSC | |
12 | TM | Bernd Leno | 4 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | |
13 | HV | Daniel Hofstetter | 4 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | 1860 Munich | |
14 | TV | Yunus Mallı | 24 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach | |
15 | HV | Christopher Avevor | 11 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Hannover 96 | |
16 | TĐ | Kevin Volland | 30 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | 1860 Munich | |
17 | TV | Manuel Janzer | 7 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | |
18 | TV | Matthias Zimmermann | 16 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Karlsruher SC | |
19 | TV | Florian Trinks | 11 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Werder Bremen | |
20 | TĐ | Kevin Scheidhauer | 13 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | VfL Wolfsburg | |
21 | TM | Jaye Lee | 13 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Altona 93 |
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Emilio Umanzor
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Allan Angelino | 3 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
2 | HV | Franklyn Amaya | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
3 | HV | Jhony Rivera | 27 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Real España | |
4 | HV | Ever Alvarado | 30 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Olimpia | |
5 | HV | Sammyr Martínez | 3 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Olimpia | |
6 | TV | Ray Salgado | 6 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
7 | TV | Wilmer Fuentes | 21 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Marathón | |
8 | HV | Roberto López | 15 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Motagua | |
9 | TĐ | Héctor Matute | 5 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Real Juventud | |
10 | TV | Luís Berrios | 15 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Marathón | |
11 | TĐ | Anthony Lozano | 25 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | Olimpia | |
12 | TM | Harold Fonseca | 8 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Motagua | |
13 | HV | José Tobías | 20 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Real España | |
14 | TV | Óscar Padilla | 18 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
15 | TĐ | David Carranza | 8 tháng 12, 1994 (14 tuổi) | Motagua | |
16 | TV | Jair Aragón | 26 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Real Juventud | |
17 | TV | Alexánder López | 5 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Olimpia | |
18 | TV | Néstor Martínez | 4 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Olimpia | |
19 | TV | Carlos Baires | 25 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Hispano | |
20 | HV | Allan Rivas | 6 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Olimpia | |
21 | TM | Alejandro Rivera | 26 tháng 6, 1993 (16 tuổi) | Olimpia Occidental |
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Luís Brown
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Damian Emiliano Martínez | 2 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Independiente | |
2 | HV | Leandro González Pírez | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | River Plate | |
3 | HV | Lucas Kruspzky | 6 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Independiente | |
4 | HV | Leandro Marín | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
5 | TV | Jorge Balbuena | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Lanús | |
6 | HV | Esteban Espíndola | 22 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | River Plate | |
7 | TV | Ezequiel Cirigliano | 24 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | River Plate | |
8 | TV | Franco Bitancourt | 17 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | River Plate | |
9 | TĐ | Daniel Villalva | 6 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | River Plate | |
10 | TV | Sebastián González | 4 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | San Lorenzo | |
11 | TĐ | Sergio Araujo | 28 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
12 | TM | Ignacio Arce | 8 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Unión de Santa Fe | |
13 | HV | Nicolás Tagliafico | 31 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Banfield | |
14 | HV | Federico Rasmussen | 4 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Lanús | |
15 | TV | Esteban Orfano | 13 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
16 | TV | Facundo Quignon | 2 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | River Plate | |
17 | TĐ | Guido Dal Cason | 4 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Quilmes | |
18 | TV | Gonzalo Olid Apaza | 5 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | River Plate | |
19 | TV | Matías Sosa | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Estudiantes | |
20 | TĐ | Eduardo Rotondi | 29 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Argentinos Juniors | |
21 | TM | Jorge Pucheta | 9 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Lanús |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lucho
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alisson | 2 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Internacional | |
2 | HV | Crystian | 10 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Santos | |
3 | HV | Gerson | 4 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Grêmio | |
4 | HV | Romário Leiria | 28 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Internacional | |
5 | TV | Elivelton | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Santos | |
6 | HV | Dodô | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Corinthians | |
7 | TV | João Pedro | 9 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Atlético Mineiro | |
