Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001Argentina.

Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Pékerman

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Germán Lux (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (19 tuổi) Argentina River Plate
2 2HV Nicolás Burdisso (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Argentina Boca Juniors
3 2HV Julio Arca (1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Anh Sunderland
4 2HV Mauro Cetto (1982-04-14)14 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Argentina Rosario Central
5 3TV Nicolás Medina (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
6 2HV Fabricio Coloccini (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Argentina San Lorenzo
7 4 Javier Saviola (1981-12-11)11 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Argentina River Plate
8 3TV Oscar Ahumada (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Argentina River Plate
9 4 Estebán José Herrera (1981-03-09)9 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Argentina Boca Juniors
10 3TV Leandro Romagnoli (1981-03-17)17 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Argentina San Lorenzo
11 3TV Maxi Rodríguez (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
12 2HV Ariel Seltzer (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
13 2HV Diego Colotto (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Argentina Estudiantes
14 3TV Leonardo Ponzio (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
15 3TV Andrés D'Alessandro (1981-04-15)15 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Argentina River Plate
16 4 Mauro Rosales (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
17 4 Alejandro Domínguez (1981-06-10)10 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Argentina Quilmes
18 1TM Willy Caballero (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Argentina Boca Juniors
19 4 Sebastián Bueno (1981-10-24)24 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Argentina Sarmiento de Junín

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Shawky Gharieb

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Sobhy (1981-08-30)30 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Ismaily
2 2HV Ahmed Samir (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Baladeyet El-Mahalla
3 3TV Abou El-Magd (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
4 2HV Hussein Amin (1981-04-26)26 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
5 2HV Mahmoud Mahmoud (1981-06-30)30 tháng 6, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Zamalek SC
6 2HV Mohamed El-Atrawy (1981-08-19)19 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Al-Mehalla
7 3TV Mohamed Shawky (1981-10-05)5 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Al-Masry
8 3TV Wael Riad (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
9 3TV Reda Shehata (1981-01-24)24 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
10 4 Mohamed Mohsen Abou Greisha (1981-08-04)4 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Ismaily
11 4 Mohamed El Yamani (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Bỉ Standard Liège
12 3TV Mohamed Abdel Wahed (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ai Cập Al-Tersana
13 2HV Amir Azmy (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (18 tuổi) Ai Cập Zamalek SC
14 3TV Hossam Ghaly (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
15 3TV Ahmed Abou Moslem (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
16 4 Gamal Hamza (1981-12-05)5 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Zamalek SC
17 3TV Gamal Hawash (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Ai Cập Dina Farms
18 1TM Wael Zenga (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Ai Cập Zamalek SC
19 1TM Sherif Ekramy (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (17 tuổi) Ai Cập Al-Ahly

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Phần Lan Kari Ukkonen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Otto Fredrikson (1981-11-30)30 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Phần Lan Tervarit
2 2HV Harri Haapaniemi (1981-04-01)1 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Phần Lan Atlantis
3 2HV Ossi Martikainen (1982-11-25)25 tháng 11, 1982 (18 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
4 2HV Tuomas Aho (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Phần Lan MyPa
5 2HV Marco Parnela (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Thụy Sĩ Thun
6 3TV Mika Niskala (1981-03-28)28 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Thụy Điển Norrköping
7 3TV Hannu Haarala (1981-08-15)15 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
8 3TV Antti Okkonen (1982-06-06)6 tháng 6, 1982 (19 tuổi) Phần Lan MyPa
9 4 Mika Väyrynen (1981-12-28)28 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Phần Lan FC Jokerit
10 4 Mikael Forssell (1981-03-15)15 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Anh Chelsea
11 4 Daniel Sjölund (1983-04-22)22 tháng 4, 1983 (18 tuổi) Anh Liverpool
12 3TV Jussi Peteri (1982-04-04)4 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
13 2HV Juha Luoma (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Phần Lan Jazz
14 2HV Jukka Sauso (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (18 tuổi) Phần Lan Vaasan Palloseura
15 3TV Teemu Lampinen (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Phần Lan Lahti
16 3TV Kristian Kunnas (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
17 4 Matti Santahuhta (1981-08-13)13 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Phần Lan Jazz
18 1TM Tatu Niskanen (1981-01-16)16 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Phần Lan KuPS

 Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jamaica Wendell Downswell

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Allien Whittaker (1983-06-19)19 tháng 6, 1983 (17 tuổi) Jamaica Hazard
2 2HV Sheldon Battiste (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (17 tuổi) Jamaica Hazard
3 2HV Shavar Thomas (1981-01-29)29 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Jamaica Hazard
4 3TV Fabian Blake (1982-01-16)16 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Jamaica Reno
5 2HV Shane Stevens (1982-03-10)10 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Jamaica Arnett Gardens
6 2HV Alex Thomas (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (18 tuổi) Hoa Kỳ Loomis Chaffee
7 3TV Sean Fraser (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (18 tuổi) Jamaica Harbour View
8 3TV Keith Kelly (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (18 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
9 3TV Omar Daley (1981-04-25)25 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Jamaica Hazard
10 3TV Fabian Dawkins (1981-02-07)7 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Jamaica Village United
11 4 Christopher Nicholas (1981-01-16)16 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Jamaica Tivoli Gardens
12 4 Craig Gordon (1983-02-12)12 tháng 2, 1983 (18 tuổi) Jamaica Reno
13 4 Adam Wallace (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Jamaica free agent
14 2HV Kevon Harris (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Jamaica Santos
15 2HV Wolry Wolfe (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Jamaica Hazard
16 3TV Khari Stephenson (1981-01-18)18 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Hoa Kỳ Williams College
17 3TV Damion Williams (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Jamaica Waterhouse
18 1TM Allan Reid (1981-01-22)22 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Jamaica Boys Town

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Carlos César[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rubinho (1982-08-04)4 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Brasil Corinthians
2 2HV Maicon (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Brasil Cruzeiro
3 3TV Edu Dracena (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Brasil Guarani
4 2HV Marquinhos (1982-10-21)21 tháng 10, 1982 (18 tuổi) Brasil Corinthians
5 3TV Eduardo Costa (1982-09-23)23 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Brasil Grêmio
6 2HV Anderson (1983-01-10)10 tháng 1, 1983 (18 tuổi) Brasil Flamengo
7 4 Pinga (1981-04-27)27 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Ý Torino
8 3TV Fernando Menegazzo (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Brasil Juventude
9 4 Adriano (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Brasil Flamengo
10 3TV Júlio Baptista (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Brasil São Paulo
11 4 Robert (1981-02-07)7 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Brasil Botafogo
12 3TV Léo Lima (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Brasil Vasco da Gama
13 2HV Ângelo (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Brasil Corinthians
14 2HV Luisão (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Brasil Cruzeiro
15 2HV Júlio Santos (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Brasil São Paulo
16 4 Thiago Oliveira (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Brasil São Paulo
17 3TV Kaká (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Brasil São Paulo
18 1TM Márcio (1981-12-20)20 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Brasil São Paulo

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Wales Canada Paul James

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pieter Meuleman (1981-02-04)4 tháng 2, 1981 (20 tuổi) 5 0 Canada Wilfred Laurier University
2 2HV Bernard Ouassa (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (19 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ St. John's University
3 3TV Terry Dunfield (1982-02-20)20 tháng 2, 1982 (19 tuổi) 2 0 Anh Manchester City
4 2HV Victor Oppong (1981-04-09)9 tháng 4, 1981 (20 tuổi) 13 0 Hoa Kỳ University of Mobile
5 3TV Miles O'Connor (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (19 tuổi) 9 0 Unattached
6 3TV Mike Klukowski (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) 5 0 Pháp Lille
7 3TV Tam Nsaliwa (1982-01-28)28 tháng 1, 1982 (19 tuổi) 7 0 Đức 1. FC Nürnberg
8 3TV Maycoll Canizalez (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (18 tuổi) 13 0 Đức Werder Bremen
9 4 Wyn Belotte (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (17 tuổi) 0 0 Pháp Nantes
10 4 Julian de Guzman (1981-03-25)25 tháng 3, 1981 (20 tuổi) 7 5 Đức 1. FC Saarbrücken
11 3TV Gaspare Borsellino (1981-06-05)5 tháng 6, 1981 (20 tuổi) 9 1 Hoa Kỳ University of Mobile
12 4 Justin Thompson (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (20 tuổi) 9 0 Hoa Kỳ Fairfield University
13 2HV Chris Pozniak (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (20 tuổi) 13 0 Canada Toronto Lynx
14 3TV Chris Williams (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) 10 0 Hoa Kỳ University of Mobile
15 3TV Atiba Hutchinson (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (18 tuổi) 5 0 Canada Woodbridge College
16 4 Rob Friend (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Western Michigan University
17 3TV Iain Hume (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (17 tuổi) 10 3 Anh Tranmere Rovers
18 1TM Wojtek Zarzycki (1982-06-21)21 tháng 6, 1982 (18 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Dartmouth College
  • Stand-by players
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
2HV Josh Simpson (1983-05-15)15 tháng 5, 1983 (18 tuổi) 0 0
4 Ali Ngon Gerba 6 0

