Bước tới nội dung

Danh sách giải thưởng và đề cử của Lay Zhang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các giải thưởng và đề cử của Lay Zhang
Lay tại lễ khai mạc Liên hoan phim Quốc tế Busan vào tháng 10 năm 2018
Tổng cộng[a]
Chiến thắng40
Đề cử44
Ghi chú
  1. ^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của ca sĩ-nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc và diễn viên Trung Quốc Lay Zhang.

Giải thưởng âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Annual Power Fashion Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
9th 2018 Producer of the Year Chính mình Đoạt giải [1]

Asian Influence Awards Oriental Ceremony[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
2015 Best Influential All-Rounded Artist Chính mình Đoạt giải [2]

Baidu Music King Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
2015 Best OST of the Year "Alone" Đoạt giải [3]

Billboard Radio China[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
2017 Top 10 Chinese Songs of the Year "Sheep" Đoạt giải [4]

Eastern Entertainment Influence Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
2015 Music Pioneer of the Year Chính mình Đoạt giải [5]

ERC Chinese Top Ten Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
25th 2018 Album of the Year Lay 02 Sheep Đoạt giải [6]
Most Popular Male Artist Chính mình Đoạt giải
Producer of the Year Đoạt giải
26th 2019 Top Ten Gold Songs "Namanana" Đoạt giải [7]

iQIYI Scream Night Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
6th 2019 Asia's All Around Artist Award Chính mình Đoạt giải [8]
Producer of the Year Namanana Đoạt giải

Pop Music Gold Chart Annual Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
11th 2019 Best Music Arrangement of the Year "Namanana" Đoạt giải [9]

Tencent Music Entertainment Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
1st 2019 Top Singer Award Chính mình Đoạt giải [10]
Most Popular Male Singer Đoạt giải
Best Selling Digital Album of the Year Namanana Đoạt giải

Tencent Video Star Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
2nd 2017 Album of the Year Lay 02 Sheep Đoạt giải [11]

Top Chinese Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
16th 2016 Best OST of the Year "Alone" Đoạt giải [12]
Best Newcomer Award Chính mình Đoạt giải

V Chart Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
4th 2016 Best Film Song of the Year "Alone" Đoạt giải [13]
5th 2017 Top Male Artist (Mainland) Chính mình Đoạt giải [14]
Best Album of the Year Lose Control Đoạt giải

Giải thưởng diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

CCTV Flowers in the May Gala[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
2018 Outstanding Youth Actor Award Chính mình Đoạt giải [15]

China Britain Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
4th 2016 Best Supporting Actor Ex-Files 2: The Backup Strikes Back Đoạt giải [16]

China Television Drama Quality Ceremony[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
2nd 2017 Best All-Rounded Artist Chính mình Đoạt giải [17]

LHP Sinh viên Quảng Châu[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
2018 Most Popular Supporting Actor The Island Đoạt giải [18]

Giải Hoa Đỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
18th 2016 Best New Actor Chính mình Đề cử [19]
22nd 2017 Best New Actor To Be A Better Man Đề cử [20]
25th 2019 Best Supporting Actor The Island Đoạt giải [21]

Macau International Movie Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
9th 2017 Best Supporting Actor Kiến quân đại nghiệp Đề cử [22]

The Actors of China Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
3rd 2016 Male Actor Award Chính mình Đề cử [23]