8 | TV | Wellington Nem | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Fluminense | |
9 | TĐ | Zezinho | 14 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Juventude | |
10 | TV | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Vasco da Gama | |
11 | TĐ | Neymar | 5 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Santos | |
12 | TM | Luis Guilherme | 4 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Botafogo | |
13 | HV | Romário | 18 tháng 12, 1993 (15 tuổi) | Vitória | |
14 | TV | Guilherme | 2 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Atlético Paranaense | |
15 | HV | Sidimar | 9 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Atlético Mineiro | |
16 | TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | São Paulo | |
17 | TĐ | Giovani | 7 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Internacional | |
18 | TĐ | Willen | 10 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Vasco da Gama | |
19 | TĐ | Felipínho | 29 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Internacional | |
20 | TĐ | Wellington Silva | 6 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Fluminense | |
21 | TM | André | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Corinthians |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yutaka Ikeuchi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jun Kamita | 17 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Vissel Kobe | |
2 | HV | Takuya Okamoto | 18 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Urawa Red Diamonds | |
3 | HV | Yuma Hiroki | 23 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | F.C. Tokyo | |
4 | TV | Ken Matsubara | 16 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Oita Trinita | |
5 | HV | Tatsuya Uchida | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Gamba Osaka | |
6 | TV | Koji Takano | 23 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Tokyo Verdy | |
7 | TĐ | Takashi Usami | 6 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Gamba Osaka | |
8 | TĐ | Takumi Miyayoshi | 8 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Kyoto Sanga | |
9 | TĐ | Kenyu Sugimoto | 18 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Cerezo Osaka | |
10 | TV | Gaku Shibasaki | 28 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Aomori Yamada High School | |
11 | TV | Yoshiaki Takagi | 9 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Tokyo Verdy | |
12 | HV | Ryuki Nakajima | 12 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Aomori Yamada High School | |
13 | TV | Yuki Horigome | 13 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Ventforet | |
14 | TV | Shuto Kojima | 30 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Maebashi Ikuei High School | |
15 | HV | Ryosuke Tada | 7 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Cerezo Osaka | |
16 | TĐ | Keijiro Ogawa | 14 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Vissel Kobe | |
17 | TĐ | Keisuke Kanda | 29 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Kashima Antlers | |
18 | TM | Yasuhiro Watanabe | 4 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Albirex Niigata | |
19 | TV | Shuto Kono | 4 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | Academy Fukushima | |
20 | TĐ | Ryo Miyaichi | 14 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Chukyo University High School | |
21 | TM | Koki Matsuzawa | 3 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Ryutsu Keizai University High School |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Luis González China
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Antonio Rodríguez | 4 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | |
2 | HV | César Ibáñez | 1 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Atlas | |
3 | HV | Kristian Álvarez | 20 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | |
4 | HV | Jairo González | 27 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | |
5 | HV | Óscar García | 8 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Monterrey | |
6 | TV | Miguel Basulto | 7 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | |
7 | HV | Abraham Coronado | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | |
8 | TV | Carlos Campos | 13 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | UNAM | |
9 | TĐ | Daniel Guzmán, Jr. | 28 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Tigres | |
10 | TĐ | Víctor Mañón | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Pachuca | |
11 | TV | Gil Cordero | 13 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Necaxa | |
12 | TM | Israel Cano | 17 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Monterrey | |
13 | TV | Bryan Leyva | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | FC Dallas | |
14 | TV | Christian Ortega | 25 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Real Leonés | |
15 | TĐ | Luis Madrigal | 10 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Monterrey | |
16 | TĐ | Carlos Parra | 30 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Santos Laguna | |
17 | HV | Érik Vera | 24 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | UNAM | |
18 | HV | Diego Reyes | 19 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | América | |
19 | TV | Martín Ponce | 13 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | |
20 | TV | Luis Télles | 9 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Atlas | |
21 | TM | José Alujas | 9 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Atlas |
Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dany Ryser
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Benjamin Siegrist | 31 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Aston Villa | |
2 | HV | André Gonçalves | 23 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Zürich | |