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Uli Stielike

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tom Starke (1981-03-18)18 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
2 2HV Christoph Preuss (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
3 2HV Christian Fickert (1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Đức Waldhof Mannheim
4 2HV Denis Lapaczinski (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Đức Hertha BSC
5 2HV Michael Zepek (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
6 3TV Giuseppe Gemiti (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
7 4 Huzeyfe Dogan (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
8 3TV Hanno Balitsch (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Đức 1. FC Köln
9 4 Benjamin Auer (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Đức Borussia Mönchengladbach
10 3TV Selim Teber (1981-03-07)7 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Đức Waldhof Mannheim
11 4 Thorsten Burkhardt (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
12 3TV Christian Mikolajczak (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Đức Schalke 04
13 4 Jermaine Jones[2] (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
14 4 Christian Tiffert (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart
15 2HV Stephan Kling (1981-03-22)22 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Đức Bayern Munich
16 2HV Andreas Hinkel (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart
17 4 Lars Jungnickel (1981-08-31)31 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Đức Energie Cottbus
18 1TM Jan Schlösser (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Đức Bayern Munich

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iraq Adnan Hamad

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed Ali (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Iraq Al Zawraa
2 2HV Jassim Ghulam (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Iraq Al-Jaish
3 2HV Bassim Abbas (1981-08-17)17 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Iraq Al-Talaba
4 2HV Haidar Abdul-Amir (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (18 tuổi) Iraq Al Zawraa
5 2HV Ibrahim Munaim (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Iraq Al-Shorta
6 3TV Sameeh Amir (1981-07-20)20 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
7 4 Emad Mohammed (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Iraq Al Zawraa
8 3TV Nashat Akram (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (16 tuổi) Iraq Al-Shorta
9 4 Ahmad Mnajed (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Iraq Al-Shorta
10 4 Ammar Ahmad (1981-07-02)2 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Iraq Al Zawraa
11 3TV Hawar Mulla Mohammed (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
12 2HV Haidar Abdul-Razzaq (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (18 tuổi) Iraq Al Zawraa
13 4 Alaa Jabbar[3] (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (18 tuổi) Iraq Al Zawraa
14 2HV Emad Aoda (1981-11-15)15 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Iraq Al Minaa
15 3TV Hassan Turki (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Iraq Al Zawraa
16 3TV Mohannad Nassir (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (18 tuổi) Iraq Al Zawraa
17 2HV Salah Al-Deen Siamand (1981-07-03)3 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Iraq Arbil
18 1TM Noor Sabri (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (16 tuổi) Iraq Al Zawraa
19 3TV Arkan Najeeb (1982-07-02)2 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Iraq Al Zawraa

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chile Héctor Pinto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Johnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Chile Universidad de Chile
2 2HV Sergio Fernández (1981-06-14)14 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Chile Colo-Colo
3 2HV Daniel Campos (1981-07-17)17 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Chile Universidad de Concepción
4 2HV Hugo Droguett (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Chile Universidad Católica
5 2HV Luis Oyarzún (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Chile Palestino
6 2HV Nelson Pinto (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Chile Universidad de Chile
7 3TV Gonzalo Villagra (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Chile Universidad Católica
8 3TV Sebastián Pardo (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Chile Universidad de Chile
9 4 Mario Cáceres (1981-03-17)17 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
10 3TV Jaime Valdés (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ý Bari
11 4 Mario Salgado (1981-06-03)3 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Chile Huachipato
12 2HV Gino Reyes (1981-02-23)23 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Chile Colo-Colo
13 4 Joel Soto (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Chile Santiago Wanderers
14 2HV Adán Vergara (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Chile Cobreloa
15 2HV Mario Berrios (1981-08-20)20 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Chile Palestino
16 3TV Roberto Ordenes (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Chile Unión Española
17 3TV Rodrigo Millar (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Chile Huachipato
18 1TM Eduardo Lobos (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Chile Colo-Colo

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Shen Xiangfu (沈祥福)

