Bước tới nội dung

FK Jonava

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FK Jonava
Tên đầy đủFutbolo klubas Jonava
Thành lập1991; 33 năm trước (1991)
SânJonavos m. stadionas
PresidentLitva Eisvinas Utyra
Người quản lýRolandas Čepkauskas
Giải đấuGiải bóng đá vô địch quốc gia Litva
2022thứ 10, A lyga (D1)

FK Jonava là một câu lạc bộ bóng đá tương đối mới của Litva, Jonava. Chơi trong bộ phận ưu tú kể từ năm 2021.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Pirma lyga (D2)
2012, 2015

Mùa[sửa | sửa mã nguồn]

FK Lietava[sửa | sửa mã nguồn]

FK Lietava (Futbolo klubas Lietava)
Mùa Trình độ Liga Không gian Liên kết ngoài
2000 2. Pirma lyga 5. [1]
2001 2. Pirma lyga 5. [2]
2002 2. Pirma lyga 8. [3]
2003 2. Pirma lyga 11. [4]
2004 2. Pirma lyga 7. [5]
2005 2. Pirma lyga 9. [6]
2006 2. Pirma lyga 14. [7]
2007 2. Pirma lyga 5. [8]
2008 2. Pirma lyga 8. [9]
2009 2. Pirma lyga 7. [10]
2010 2. Pirma lyga 5. [11]
2011 2. Pirma lyga 5. [12]
2012 2. Pirma lyga 1. [13]
2013 2. Pirma lyga 6. [14]
2014 2. Pirma lyga 7. [15]
2015 2. Pirma lyga 1. [16]
2016 1. A lyga 6. [17]

FK Jonava[sửa | sửa mã nguồn]

FK Jonava (Futbolo klubas Jonava)
Mùa Trình độ Liga Không gian Liên kết ngoài
2017 1. A lyga 4. [18]
2018 1. A lyga 8. [19]
2019 2. Pirma lyga 9. [20]
2020 2. Pirma lyga 3. [21]
2021 2. Pirma lyga 2. [22]
2022 1. A lyga 10. [23]
2023 2. Pirma lyga . [24]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 12-10-2023

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TM Litva Martynas Matuzas
35 TM Ukraina Artiomas Fastovas
3 HV Litva Džiugas Raudonius
14 HV Ukraina Andrij Spivakov
20 HV Ukraina Ernest Astachov
24 HV Litva Oskaras Migauskas
28 HV Ukraina Jehoras Glušačas
11 TV Litva Lukas Čepkauskas
23 TV Litva Artūras Rocys
26 TV Litva Arnas Neimantas
55 TV Litva Domas Stankevičius
90 TV Litva Tadas Eliošius
69 Ukraina Vadim Maščenko
99 Litva Marius Ganusauskas

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]