3 | HV | Janick Kamber | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Basel | |
4 | HV | Charyl Chappuis | 12 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Grasshopper | |
5 | HV | Freddie Veseli | 20 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Manchester City | |
6 | TV | Kofi Nimeley | 11 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Basel | |
7 | TV | Roman Buess | 21 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Basel | |
8 | TV | Oliver Buff | 3 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Zürich | |
9 | TĐ | Haris Seferović | 22 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Grasshopper | |
10 | TĐ | Nassim Ben Khalifa | 13 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Grasshopper | |
11 | TV | Granit Xhaka | 27 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Borussia Mönchengladbach | |
12 | TM | Raphael Spiegel | 19 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Grasshopper | |
13 | HV | Ricardo Rodríguez | 25 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Zürich | |
14 | HV | Bruno Martignoni | 13 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Locarno | |
15 | HV | Sead Hajrović | 4 tháng 6, 1993 (16 tuổi) | Arsenal | |
16 | TV | Pajtim Kasami | 2 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Lazio | |
17 | TV | Maik Nakić | 17 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Sion | |
18 | HV | Robin Vecchi | 3 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Basel | |
19 | TĐ | Matteo Tosetti | 15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Locarno | |
20 | TĐ | Igor Mijatović | 21 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Bellinzona | |
21 | TM | Joël Kiassumbua | 6 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Luzern |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Iran[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ali Doustimehr
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Iman Sadeghi | 9 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Esteghlal | |
2 | HV | Omid Aalishah | 10 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Sanaye Talaei | |
3 | HV | Bahman Maleki | 11 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Zob Ahan | |
4 | HV | Iman Shirazi | 11 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Zob Ahan | |
5 | HV | Ali Goudarzi | 8 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Zob Ahan | |
6 | TĐ | Mehran Golbarg | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Damash | |
7 | TV | Ali Heidari | 21 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Foolad | |
8 | TV | Akbar Imani | 21 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Sepahan | |
9 | TĐ | Kaveh Rezaei | 5 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Foolad | |
10 | TV | Afshin Esmaeilzadeh | 21 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Damash | |
11 | TĐ | Payam Sadeghian | 29 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Zob Ahan | |
12 | TM | Hadi Rishi | 19 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Sepahan | |
13 | TV | Mehrdad Yeghaneh | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Tractor Sazi | |
14 | HV | Hamid Amali | 17 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Rah Ahan | |
15 | HV | Saeid Lotfi | 16 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Sepahan | |
16 | TĐ | Reza Ghiali | 9 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Foolad | |
17 | HV | Hossein Gohari | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Damash | |
18 | TV | Saeid Ghadami | 3 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Foolad | |
19 | TĐ | Milad Gharibi | 20 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
20 | TV | Morteza Pouraliganji | 19 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
21 | TM | Hossein Hosseini | 30 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Bargh |
Gambia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tariq Saigy
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ousman Darboe | 18 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Africell | |
2 | HV | Lamin Sarjo Samateh | 20 tháng 12, 1993 (15 tuổi) | Samger | |
3 | TV | Dawda Ceesay | 25 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Banjul Hawks | |
4 | HV | Lamin Samateh | 26 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Steve Biko | |
5 | TV | Pateh Nyang | 14 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Seaview | |
6 | TV | Baboucarr Savage | 7 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Armed Forces | |
7 | TV | Demba Janneh | 26 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Steve Biko | |
8 | TV | Sanusi Jabbi | 23 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | GAMTEL | |
9 | HV | Bakary Sanyang | 7 tháng 12, 1994 (14 tuổi) | Lamin United | |
10 | TV | Alieu Darbo | 3 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Le Mans | |
11 | TV | Kissima Bojang | 16 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Samger | |
12 | HV | Kemo Fatty | 14 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Seaview | |
13 | TM | Baka Ceesay | 2 tháng 2, 1994 (15 tuổi) | GAMTEL | |
14 | TĐ | Buba Jallow | 23 tháng 2, 1994 (15 tuổi) | Samger | |
15 | HV | Ismaila Suwaneh | 27 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Gambia Ports Authority | |
16 | TĐ | Ebrima Bojang | 2 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Yeggo | |
17 | HV | Lamin Gibba | 26 tháng 4, 1994 (15 tuổi) | Wallidan | |
18 | TV | Omar Bojang | 5 tháng 8, 1995 (14 tuổi) | Africell | |
19 | HV | Saikou Jawneh | 8 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | Bakau United | |
20 | TĐ | Buba Sama | 20 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Armed Forces | |
21 | TM | Ebrima Saho | 22 tháng 7, 1994 (15 tuổi) | Africell |
Colombia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ramiro Viafara