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM An Qi 安琦 (1981-06-21)21 tháng 6, 1981 (19 tuổi) Trung Quốc Dalian Shide
2 3TV Ma Yi (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Trung Quốc Shenyang Haishi
3 2HV Du Wei 杜威 (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai Cable 02
4 3TV Zhou Lin (1981-02-04)4 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Chongqing Lifan
5 2HV Wang Sheng (1981-05-01)1 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Dalian Shide
6 3TV Hu Zhaojun (1981-03-01)1 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Dalian Shide
7 3TV Sun Ji 孫吉 (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai Cable 02
8 4 Gao Ming (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Trung Quốc Qingdao Hainiu
9 4 Sui Yong (1981-01-27)27 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Qingdao Hainiu
10 3TV Yan Song (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Dalian Shide
11 2HV Sun Xiang 孫祥 (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai Cable 02
12 3TV Lu Feng (1981-11-12)12 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Trung Quốc Henan Jianye
13 3TV Wang Xinxin (1981-04-27)27 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Liaoning
14 2HV Xu Liang (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Trung Quốc Liaoning
15 2HV Zhang Yaokun (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Dalian Shide
16 4 Qu Bo 曲波 (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Trung Quốc Qingdao Hainiu
17 4 Yu Tao (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai Cable 02
18 1TM Yang Jun (1981-06-10)10 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Trung Quốc Qingdao Hainiu

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Wolfgang Suhnholz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM D. J. Countess (1982-01-09)9 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
2 2HV Philip Salyer (1981-10-30)30 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Hoa Kỳ University of Maryland
3 2HV Oguchi Onyewu (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Hoa Kỳ Clemson University
4 2HV Nelson Akwari (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
5 2HV Alex Yi (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
6 2HV Kelly Gray (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Hoa Kỳ University of Portland
7 3TV DaMarcus Beasley (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Hoa Kỳ Chicago Fire
8 4 Alecko Eskandarian (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Hoa Kỳ University of Virginia
9 4 Brad Davis (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Hoa Kỳ St. Louis University
10 4 Landon Donovan (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
11 3TV Bobby Convey (1983-05-27)27 tháng 5, 1983 (18 tuổi) Hoa Kỳ D.C. United
12 2HV Ricky Lewis (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Hoa Kỳ Clemson University
13 3TV Kyle Martino (1981-02-19)19 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Hoa Kỳ University of Virginia
14 2HV Kenny Arena (1981-02-06)6 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Hoa Kỳ University of Virginia
15 3TV Brian Carroll (1981-07-20)20 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Hoa Kỳ Wake Forest University
16 4 Conor Casey (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Đức Borussia Dortmund
17 4 Edson Buddle (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Hoa Kỳ Columbus Crew
18 1TM Doug Warren (1981-03-18)18 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Hoa Kỳ Clemson University

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Anatoli Kroschenko

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Artem Kusliy (1981-07-07)7 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
2 2HV Roman Pasichnychenko (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
3 2HV Bohdan Shershun (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
4 3TV Serhiy Symonenko (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Nga Torpedo Moscow
5 2HV Vitaliy Komarnytskyi (1981-08-02)2 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Israel Ironi Rishon leZion
6 3TV Denys Stoyan (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ukraina Borysfen Boryspil
7 3TV Volodymyr Bondarenko (1981-07-06)6 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Ukraina CSCA Kyiv
8 3TV Andriy Smalko (1981-01-22)22 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ukraina Borysfen Boryspil
9 4 Oleksiy Byelik (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
10 4 Ruslan Valeyev (1981-10-31)31 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Hà Lan De Graafschap
11 4 Andriy Herasymenko (1981-01-08)8 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
12 4 Taras Kabanov (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ukraina Karpaty Lviv
13 2HV Fedir Prokhorov (1981-04-24)24 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
14 2HV Sergiy Khistyev (1981-06-30)30 tháng 6, 1981 (19 tuổi) Ukraina Stal Alchevsk
15 3TV Serhiy Danylovskyi (1981-08-20)20 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ukraina Karpaty Lviv
16 3TV Mykola Nakonechnyi (1981-09-10)10 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Ukraina Borysfen Boryspil
17 3TV Oleksiy Gai (1982-11-06)6 tháng 11, 1982 (18 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
18 1TM Vitaliy Rudenko (1981-10-26)26 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Ukraina Chornomorets Odesa

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Angola[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Angola Oliveira Gonçalves

