Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 - Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 | |
Vô địch | Desirae Krawczyk Joe Salisbury |
Á quân | Giuliana Olmos Marcelo Arévalo |
Tỷ số chung cuộc | 7–5, 6–2 |
Desirae Krawczyk và Joe Salisbury là nhà vô địch, đánh bại Giuliana Olmos và Marcelo Arévalo trong trận chung kết, 7–5, 6–2. Đây là danh hiệu đôi nam nữ Grand Slam thứ 3 của Krawczyk và thứ 2 của Salisbury trong năm 2021. Krawczyk trở thành tay vợt đầu tiên giành 3 danh hiệu đôi nam nữ Grand Slam liên tiếp sau Mahesh Bhupathi vào năm 2005 và là tay vợt thứ 7 trong Kỷ nguyên Mở giành 3 trong 4 danh hiệu đôi nam nữ trong một mùa giải. Ngoài ra, Salisbury trở thành nam tay vợt đầu tiên vô địch cả đôi nam và đôi nam nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng trong cùng một năm sau Bob Bryan vào năm 2010.[1]
Arévalo trở thành tay vợt El Salvador đầu tiên vào trận chung kết giải đấu lớn ở bất kỳ nội dung.[2]
Bethanie Mattek-Sands và Jamie Murray là đương kim vô địch,[3] nhưng thua ở vòng 1 trước Andreja Klepač và Joran Vliegen.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Nicole Melichar-Martinez / Ivan Dodig (Vòng 2)
- Desirae Krawczyk / Joe Salisbury (Vô địch)
- Alexa Guarachi / Neal Skupski (Tứ kết)
- Luisa Stefani / Marcelo Melo (Vòng 1)
- Bethanie Mattek-Sands / Jamie Murray (Vòng 1)
- Ena Shibahara / Ben McLachlan (Vòng 2)
- Chan Hao-ching / Michael Venus (Vòng 1)
- Demi Schuurs / Sander Gillé (Tứ kết)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Giuliana Olmos Marcelo Arévalo | 4 | 6 | [10] | ||||||||||
Alt | Dayana Yastremska Max Purcell | 6 | 4 | [6] | |||||||||
Giuliana Olmos Marcelo Arévalo | 5 | 2 | |||||||||||
2 | Desirae Krawczyk Joe Salisbury | 7 | 6 | ||||||||||
Jessica Pegula Austin Krajicek | 62 | 4 | |||||||||||
2 | Desirae Krawczyk Joe Salisbury | 77 | 6 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Melichar-Martinez I Dodig | 77 | 4 | [12] | |||||||||||||||||||||||
S Zhang J Peers | 63 | 6 | [10] | 1 | N Melichar-Martinez I Dodig | 5 | 6 | [5] | |||||||||||||||||||
WC | A Muhammad J Withrow | 65 | 3 | G Olmos M Arévalo | 7 | 3 | [10] | ||||||||||||||||||||
G Olmos M Arévalo | 77 | 6 | G Olmos M Arévalo | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
Alt | E Perez M Demoliner | 6 | 6 | Alt | E Perez M Demoliner | 6 | 3 | [4] | |||||||||||||||||||
WC | M Keys B Fratangelo | 4 | 3 | Alt | E Perez M Demoliner | 64 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
A Klepač J Vliegen | 2 | 6 | [12] | A Klepač J Vliegen | 77 | 4 | [5] | ||||||||||||||||||||
5 | B Mattek-Sands J Murray | 6 | 4 | [10] | G Olmos M Arévalo | 4 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
4 | L Stefani M Melo | 5 | 77 | [9] | Alt | D Yastremska M Purcell | 6 | 4 | [6] | ||||||||||||||||||
G Dabrowski M Daniell | 7 | 63 | [11] | G Dabrowski M Daniell | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
Alt | D Yastremska M Purcell | 6 | 3 | [10] | Alt | D Yastremska M Purcell | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | S Mirza R Ram | 3 | 6 | [7] | Alt | D Yastremska M Purcell | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | R Brantmeier N Monroe | 6 | 5 | [11] | PR | Y Shvedova F Martin | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
WC | S Vickery N Pasha | 4 | 7 | [13] | WC | S Vickery N Pasha | 4 | 6 | [9] | ||||||||||||||||||
PR | Y Shvedova F Martin | 6 | 3 | [10] | PR | Y Shvedova F Martin | 6 | 4 | [11] | ||||||||||||||||||
7 | H-c Chan M Venus | 4 | 6 | [7] |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | E Shibahara B McLachlan | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Alt | H Carter H Reese | 5 | 2 | 6 | E Shibahara B McLachlan | 61 | 3 | ||||||||||||||||||||
L Hradecká Ł Kubot | 77 | 0 | [9] | J Pegula A Krajicek | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Pegula A Krajicek | 64 | 6 | [11] | J Pegula A Krajicek | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | G Voskoboeva N Ćaćić | 6 | 3 | [10] | 3 | A Guarachi N Skupski | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
D Jurak M Middelkoop | 2 | 6 | [8] | PR | G Voskoboeva N Ćaćić | 77 | 1 | [8] | |||||||||||||||||||
S Stosur B Soares | 7 | 3 | [4] | 3 | A Guarachi N Skupski | 64 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
3 | A Guarachi N Skupski | 5 | 6 | [10] | J Pegula A Krajicek | 62 | 4 | ||||||||||||||||||||
8 | D Schuurs S Gillé | 6 | 6 | 2 | D Krawczyk J Salisbury | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | E Kalieva B Kuzuhara | 4 | 3 | 8 | D Schuurs S Gillé | w/o | |||||||||||||||||||||
WC | S Santamaria N Lammons | 5 | 66 | N Podoroska M González | |||||||||||||||||||||||
N Podoroska M González | 7 | 78 | 8 | D Schuurs S Gillé | 1 | 6 | [7] | ||||||||||||||||||||
S Sanders L Saville | 4 | 4 | 2 | D Krawczyk J Salisbury | 6 | 1 | [10] | ||||||||||||||||||||
B Bencic F Polášek | 6 | 6 | B Bencic F Polášek | 61 | 5 | ||||||||||||||||||||||
WC | J Loeb M Krueger | 7 | 3 | [8] | 2 | D Krawczyk J Salisbury | 77 | 7 | |||||||||||||||||||
2 | D Krawczyk J Salisbury | 5 | 6 | [10] |
Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]
Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]
Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]
Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]
- Květa Peschke / Kevin Krawietz → trước giải đấu Dayana Yastremska / Max Purcell
- Elena Rybakina / Andrey Golubev → trước giải đấu Ellen Perez / Marcelo Demoliner
- Vera Zvonareva / Tim Pütz → trước giải đấu Hayley Carter / Hunter Reese
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Krawczyk and Salisbury capture US Open mixed doubles title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 11 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Krawczyk/Salisbury Capture US Open Mixed Doubles Title”. atptour.com. 11 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Murray, Mattek-Sands capture back-to-back US Open mixed doubles titles”. www.usopen.org.