Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng đấu loại trực tiếp của giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 bắt đầu vào ngày 30 tháng 6 năm 2024 với vòng 16 đội và kết thúc vào ngày 14 tháng 7 năm 2024 với trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Olympic ở thủ đô Berlin, Đức
Giờ thi đấu được liệt kê là Giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Ghép cặp các trận ở vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội xếp thứ ba lọt vào từ các bảng
|
|
1B vs
|
1C vs
|
1E vs
|
1F vs
|
A |
B |
C |
D |
|
|
3A |
3D |
3B |
3C
|
A |
B |
C |
|
E |
|
3A |
3E |
3B |
3C
|
A |
B |
C |
|
|
F |
3A |
3F |
3B |
3C
|
A |
B |
|
D |
E |
|
3D |
3E |
3A |
3B
|
A |
B |
|
D |
|
F |
3D |
3F |
3A |
3B
|
A |
B |
|
|
E |
F |
3E |
3F |
3B |
3A
|
A |
|
C |
D |
E |
|
3E |
3D |
3C |
3A
|
A |
|
C |
D |
|
F |
3F |
3D |
3C |
3A
|
A |
|
C |
|
E |
F |
3E |
3F |
3C |
3A
|
A |
|
|
D |
E |
F |
3E |
3F |
3D |
3A
|
|
B |
C |
D |
E |
|
3E |
3D |
3B |
3C
|
|
B |
C |
D |
|
F |
3F |
3D |
3C |
3B
|
|
B |
C |
|
E |
F |
3F |
3E |
3C |
3B
|
|
B |
|
D |
E |
F |
3F |
3E |
3D |
3B
|
|
|
C |
D |
E |
F |
3F |
3E |
3D |
3C
|
| Vòng 16 đội | | Tứ kết | | Bán kết | | Chung kết |
| | | | | | | | | | | | | | |
| 30 tháng 6 - Cologne | | | | | | | | |
|
| Nhất bảng B | |
| 5 tháng 7 – Stuttgart |
| Xếp thứ 3 bảng A/D/E/F | | |
| Thắng trận 39 | |
| 29 tháng 6 - Dortmund |
| | Thắng trận 37 | | |
| Nhất bảng A | |
| | 9 tháng 7 – Munich |
| Nhì bảng C | | |
| Thắng trận 45 | |
| 1 tháng 7 - Frankfurt |
| | Thắng trận 46 | | |
| Nhất bảng F | |
| 5 tháng 7 – Hamburg | |
| Xếp thứ 3 bảng A/B/C | | |
| Thắng trận 41 | |
| 1 tháng 7 – Düsseldorf |
| | Thắng trận 42 | | |
| Nhì bảng D | |
| | 14 tháng 7 – Berlin |
| Nhì bảng E | | |
| Thắng trận 49 | |
| 2 tháng 7 – Munich |
| | Thắng trận 50 | |
| Nhất bảng E | |
| 6 tháng 7 – Berlin | |
| Xếp thứ 3 bảng A/B/C/D | | |
| Thắng trận 43 | |
| 2 tháng 7 – Leipzig |
| | Thắng trận 44 | | |
| Nhất bảng D | |
| | 10 tháng 7 – Dortmund |
| Nhì bảng F | | |
| Thắng trận 47 | |
| 30 tháng 6 – Gelsenkirchen |
| | Thắng trận 48 | | |
| Nhất bảng C | |
| 6 tháng 7 – Düsseldorf | |
| Xếp thứ 3 bảng D/E/F | | |
| Thắng trận 40 | |
| 29 tháng 6 – Berlin |
| | Thắng trận 38 | | |
| Nhì bảng A | |
| |
| Nhì bảng B | | |
|