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Angola Petro de Luanda
2 2HV Manuel (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (18 tuổi) Angola Cabinda
3 3TV Nelsinho (1981-12-10)10 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Angola Interclube
4 2HV Kikas (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Angola Interclube
5 2HV Lutucuta (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Angola Bravos do Maquis
6 2HV Dedas (1982-02-13)13 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Angola Primeiro de Agosto
7 3TV Chinho (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Angola Petro de Luanda
8 4 Riquinho (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Angola Petro de Luanda
9 4 Rasca (1982-07-10)10 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
10 4 Mantorras (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Alverca
11 4 Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Angola Petro de Luanda
12 3TV Castigo (1983-02-24)24 tháng 2, 1983 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
13 2HV Vemba (1982-12-06)6 tháng 12, 1982 (18 tuổi) Angola Primeiro de Agosto
14 4 António Mendonça (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Varzim
15 4 Loló (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Angola Primeiro de Agosto
16 3TV Mateus (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
17 4 Fofaná (1982-05-05)5 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Angola Benfica de Luanda
18 1TM Capoco (1982-04-03)3 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Angola Petro do Huambo

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Ange Postecoglou

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Michael Turnbull (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Úc Marconi Stallions
2 2HV Mark Byrnes (1982-02-08)8 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Úc Parramatta Power
3 2HV Adrian Madaschi (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Ý Atalanta
4 2HV Ljubo Milicevic (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Úc Perth Glory
5 2HV Patrick Kisnorbo (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Úc South Melbourne
6 3TV Wayne Srhoj (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Úc Brisbane Strikers
7 3TV Ahmad Elrich (1981-05-30)30 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Úc Parramatta Power
8 4 Greg Owens (1981-01-27)27 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Úc Sydney Olympic
9 4 Joshua Kennedy (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
10 4 Nick Carle (1981-11-23)23 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Úc Sydney Olympic
11 4 Scott McDonald (1983-08-21)21 tháng 8, 1983 (17 tuổi) Anh Southampton
12 3TV Lucas Pantelis (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Úc Adelaide City Force
13 2HV Gareth Edds (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Anh Nottingham Forest
14 3TV Louis Brain (1982-05-09)9 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Úc Adelaide City Force
15 3TV Luke Wilkshire (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Anh Middlesbrough
16 3TV Daniel Vasilevski (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Úc Melbourne Knights
17 4 Kevork Gulesserian (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Úc Marconi Stallions
18 1TM Jess Kedwell-Vanstrattan (1982-07-19)19 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Ý Hellas Verona
20 2HV Jonathan McKain (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Úc Brisbane Strikers

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Dušan Fitzel

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Patrik Kolář (1981-10-30)30 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
2 2HV Tomáš Hübschman (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
3 2HV Patrik Křap (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Brno
4 4 Tomáš Pešír (1981-05-30)30 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Slavia Prague
5 3TV Petr Silný (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Slovan Liberec
6 2HV Martin Leština (1981-04-25)25 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Dynamo Budějovice
7 2HV Vlastimil Vidlička (1981-07-02)2 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Slovan Liberec
8 3TV Radek Šírl (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Bohemians Prague
9 3TV Michal Macek (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Marila Příbram
10 4 Jaroslav Šedivec (1981-02-16)16 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
11 2HV Tomáš Glos (1981-06-19)19 tháng 6, 1981 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
12 3TV David Lafata (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Dynamo Budějovice
13 3TV Martin Živný (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Brno
14 3TV Jan Polák (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Cộng hòa Séc Brno
15 4 Petr Musil (1981-09-23)23 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Brno
16 4 Tomáš Jun (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
17 2HV Pavel Besta (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
18 1TM Petr Čech (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Akihiro Nishimura