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cristian Bonilla | 20 tháng 6, 1993 (16 tuổi) | Boyacá Chicó | |
2 | TV | Daniel Santa | 7 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Atlético Nacional | |
3 | HV | Stefan Medina | 14 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Atlético Nacional | |
4 | TV | Jhojan Caicedo | 30 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Boyacá Chicó | |
5 | HV | Juan Saiz | 1 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Envigado | |
6 | HV | Héctor Quiñones | 17 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Cali | |
7 | TĐ | Fabián Castillo | 17 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Cali | |
8 | TV | Gustavo Cuéllar | 14 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Cali | |
9 | TV | Daniel Cataño | 17 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Rionegro | |
10 | TĐ | Jean Blanco | 6 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Cúcuta Deportivo | |
11 | TĐ | Wilson Cuero | 27 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Millonarios | |
12 | TM | Johan Wallens | 3 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Cali | |
13 | TV | Deiner Córdoba | 21 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Pereira | |
14 | TV | Carlos Robles | 16 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Deportes Quindío | |
15 | HV | Santiago Arias | 13 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | La Equidad | |
16 | TĐ | Jorge Luis Ramos | 2 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Real Cartagena | |
17 | HV | Álvaro Hungría | 24 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Cali | |
18 | TĐ | Christian Mafla | 15 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Valledupar | |
19 | HV | Jeison Murillo | 27 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Deportivo Cali | |
20 | TV | Stiven Mendoza | 27 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | América de Cali | |
21 | TM | Juan Chaverra | 12 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Independiente Medellín |
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Albert Stuivenberg
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Patrick ter Mate | 17 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Vitesse | |
2 | HV | Joël Veltman | 15 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Ajax | |
3 | HV | Stefan de Vrij | 5 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Feyenoord | |
4 | HV | Dico Koppers | 31 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Ajax | |
5 | HV | Bruno Martins Indi | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Feyenoord | |
6 | TV | Zakaria Labyad | 9 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | PSV | |
7 | TĐ | Shabir Isoufi | 9 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Feyenoord | |
8 | TV | Ouasim Bouy | 11 tháng 6, 1993 (16 tuổi) | Ajax | |
9 | TĐ | Luc Castaignos | 27 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Feyenoord | |
10 | TV | Oğuzhan Özyakup | 23 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Arsenal | |
11 | TĐ | Ola John | 19 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Twente | |
12 | HV | Ruben Ligeon | 24 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Ajax | |
13 | TĐ | Bob Schepers | 30 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Cambuur | |
14 | TV | Bryan Smeets | 22 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | MVV | |
15 | TĐ | Tom Boere | 24 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Ajax | |
16 | TM | Warner Hahn | 15 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Ajax | |
17 | TV | Adam Maher | 20 tháng 7, 1993 (16 tuổi) | AZ | |
18 | HV | Mats van Huijgevoort | 16 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Feyenoord | |
19 | HV | Maikel Verkoelen | 18 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | PSV | |
20 | TV | Kevin Jansen | 8 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Feyenoord | |
21 | TM | Stan Berrevoets | 15 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Ajax |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Abdullah Ercan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Deniz Mehmet | 19 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | West Ham United | |
2 | HV | Okan Alkan | 1 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Fenerbahçe | |
3 | HV | Nurettin Kayaoğlu | 8 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Schalke 04 | |
4 | HV | Furkan Şeker | 17 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Beşiktaş | |
5 | HV | Oğulcan Gokce | 15 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Altay | |
6 | TV | Orhan Gülle | 15 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Beşiktaş | |
7 | TV | Berkin Kamil Arslan | 3 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Galatasaray | |
8 | TV | Kamil Ahmet Çörekçi | 1 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Millwall | |
9 | TĐ | Muhammet Demir | 10 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Bursaspor | |
10 | TV | Engin Bekdemir | 7 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | PSV | |
11 | TĐ | Ömer Ali Şahiner | 2 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Konya Şekerspor | |
12 | TM | Sercan Hacıoğlu | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Beşiktaş | |
13 | HV | Sezer Özmen | 7 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Beşiktaş | |
14 | TĐ | Gökay Iravul | 18 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Fenerbahçe | |
15 | TV | Ensar Baykan | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Arminia Bielefeld | |
16 | HV | Süleyman Özdamar | 25 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Altay | |
17 | TV | Gökay Işıtan | 20 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Hamburger SV | |
