Eirenis modestus
Giao diện
Eirenis modestus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Eirenis |
Loài (species) | E. modestus |
Danh pháp hai phần | |
Eirenis modestus (Martin, 1838)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Eirenis modestus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Martin mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c Petros Lymberakis, Varol Tok, Ismail H. Ugurtas, Murat Sevinç, Pierre-André Crochet, Göran Nilson, Steven Anderson, Claus Andrén (2009). “Eirenis modestus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Eirenis modestus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Eirenis modestus tại Wikimedia Commons