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yosuke Fujigaya (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Nhật Bản Consadole Sapporo
2 2HV Shohei Ikeda (1981-04-27)27 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
3 2HV Sota Nakazawa (1982-10-26)26 tháng 10, 1982 (18 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
4 2HV Teruyuki Moniwa[4] (1981-09-08)8 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Nhật Bản Shonan Bellmare
5 2HV Kenji Haneda (1981-12-01)1 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
6 2HV Yūichi Komano (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
7 3TV Takeshi Aoki (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
8 3TV Kazuyuki Morisaki (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
9 4 Yutaka Tahara (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
10 3TV Naohiro Ishikawa (1981-05-12)12 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
11 4 Hisato Sato (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Nhật Bản JEF United Ichihara
12 3TV Shunta Nagai (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
13 3TV Koji Yamase (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Nhật Bản Consadole Sapporo
14 4 Ryoichi Maeda (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Nhật Bản Júbilo Iwata
15 4 Kazuki Hiramoto (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy 1969
16 3TV Koji Morisaki (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
17 4 Kazunori Iio (1982-02-23)23 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy 1969
18 1TM Takaya Kurokawa (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
19 2HV Daisuke Nasu (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Carlos Watson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Neighel Drummond (1982-02-02)2 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Costa Rica Alajuelense
2 2HV Michael Rodríguez (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Costa Rica Alajuelense
3 2HV Pablo Salazar (1982-11-21)21 tháng 11, 1982 (18 tuổi) Costa Rica Alajuelense
4 3TV Christian Montero (1982-06-24)24 tháng 6, 1982 (18 tuổi) Costa Rica Alajuelense
5 2HV Roy Myrie (1982-08-21)21 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Costa Rica Alajuelense
6 2HV Johel Fajardo (1981-01-25)25 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Guanacaste
7 4 Eric Scott (1981-05-29)29 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Alajuelense
8 3TV José Luis López (1981-03-31)31 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Heredia
9 4 Derman Moss (1983-04-09)9 tháng 4, 1983 (18 tuổi) Costa Rica Limonense
10 4 Warren Granados (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Costa Rica Ramonense
11 4 Winston Parks (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Costa Rica Limonense
12 2HV Harold Apu (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Liberia
13 3TV Jonathan Orozco (1981-03-12)12 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Saprissa
14 3TV Daniel Vallejos (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Heredia
15 2HV Alonso Alfaro (1981-03-16)16 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Heredia
16 3TV Carlos Hernández (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Costa Rica Alajuelense
17 2HV Michael Robinson (1981-07-31)31 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Costa Rica Alajuelense
18 1TM Daniel Rodríguez (1982-04-03)3 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Costa Rica Heredia
20 3TV Randy Araya (1981-05-04)4 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Costa Rica Cartagines

 Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ecuador Fabián Burbano

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Omar Estrada (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Ecuador LDU Quito
2 2HV William Cuero (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Ecuador Barcelona
3 2HV Jorge Guagua (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Ecuador El Nacional
4 2HV Pool Gavilanez (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ecuador Santa Rita
5 3TV Cristhian Quiñónez (1981-09-12)12 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Ecuador Barcelona
6 2HV Jorge Vargas (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ecuador LDU Quito
7 3TV Pedro Esterilla (1984-10-28)28 tháng 10, 1984 (16 tuổi) Ecuador ESPOLI
8 3TV Líder Mejía (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ecuador LDU Quito
9 4 Estuardo Quiñónez (1981-04-14)14 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Ecuador Universidad Católica
10 3TV Javier Intriago (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Ecuador Santa Rita
11 4 Franklin Salas (1981-08-30)30 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ecuador LDU Quito
12 4 Walter Iza (1981-08-02)2 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Ecuador Aucas
13 2HV Edwin Pineda (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Ecuador LDU Quito
14 3TV Segundo Castillo (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Ecuador ESPOLI
15 4 Roberto Mina (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (16 tuổi) Ecuador Salesiano
16 2HV Franklin Corozo (1981-02-15)15 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Ecuador Emelec
17 4 Félix Borja (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (18 tuổi) Ecuador El Nacional
18 1TM Daniel Viteri (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Ecuador Emelec

 Ethiopia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Diego Garzitto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Adugna Deyes (1983-07-13)13 tháng 7, 1983 (17 tuổi) Ethiopia EEPCO
2 3TV Belay Fekadu (1983-09-10)10 tháng 9, 1983 (17 tuổi) Ethiopia Saint-George SA
3 2HV Molla Ermias (1983-05-30)30 tháng 5, 1983 (18 tuổi) Ethiopia BSPP
4 2HV Bekele Zewdu (1982-05-27)27 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Ethiopia Awassa City
5 2HV Gebremichael Yonas (1982-08-07)7 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Ethiopia EEPCO
6 2HV Tesfaye Kefyalew (1983-08-07)7 tháng 8, 1983 (17 tuổi) Ethiopia Saint-George SA
7 3TV Teshome Getu (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (18 tuổi) Ethiopia Banks SC
8 3TV Girma Ashenafi (1982-07-28)28 tháng 7, 1982 (18 tuổi) Ethiopia Ethiopian Coffee
9 4 Yordanos Abay (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (17 tuổi) Ethiopia EEPCO
10 4 Mengistu Getahun (1983-09-19)19 tháng 9, 1983 (17 tuổi) Ethiopia Insurance Addis
11 4 Seman Hussen (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (17 tuổi) Ethiopia Ethiopian Coffee
12 3TV Abubakar Ismael (1983-04-09)9 tháng 4, 1983 (18 tuổi) Ethiopia Saint-George SA
13 3TV Muleta Berihanu (1982-10-28)28 tháng 10, 1982 (18 tuổi) Ethiopia Tsehay Gebat
14 3TV Admassu Hailu (1985-08-10)10 tháng 8, 1985 (15 tuổi) Ethiopia EEPCO
15 2HV Elihu Bekele (1982-10-24)24 tháng 10, 1982 (18 tuổi) Ethiopia Nyala
16 3TV Dawit Mebratu (1984-06-13)13 tháng 6, 1984 (17 tuổi) Ethiopia Airlines
17 2HV Solomon Andargachew (1981-10-28)28 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Ethiopia Ethiopian Coffee
18 1TM Getachew Solomon (1984-01-15)15 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Ethiopia Insurance Addis

