Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2011 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2011 - Đôi nam
[[Giải quần vợt Pháp Mở rộng
2011|Giải quần vợt Pháp Mở rộng
2011]]
Vô địchBelarus Max Mirnyi
Canada Daniel Nestor
Á quânColombia Juan Sebastián Cabal
Argentina Eduardo Schwank
Tỷ số chung cuộc7–6(7–3), 3–6, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2010 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2012 →

Daniel NestorNenad Zimonjić là đương kim vô địch, tuy nhiên không thi đấu với nhau. Nestor đánh cặp với Max Mirnyi, trong khi Zimonjić đánh cặp với Michaël Llodra. Mirnyi và Nestor đánh bại Zimonjić và Llodra ở bán kết, 7–6(7–4), 7–6(7–5). Trong trận chung kết, họ giành chiến thắng trước Juan Sebastián CabalEduardo Schwank 7–6(7–3), 3–6, 6–4 để giành chức vô địch đánh đôi Grand Slam đầu tiên theo đội.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
62 6 77
5 Ấn Độ Rohan Bopanna
Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi
77 3 63
1 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
64 3  
  Colombia Juan Sebastián Cabal
Argentina Eduardo Schwank
77 6  
  Ý Daniele Bracciali
Ý Potito Starace
4 6 2
  Colombia Juan Sebastián Cabal
Argentina Eduardo Schwank
6 4 6
  Colombia Juan Sebastián Cabal
Argentina Eduardo Schwank
63 6 4
2 Belarus Max Mirnyi
Canada Daniel Nestor
77 3 6
  Hoa Kỳ Scott Lipsky
Hoa Kỳ Rajeev Ram
6 3 1
4 Pháp Michaël Llodra
Serbia Nenad Zimonjić
2 6 6
4 Pháp Michaël Llodra
Serbia Nenad Zimonjić
64 65  
2 Belarus Max Mirnyi
Canada Daniel Nestor
77 77  
9 Thụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
4 2  
2 Belarus Max Mirnyi
Canada Daniel Nestor
6 6  

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 5 6
  Colombia S Giraldo
Tây Ban Nha P Riba
3 7 1 1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
77 7  
  Úc C Guccione
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
4 6 6   Úc C Guccione
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
65 5  
WC Pháp J Chardy
Pháp A Clément
6 3 2 1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
78 7  
  Pháp A Mannarino
Pháp B Paire
5 6 63   Nga T Gabashvili
Kazakhstan M Kukushkin
66 5  
  Nga T Gabashvili
Kazakhstan M Kukushkin
7 4 77   Nga T Gabashvili
Kazakhstan M Kukushkin
6 6  
  Hà Lan R Haase
Bỉ O Rochus
5 3   16 Ukraina S Stakhovsky
Nga M Youzhny
4 4  
16 Ukraina S Stakhovsky
Nga M Youzhny
7 6   1 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
62 6 77
11 Brasil M Melo
Brasil B Soares
6 5 6 5 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
77 3 63
Alt Hoa Kỳ M Russell
Hoa Kỳ R Sweeting
2 7 2 11 Brasil M Melo
Brasil B Soares
6 3 4
  Kazakhstan A Golubev
Uzbekistan D Istomin
6 6     Kazakhstan A Golubev
Uzbekistan D Istomin
3 6 6
  Bồ Đào Nha F Gil
Hà Lan R Wassen
3 4     Kazakhstan A Golubev
Uzbekistan D Istomin
3 5  
  Uruguay P Cuevas
Cộng hòa Séc L Dlouhý
4 6 2 5 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
6 7  
  Argentina M González
Nhật Bản K Nishikori
6 1 6   Argentina M González
Nhật Bản K Nishikori
77 3 4
  Ý A Seppi
Ý S Vagnozzi
3 2   5 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
64 6 6
5 Ấn Độ R Bopanna
Pakistan A-u-H Qureshi
6 6  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
2 6 6
  Đức T Haas
Đức P Petzschner
6 3 2 3 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ L Paes
67 4  
  Úc A Fisher
Úc S Huss
6 6     Úc A Fisher
Úc S Huss
79 6  
  Thụy Điển J Brunström
Phần Lan J Nieminen
2 3     Úc A Fisher
Úc S Huss
4 2  
WC Pháp P-H Herbert
Pháp N Renavand
3 7 4   Ý D Bracciali
Ý P Starace
6 6  
  Croatia I Dodig
Croatia I Karlović
6 5 6   Croatia I Dodig
Croatia I Karlović
2 2  
  Ý D Bracciali
Ý P Starace
2 77 78   Ý D Bracciali
Ý P Starace
6 6  
15 Hoa Kỳ J Isner
Hoa Kỳ S Querrey
6 65 66   Ý D Bracciali
Ý P Starace
4 6 2
10 Hoa Kỳ E Butorac
Curaçao J-J Rojer
6 3 3   Colombia JS Cabal
Argentina E Schwank
6 4 6
  Thụy Điển S Aspelin
Úc P Hanley
3 6 6   Thụy Điển S Aspelin
Úc P Hanley
w/o    
  Ấn Độ S Devvarman
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
3 4     Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha F López
     
  Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha F López
6 6     Thụy Điển S Aspelin
Úc P Hanley
4 79 3
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Đức P Marx
6 6     Colombia JS Cabal
Argentina E Schwank
6 67 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Slovakia I Zelenay
4 4     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Đức P Marx
64 3  
  Colombia JS Cabal
Argentina E Schwank
77 6     Colombia JS Cabal
Argentina E Schwank
77 6  
8 Cộng hòa Nam Phi W Moodie
Bỉ D Norman
64 3  

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7 Ba Lan Ł Kubot
Áo O Marach
4 65  
  Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
6 77     Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
77 6  
  México S González
Hoa Kỳ T Rettenmaier
6 1 64   Đức R Schüttler
Đức A Waske
65 3  
  Đức R Schüttler
Đức A Waske
4 6 77   Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
6 6  
  Tây Ban Nha G García López
Tây Ban Nha A Montañés
2 1     Đức D Brown
Đức M Kohlmann
3 2  
  Đức D Brown
Đức M Kohlmann
6 6     Đức D Brown
Đức M Kohlmann
3 6 77
  Ukraina A Dolgopolov
Bỉ X Malisse
6 77     Ukraina A Dolgopolov
Bỉ X Malisse
6 3 65
12 Bahamas M Knowles
Slovakia M Mertiňák
2 63     Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
6 3 1
14 Cộng hòa Séc F Čermák
Slovakia F Polášek
6 6   4 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
2 6 6
  Brasil F Ferreiro
Brasil A Sá
2 3   14 Cộng hòa Séc F Čermák
Slovakia F Polášek
2    
  Serbia J Tipsarević
Serbia V Troicki
77 6     Serbia J Tipsarević
Serbia V Troicki
1r    
WC Pháp M Gicquel
Pháp É Roger-Vasselin
62 2   14 Cộng hòa Séc F Čermák
Slovakia F Polášek
3 2  
WC Pháp O Patience
Pháp É Prodon
4 2   4 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
6 6  
  Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha D Gimeno-Traver
6 6     Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha D Gimeno-Traver
3 4  
  Nga I Kunitsyn
Croatia I Ljubičić
5 4   4 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
6 6  
4 Pháp M Llodra
Serbia N Zimonjić
7 6  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6 Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
4 6 63
  Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
6 3 77   Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
6 62 710
  Argentina C Berlocq
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo
6 6     Argentina C Berlocq
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo
3 77 68
WC Pháp G Rufin
Pháp A Sidorenko
4 3     Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
2 4  
WC Pháp K de Schepper
Pháp A Olivetti
6 5 77 9 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
6 6  
  Đức M Berrer
Đức F Mayer
3 7 65 WC Pháp K de Schepper
Pháp A Olivetti
77 4 3
  Hoa Kỳ J Cerretani
Canada A Shamasdin
4 3   9 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
65 6 6
9 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
6 6   9 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
4 2  
13 Tây Ban Nha M López
Tây Ban Nha D Marrero
6 1   2 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
6 6  
  Cộng hòa Séc M Damm
România V Hănescu
3 1r   13 Tây Ban Nha M López
Tây Ban Nha D Marrero
4 62  
  Argentina L Arnold Ker
Argentina JI Chela
6 2 4   Đức C Kas
Áo A Peya
6 77  
  Đức C Kas
Áo A Peya
4 6 6   Đức C Kas
Áo A Peya
3 4  
  Ý F Volandri
Ý F Fognini
77 6   2 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
6 6  
  Israel J Erlich
Israel A Ram
65 3     Ý F Volandri
Ý F Fognini
3 3  
WC Pháp G Monfils
Pháp J Ouanna
66 3   2 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
6 6  
2 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
78 6  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]