18 | TV | Ufuk Özbek | 1 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Schalke 04 | |
19 | HV | Onur Karakabak | 8 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Fenerbahçe | |
20 | TĐ | Hasan Ahmet Sarı | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Trabzonspor | |
21 | TM | Ömer Kahveci | 15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Adana Demirspor |
Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rainer Willfeld
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Germain Sanou | 26 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | IFAM | |
2 | HV | Adama Haiki | 2 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | IFAM | |
3 | HV | Mohamed Ouattara | 7 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | IFAM | |
4 | TV | Delwendé Yanogo | 12 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | FAC | |
5 | TV | Ibrahim Barry | 31 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Faso Foot Espoir | |
6 | HV | Ismaël Zagre | 21 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Kozaf | |
7 | TĐ | Louckmane Ouédraogo | 17 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Feyenoord Fetteh | |
8 | TĐ | Victor Nikiema | 23 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Naba Kango | |
9 | TĐ | Abdoulaye Ibrango | 22 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Naba Kango | |
10 | TĐ | Fadil Sido | 12 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | Naba Kango | |
11 | HV | Abdoul Nikiema | 24 tháng 7, 1993 (16 tuổi) | Feyenoord Fetteh | |
12 | TĐ | Hamed Zoungrana | 14 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Naba Kango | |
13 | TV | Moussa Dao | 26 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Naba Kango | |
14 | HV | Dalhata Soro | 18 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | ASFA Yennenga | |
15 | TV | Ousmane Derra | 13 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | Faso Foot Espoir | |
16 | TM | Lassane Nikiema | 16 tháng 12, 1993 (15 tuổi) | FAC | |
17 | TV | Bertrand Traoré | 6 tháng 9, 1995 (14 tuổi) | ASF Bobo-Dioulasso | |
18 | TV | Farouck Kabore | 23 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | FAC | |
19 | TV | Aboubacar Traoré | 10 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | IFAM | |
20 | HV | Patrick Malo | 18 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | IFAM | |
21 | TM | Abdouraziz Guire | 26 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Feyenoord Fetteh |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Juan Diego Quesada
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Rojas | 1 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense | |
2 | HV | Nicholas Arlers | 26 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Milan | |
3 | HV | Josué Aguilar | 11 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | San Carlos | |
4 | TV | Alejandro Calderón | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Herediano | |
5 | TV | Pablo Martínez | 14 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense | |
6 | HV | Jeisson Peña | 5 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Puntarenas | |
7 | HV | Danny Blanco | 9 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense | |
8 | TĐ | Juan Bustos Golobio | 7 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | |
9 | TĐ | Jonathan Moya | 6 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | |
10 | TV | Deyver Vega | 19 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | |
11 | TĐ | Joel Campbell | 26 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | |
12 | TĐ | Dylan Flores | 30 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | Saprissa | |
13 | HV | Federico Crespo | 10 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | |
14 | TV | Rosbin Mayorga | 20 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Brujas | |
15 | HV | Joseph Mora | 15 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Alajuelense | |
16 | TV | Ariel Soto | 14 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Brujas | |
17 | TV | Yeltsin Tejeda | 17 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | |
18 | TM | Mauricio Vargas | 10 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense | |
19 | TĐ | Irving Huertas | 21 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
20 | HV | Adrián Mora | 4 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense | |
21 | TM | Luis Rodríguez | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Brujas |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Stephen Cain
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Coey Turipa | 22 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Nelson Suburbs | |
2 | HV | Matt Gibbons | 29 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Hamilton Wanderers | |
3 | HV | Adam Thomas | 1 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Central United | |
4 | HV | Luis Esteves | 6 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Central United | |
5 | HV | Gordon Murie | 18 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Birkenhead United | |
6 | TĐ | Tim Pilkington | 15 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | East Coast Bays | |
7 | HV | Josh Morrison | 23 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Central United | |
8 | TV | Stephen Kibby | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Auckland Grammar School | |
9 | TĐ | Nikolai Molijn | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Ellerslie | |
10 | TV | Zane Sole | 11 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Waitakere United | |
11 | TV | Jack Hobson-McVeigh | 10 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Birkenhead United | |
12 | HV | Tane Gent | 25 tháng 7, 1993 (16 tuổi) | Central United | |
13 | TV | Michael Built | 12 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Northampton Town | |