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Louis van Gaal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Maarten Stekelenburg (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
2 2HV Jürgen Colin (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Hà Lan PSV
3 3TV René van Dieren (1981-03-12)12 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Hà Lan Feyenoord
4 3TV John Heitinga (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (17 tuổi) Hà Lan Ajax
5 2HV Jeffrey Leiwakabessy (1981-02-23)23 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Hà Lan NEC
6 3TV David Mendes da Silva (1982-08-04)4 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Hà Lan Sparta Rotterdam
7 4 Riga Mustapha (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Hà Lan Vitesse
8 4 Rafael van der Vaart (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
9 4 Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (17 tuổi) Hà Lan PSV
10 3TV Youssouf Hersi (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
11 4 Arjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (17 tuổi) Hà Lan Groningen
12 2HV Civard Sprockel (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (18 tuổi) Hà Lan Feyenoord
13 3TV Saïd Boutahar (1982-08-12)12 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Hà Lan Feyenoord
14 3TV Theo Janssen (1981-07-27)27 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Hà Lan Vitesse
15 4 Thijs Houwing (1981-04-22)22 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Hà Lan Twente
16 3TV Gregoor van Dijk (1981-11-16)16 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Hà Lan Groningen
17 3TV Santi Kolk (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Hà Lan Heerenveen
18 1TM Gino Coutinho (1982-08-05)5 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Hà Lan PSV
19 2HV Glenn Loovens (1983-09-22)22 tháng 9, 1983 (17 tuổi) Hà Lan Feyenoord
20 2HV Alje Schut (1981-02-18)18 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Hà Lan Utrecht

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Raymond Domenech

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nicolas Penneteau (1981-02-28)28 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Pháp Bastia
2 2HV Matthieu Delpierre (1981-04-26)26 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Pháp Lille
3 2HV Grégory Vignal (1981-07-19)19 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Anh Liverpool
4 2HV Gaël Givet (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Pháp Monaco
5 2HV Philippe Mexès (1982-03-30)30 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Pháp Auxerre
6 3TV Pascal Berenguer (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Pháp Bastia
7 3TV Benoît Cheyrou (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Pháp Lille
8 3TV Nicolas Fabiano (1981-02-08)8 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Wales Swansea City
9 3TV Alou Diarra (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Đức Bayern Munich
10 4 Mathieu Maton (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Pháp Lille
11 4 Hassan Ahamada (1981-04-13)13 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Pháp Nantes
12 4 Djibril Cissé (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Pháp Auxerre
13 3TV Gaël Danic (1981-11-19)19 tháng 11, 1981 (19 tuổi) Pháp Rennes
14 2HV Jonathan Joseph-Augustin (1981-05-13)13 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Pháp Guingamp
15 2HV Bernard Mendy (1981-08-20)20 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
16 3TV Sébastien Roudet (1981-06-16)16 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Pháp Châteauroux
17 4 Hervé Bugnet (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Pháp Bordeaux
18 1TM Nicolas Puydebois (1981-02-28)28 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Pháp Lyon
19 2HV Jean Felix Dorothee (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi) Pháp Rennes