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải thưởng Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú thích
2015 12th Cosmopolitan Beauty Awards Best Beauty Idol of the Year Chính mình Đoạt giải [24]
2016 China Writer's Rich List Awards Celebrity Author Award (4th Prize) Standing Firm at 24 Đoạt giải [25]
Asia Book Awards Terrific Author of the Year Đoạt giải [26]
LeEco Entertainment Sharing Night Ceremony Most Influential Idol Award Đoạt giải [27]
ENAwards Influential Artist List Đoạt giải [28]
2017 CCTV Flowers in the May Gala Outstanding Youth Award Đoạt giải [29]
Esteemed Comradely Youth Award Đoạt giải [30]
Weibo TV Online Video Awards Most Weibo Fans Award Đoạt giải [31]
14th Esquire Man At His Best Awards Man of the Year Award Đoạt giải [32]
2018 China Economic Publishing House National Music Industry Outstanding Award Project Đoạt giải [33]
Baidu Baike Awards Model Artist of the Year Đoạt giải [34]
2020 Jinri Toutiao Awards Ceremony All-Rounded Star of the Year Đoạt giải [35]
Weibo Awards Ceremony Weibo God Đoạt giải [36]
Producer of the Year Đoạt giải [37]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “张艺兴获《新京报》"年度时尚制作人"奖,一直在被肯定的路上”. NetEase (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “亚洲东方盛典落下帷幕 张艺兴获全能艺人”. Sina Entertainment (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “百度音乐King榜2015年终盘点”. Baidu Music (bằng tiếng Trung). 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ “BILLBOARD RADIO CHINA公佈2017年度華語十大金曲”. Billboard Radio China (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “张艺兴获颁年度音乐先锋奖 独特汽水音温暖治愈”. Netease (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015.
  6. ^ “东方风云榜:张杰成大赢家,张艺兴拿三奖直呼懵圈”. Sohu (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ “东方风云榜十大金曲出炉,周笔畅蔡徐坤李荣浩上榜,冯提莫也入榜”. Sohu (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019.
  8. ^ “iQIYI Scream Night 2020 Sparks the Year's Entertainment Highlights”. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  9. ^ “Sina Visitor System”. Truy cập 7 tháng 6 năm 2023.
  10. ^ “Tencent Music Entertainment Awards debut with bang”. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ “张艺兴星光大赏获年度专辑奖 激动跪地亲吻舞台”. Tencent Entertainment (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2017.
  12. ^ “音乐风云榜盛典落幕 张艺兴获两项个人大奖”. People's Daily (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
  13. ^ “第四届音悦V榜年度盛典EXO三冠王张艺兴边伯贤个人奖”. NorthTimes Entertainment News. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
  14. ^ “口碑奖项双丰收!张艺兴首张专辑夺两项大奖”. Sina Entertainment News (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2017.
  15. ^ “张艺兴获得筑梦新时代优秀青年演员代表称号,网友:中国好青年”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 30 tháng 4 năm 2018.
  16. ^ “张艺兴斩获中英电影节最佳男配角奖”. Sina Entertainment (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2016.
  17. ^ “张艺兴喜获全能艺人奖 不忘初心努力再努力”. Phoenix New Media (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
  18. ^ “第十五届广州大学生电影节落下帷幕"青穗奖"颁出-国际在线”. ent.cri.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  19. ^ “第18届华鼎奖演艺名人满意度调查提名公布”. ent.sina.com.cn. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ “华鼎奖公布提名名单”. Phoenix New Media (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
  21. ^ “张艺兴获华鼎奖最佳男配角 发文致谢:会更加努力”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  22. ^ “2017年第九屆澳門國際電影節·首批獎項提名名單”. Movie.mtm.mo (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  23. ^ “2016年中国电视好演员入围演员名单出炉”. Sina Entertainment News (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  24. ^ “2015时尚COSMO美丽盛典华美落幕”. iFeng Fashion News (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  25. ^ “张艺兴登明星作家榜第四名 半年售40万册”. Netease. ngày 24 tháng 3 năm 2016.
  26. ^ “张艺兴凭而立24获得亚洲好书榜年度跨界作者”. NorthTimes Entertainment News (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  27. ^ “百位明星亮相生态共享之夜 乐视视频释放100亿内容重要信号”. Shanghai Online (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2016.
  28. ^ “泛娱乐指数盛典明星榜曝入围名单 粉丝投票开启”. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 10 năm 2016.
  29. ^ “鹿晗杨洋等10位艺人获团中央"五四优秀青年"称号”. Tencent News (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2017.
  30. ^ “张艺兴再登央视舞台《精忠报国》热血好青年”. WangYi Entertainment News (bằng tiếng Trung). NetEase. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  31. ^ “#微博电视影响力盛典#张艺兴”. Weibo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  32. ^ “史上最年轻!张艺兴获封"年度先生". China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  33. ^ “张艺兴音乐获国家级奖项,厉害了我们的小骄傲,恭喜最好的音乐人”. baijiahao.baidu.com. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  34. ^ “Baidu Baike Awards – Zhang Yixing Model Artist of the Year”. Weibo. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.
  35. ^ “2019今日头条年度盛典荣誉揭晓,头条创作者与明星同台领奖”. Caijing (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  36. ^ “王一博张艺兴刘亦菲杨幂等获微博年度男女神”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  37. ^ “蔡徐坤王源罗志祥张艺兴等获得微博年度音乐人”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 1 năm 2020.