14 | TV | Thomas Spragg | 2 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Central United | |
15 | TĐ | Andrew Milne | 3 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Rangers | |
16 | TV | Jamie Doris | 3 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Hibernian | |
17 | TV | Cameron Lindsay | 21 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Blackburn Rovers | |
18 | HV | Ashton Pett | 30 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Bay Olympic | |
19 | TĐ | Andrew Bevin | 16 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Napier City Rovers | |
20 | TM | Alex Carr | 9 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Central United | |
21 | TM | Patrick George | 8 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Central United |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
UAE[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ali Ebrahim
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdulla Ali | 16 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Al Ain | |
2 | TV | Khalifa Abdulrahman | 28 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Al Wasl | |
3 | HV | Rashid Mohamed | 18 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Al-Nasr | |
4 | HV | Ahmed Mohammed Al Balooshi | 23 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Al Ain | |
5 | HV | Abdelaziz Abbas | 26 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Dubai | |
6 | HV | Abdulrahman Yousuf | 28 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Al Wasl | |
7 | TĐ | Ahmad Ghuloom | 25 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Al Wasl | |
8 | TV | Majed Hassan | 1 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Al-Ahli | |
9 | TĐ | Mohamed Hussain | 1 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Al-Jazira | |
10 | TĐ | Fahad Salim | 7 tháng 7, 1993 (16 tuổi) | Al Sharjah | |
11 | TV | Hassan Yousuf | 29 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Al Wasl | |
12 | TĐ | Mohammad Sebil | 13 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | Al-Nasr | |
13 | TV | Omar Salem | 29 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Ajman | |
14 | TĐ | Ahmad Ismail | 8 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Al-Nasr | |
15 | TV | Haddaf | 21 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Al Ain | |
16 | TV | Waled Husain | 15 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Al-Ahli | |
17 | TM | Ahmad Shambih | 20 tháng 12, 1993 (15 tuổi) | Al-Nasr | |
18 | TV | Ali Murad | 13 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Al-Wahda | |
19 | TM | Eesa Abbas | 30 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Al-Shabab | |
20 | TV | Sulaiman Mohamed | 26 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Al Dhafra | |
21 | HV | Marwan Al-Saffar | 25 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Al-Nasr |
Malawi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Kaputa
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cuthbert Seengwa | 19 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
2 | HV | Pilirani Zonda | 27 tháng 11, 1994 (14 tuổi) | Unattached | |
3 | HV | Kondwani Lufeyo | 12 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Tigers | |
4 | TV | Patience Kalumo | 15 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Unattached | |
5 | HV | Robert Simkonda | 22 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
6 | HV | Peter Mselema | 20 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | Unattached | |
7 | TĐ | Tonny Chitsulo | 13 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Silver Strikers | |
8 | TV | Bongani Kaipa | 24 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | Unattached | |
9 | TĐ | Andy Mpetiwa | 2 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
10 | TĐ | Luke Milanzi | 4 tháng 12, 1994 (14 tuổi) | Eagle Strikers | |
11 | TĐ | Maxwell Mwanyongo | 2 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
12 | TV | Gilbert Chirwa | 14 tháng 2, 1994 (15 tuổi) | Unattached | |
13 | HV | Francis Mulimbika | 27 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
14 | TV | Gastin Simkonda | 26 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
15 | HV | Issa Takondwa | 7 tháng 7, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
16 | TM | Victor Nangwale | 12 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Blackpool | |
17 | TV | Mike Kaziputa | 9 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Unattached | |
18 | TV | Kelvin Hanganda | 15 tháng 8, 1994 (15 tuổi) | Unattached | |
19 | TV | Kingstone Chindebvu | 12 tháng 7, 1994 (15 tuổi) | Unattached | |
20 | TV | Willie Saenda | 7 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Unattached | |
21 | TM | Jailosi Kapalamula | 12 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Nchalo United |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ginés Meléndez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edgar Badia | 12 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Espanyol | |
2 | HV | Albert Blázquez | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Espanyol | |
3 | HV | Jon Aurtenetxe | 3 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Athletic Bilbao | |
4 | HV | Sergi Gómez | 28 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Barcelona | |
5 | HV | Marc Muniesa | 27 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Barcelona | |
6 | TV | Koke | 8 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
7 | TĐ | Iker Muniain | 19 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Athletic Bilbao | |
8 | TV | Edu Ramos | 17 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Málaga | |
9 | TĐ | Borja | 25 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
10 | TĐ | Isco | 21 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Valencia | |
11 | TV | Adrià Carmona | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Barcelona | |