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Emmanuel Afranie

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Maxwell Banahene (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Ghana Sekondi Hasaacas
2 3TV Sulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (16 tuổi) Ghana Liberty Professionals
3 2HV Abass Inusah (1982-08-07)7 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Ghana Real Sportive
4 3TV Michael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (18 tuổi) Pháp Bastia
5 2HV Patrick Villars (1984-05-21)21 tháng 5, 1984 (17 tuổi) Ghana Ebusua Dwarfs
6 2HV Emmanuel Pappoe (1981-03-03)3 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Ghana Liberty Professionals
7 4 Samuel Thompson (1982-01-17)17 tháng 1, 1982 (19 tuổi) Ghana Top Allies
8 2HV Ibrahim Abdul Razak (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (18 tuổi) Ý Empoli
9 4 Razak Pimpong (1982-12-30)30 tháng 12, 1982 (18 tuổi) Đan Mạch Midtjylland
10 4 Derek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (18 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
11 4 Frank Osei (1982-12-02)2 tháng 12, 1982 (18 tuổi) Ghana King Faisal
12 2HV Yussif Issah (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Ghana Sekondi Hasaacas
13 3TV Anthony Obodai (1982-08-06)6 tháng 8, 1982 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
14 2HV John Mensah (1982-11-26)26 tháng 11, 1982 (18 tuổi) Thụy Sĩ Bellinzona
15 2HV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (20 tuổi) Ghana Berekum Arsenal
16 3TV Kwaku Duah (1983-02-28)28 tháng 2, 1983 (18 tuổi) Ghana Asante Kotoko
17 3TV James Owusu-Ansah (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (19 tuổi) México Cruz Azul
18 1TM George Owu (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (19 tuổi) Ghana Sekondi Hasaacas

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iran Mehdi Monajati

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ershad Yousefi (1981-09-19)19 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Iran Aboomoslem
2 2HV Amir Falahi (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (18 tuổi) Iran Paykan Tehran
3 2HV Mahmoudreza Ashouri (1982-03-06)6 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Iran Esteghlal Rasht
4 2HV Saeed Lotfi (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Iran Paykan Tehran
5 2HV Mostafa Salehinejad (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Iran Zob Ahan
6 2HV Alireza Monajati (1981-06-22)22 tháng 6, 1981 (19 tuổi) Iran Shahin
7 4 Alireza Daghaghleh (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (20 tuổi) Iran Foolad
8 4 Bahram Esmaeili (1981-03-17)17 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Iran Fajr Sepasi
9 3TV Iman Mobali (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (18 tuổi) Iran Foolad
10 4 Mansour Jamalyan (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Iran Paykan Tehran
11 4 Reza Hadadi (1983-03-03)3 tháng 3, 1983 (18 tuổi) Iran Teraktor Sazi
12 3TV Mohammad Ostovari (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (14 tuổi) Iran Fajr Sepasi
13 2HV Samad Zare (1981-09-16)16 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Iran Zob Ahan
14 3TV Morteza Kashi (1981-05-04)4 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Iran Paykan Tehran
15 3TV Mehrzad Madanchi (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (16 tuổi) Iran Homa Shiraz
16 3TV Mostafa Haghipour (1982-05-21)21 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Iran Pas
17 3TV Javad Kazemian (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Iran Saipa
18 1TM Abbas Ghasemi (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (18 tuổi) Iran Saipa

 Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paraguay Cristóbal Wilfrido Maldonado

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Diego Barreto (1981-07-16)16 tháng 7, 1981 (19 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
2 2HV David Villalba (1982-04-13)13 tháng 4, 1982 (19 tuổi) Paraguay Olimpia
3 2HV José Devaca (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (18 tuổi) Ý Udinese
4 2HV Emilio Martínez (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
5 2HV Pedro Benítez (1981-03-23)23 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
6 3TV Walter Fretes (1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
7 4 Alejandro Da Silva (1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (19 tuổi) Ý Udinese
8 3TV Jorge Brítez (1981-02-08)8 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
9 4 Julio González (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Paraguay Guaraní
10 4 Tomás Guzmán (1982-03-07)7 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Ý Juventus
11 4 Santiago Salcedo (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (19 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
12 2HV Celso Esquivel (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi) Argentina San Lorenzo de Almagro
13 2HV Gabriel Estigarribia (1981-02-20)20 tháng 2, 1981 (20 tuổi) Paraguay Atlético Colegiales
14 3TV Felipe Giménez (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Paraguay Olimpia
15 3TV Osvaldo Díaz (1981-12-22)22 tháng 12, 1981 (19 tuổi) Paraguay Guaraní
16 4 Fredy Bareiro (1982-03-27)27 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Paraguay 12 de Octubre
17 4 Cristian Fatecha (1982-03-15)15 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
18 1TM Eduardo Cáceres (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
19 3TV Diego Del Puerto (1981-08-04)4 tháng 8, 1981 (19 tuổi) Paraguay San Lorenzo
20 4 Pedro Sosa (1981-04-06)6 tháng 4, 1981 (20 tuổi) Paraguay Sol de América

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

<Tham khảo />

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Capped for United States
  3. ^ Alaa Jabbar bị chấn thương và được thay bởi stand-by player Arkan Najeeb.
  4. ^ Teruyuki Moniwa được thay bởi stand-by player Daisuke Nasu.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]