12 | TĐ | Álvaro Morata | 23 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Real Madrid | |
13 | TM | Julen Celaya | 25 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Real Sociedad | |
14 | HV | Jordi Amat | 21 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Espanyol | |
15 | TV | Javier Espinosa | 19 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Barcelona | |
16 | TV | Kamal | 9 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Real Madrid | |
17 | TV | Pablo Sarabia | 11 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Real Madrid | |
18 | TV | Sergi Roberto | 7 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Barcelona | |
19 | TĐ | Kevin Lacruz | 13 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Real Zaragoza | |
20 | HV | Albert Dalmau | 16 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Barcelona | |
21 | TM | Yeray Gómez | 10 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Mallorca |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Wilmer Cabrera
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Earl Edwards, Jr. | 24 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | La Jolla Nomads | |
2 | TV | Jared Watts | 3 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | North Meck SC | |
3 | HV | Tyler Polak | 13 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Capital Soccer Academy | |
4 | HV | Perry Kitchen | 29 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Chicago Magic | |
5 | TV | Marlon Duran | 25 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Latino Americana | |
6 | HV | Zach Herold | 6 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | West Pines United | |
7 | TĐ | Stefan Jerome | 11 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | West Pines United | |
8 | TV | Alex Shinsky | 4 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Supernova FC | |
9 | TĐ | Jack McInerney | 8 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Cobb SC | |
10 | TV | Luis Gil | 14 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | Pateadores | |
11 | TV | Nick Palodichuk | 15 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Washington Premier | |
12 | TM | Spencer Richey | 30 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Crossfire Premier | |
13 | TĐ | Dominick Sarle | 15 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | B.W. Gottschee | |
14 | TV | Carlos Martínez | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Wilmington Jr. | |
15 | HV | Eriq Zavaleta | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | FC Pride | |
16 | TĐ | Juan Agudelo | 23 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | New York Red Bulls | |
17 | TV | Will Packwood | 21 tháng 5, 1993 (16 tuổi) | Birmingham City | |
18 | TĐ | Andy Craven | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | First Coast Kicks | |
19 | TĐ | Víctor Chavez | 25 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Real SoCal | |
20 | HV | Boyd Okwuonu | 24 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Tulsa Thunder | |
21 | TM | Keith Cardona | 11 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | New York Red Bulls |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Roland Marcenaro
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Salvador Ichazo | 26 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Danubio | |
2 | HV | Ramón Arias | 27 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Defensor Sporting | |
3 | HV | Diego Polenta | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Genoa | |
4 | HV | Santiago Pereyra | 2 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Nacional | |
5 | TV | Nicolás Prieto | 5 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Nacional | |
6 | HV | Bruno Marchelli | 1 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Nacional | |
7 | TĐ | Gonzalo Barreto | 22 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Danubio | |
8 | TV | Sebastián Rodríguez | 16 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Danubio | |
9 | TV | Adrián Luna | 12 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Defensor Sporting | |
10 | TV | Sebastián Gallegos | 18 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
11 | TV | Bernardo Laureiro | 2 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Defensor Sporting | |
12 | TM | Kevin Dawson | 8 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Nacional | |
13 | HV | Federico Sarraute | 23 tháng 8, 1992 (17 tuổi) | Danubio | |
14 | HV | Rubén Silvera | 4 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Defensor Sporting | |
15 | TV | Ignacio Aviles | 23 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Danubio | |
16 | TV | Luis de los Santos | 4 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Danubio | |
17 | TĐ | Gastón Brugman | 7 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Empoli | |
18 | TĐ | Christian Alba | 17 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Danubio | |
19 | TĐ | Santiago González | 11 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | River Plate | |
20 | TĐ | Nicolás Mezquida | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Peñarol | |
21 | TM | Gabriel Araujo | 28 tháng 3, 1993 (16 tuổi) | Nacional |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lee Kwang-Jong
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Jin-houng | 2 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Yiri High School | |
2 | HV | Kim Dong-jin | 28 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Andong High School | |
3 | HV | Kim Young-seung | 22 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Shingal High School | |
4 | HV | Park Sun-joo | 26 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Eonnam High School | |
5 | HV | Kim Min-hyeok | 27 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Suncheon High School | |
6 | TV | Lee Joong-kwon | 1 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Jeonnam Dragons | |
7 | TV | Yun Il-lok | 7 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Gyeongnam FC | |
8 | TV | Ahn Jin-bum | 10 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Bukyeong High School | |
9 | TĐ | Lee Jong-ho | 24 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Jeonnam Dragons | |
10 | TV | Nam Seung-woo | 18 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Bukyeong High School | |
11 | TV | Joo Ik-seong | 10 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Taesung High School | |
12 | TV | Ko Rae-se | 23 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Gyeongnam FC | |
13 | HV | Lim Dong-cheon | 13 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Baekam High School | |
14 | TĐ | Lee Kang | 10 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | Jaehyun High School | |
15 | HV | Cho Min-woo | 13 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | FC Seoul | |
16 | TV | Lee Min-soo | 11 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Moonsung High School | |
17 | TĐ | Son Heung-min | 8 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Hamburger SV | |
18 | TM | Choi Bong-jin | 6 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Bukyeong High School | |
19 | TĐ | Kim Ji-hun | 24 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Jeonju Technical High School | |
20 | HV | Kim Jin-su | 13 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Shingal High School | |
21 | TM | Lee Chang-keun | 30 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Busan IPark |
Algérie[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Otmane Ibrir
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdennour Merzouki | 15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
2 | HV | Ahmed Cheheima | 8 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
3 | HV | Mustapha Bouteldja | 10 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
4 | HV | Ilyas Cherchar | 18 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
5 | HV | Ibrahim Bekakchi | 10 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
6 | TV | Houssem Ferkous | 31 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
7 | TV | Abdelghani Boughoula | 27 tháng 9, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
8 | HV | Djelloul Djouba | 2 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
9 | TĐ | Abdelmadjid Ammari | 4 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Marseille | |
10 | TV | Abdelhakim Bezzaz | 20 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
11 | TĐ | Saïd Ferguène | 16 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | JS Kabylie | |
12 | TV | Ziri Hammar | 25 tháng 7, 1992 (17 tuổi) | Nancy | |
13 | TĐ | Aghiles Toulait | 7 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
14 | TĐ | Mohamed Omrani | 17 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
15 | TV | Julien López | 1 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Montpellier | |
16 | TM | Nacer Zaabat | 19 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
17 | TV | Mohammed Ziane | 27 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
18 | TĐ | Youcef Khelifi | 4 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
19 | HV | Abderrahmane Belkadi | 6 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
20 | HV | Billel Khida | 29 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | FAF Academy | |
21 | TM | Abdelwakil Talhi | 14 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | OMR El Annasser |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Pasquale Salerno
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mattia Perin | 10 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Genoa | |
2 | HV | Felice Natalino | 24 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Inter Milan | |
3 | HV | Federico Mannini | 18 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Siena | |
4 | HV | Vincenzo Camilleri | 6 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Reggina | |
5 | HV | Simone Sini | 9 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Roma | |
6 | TV | Lorenzo Crisetig | 20 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Inter Milan | |
7 | TV | Scialpi, AlessandroAlessandro Scialpi | 23 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Lecce (on loan to Genoa) | |
8 | TV | Alessandro De Vitis | 15 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Parma | |
9 | TĐ | Giacomo Beretta | 14 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Milan | |
10 | TV | Stephan El Shaarawy | 27 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Genoa | |
11 | TĐ | Simone Dell'Agnello | 22 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Inter Milan | |
12 | TM | Francesco Bardi | 18 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Livorno | |
13 | HV | Simone Benedetti | 3 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Torino | |
14 | HV | Bagnai, AndreaAndrea Bagnai | 2 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Fiorentina | |
15 | HV | Michele Camporese | 19 tháng 5, 1992 (17 tuổi) | Fiorentina | |
16 | TV | Leonardo Bianchi | 28 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Empoli | |
17 | TĐ | Alberto Libertazzi | 1 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Juventus | |
18 | TĐ | Pietro Iemmello | 6 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Fiorentina | |
19 | TV | Marco Fossati | 5 tháng 10, 1992 (17 tuổi) | Inter Milan | |
20 | TV | Federico Carraro | 23 tháng 6, 1992 (17 tuổi) | Fiorentina | |
21 | TM | Giacomo Venturi | 2 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Bologna |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Official Rosters Lưu trữ 2019-03-29 tại Wayback Machine on FIFA official website