Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2004
Giao diện
![]() Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 30 tháng 9 – 9 tháng 10 |
Số đội | 8 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 81 (5,06 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2004 (AFF Women's Championship 2004) là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá nữ các quốc gia Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á tổ chức tại Trung tâm Thể thao Thành Long, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 9 tháng 10 năm 2004.
Tám đội tuyển gồm 7 đội Đông Nam Á (Indonesia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan (U19) và hai đội Việt Nam tạm gọi là Việt Nam và Việt Nam B) và một đội mời (Maldives).
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Tám đội chia thành hai bảng đá vòng tròn một lượt chọn hai đội đầu mỗi bảng vào tiếp vòng trong.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong | Đội bóng bị loại ở vòng bảng |
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 19 | 1 | +18 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 15 | 1 | +14 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 1 | +11 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 43 | −43 | 0 |
Myanmar ![]() | 17–0 | ![]() |
---|---|---|
Malar Win ![]() Thet Thet Win ![]() Aye Nander ![]() Tha Than ![]() Zin Min War ![]() Thi Da Oo ![]() Khin Kyew ![]() |
Chi tiết |
Myanmar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Zin Mar Wann ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 14–0 | ![]() |
---|---|---|
Vũ Thị Ánh ![]() Nguyễn Thị Diệu Huyền ![]() Võ Thị Thu Hà ![]() Nguyễn Thị Hiền ![]() Lê Thị Oanh ![]() |
Chi tiết |
U20 Thái lan ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
Thiangtham ![]() Suphadon ![]() Saranya Kaewka ![]() Hathairat ![]() Areesha ![]() Orathai ![]() Anoothasara ![]() Pavinee ![]() Duangnapa ![]() Suchada ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Lê Thị Hiền ![]() |
Chi tiết | Malar Win ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 |
Indonesia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Yuniggishi ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam B ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Đoàn Thị Kim Chi ![]() Trần Thị Kim Hồng ![]() Bùi Thị Tuyết Mai ![]() Văn Thị Thanh ![]() Vũ Thị Lành ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam B ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Vũ Thị Lành ![]() |
Chi tiết |
Philippines ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lazaro ![]() Agravante ![]() |
Chi tiết | Azreen Ma'at ![]() |
Việt Nam B ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Đỗ Hồng Tiến ![]() Văn Thị Thanh ![]() Đoàn Thị Kim Chi ![]() Lưu Ngọc Mai ![]() |
Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
7 tháng 10 | ||||||
![]() | 7 | |||||
9 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 (4) | |||||
7 tháng 10 | ||||||
![]() | 2 (2) | |||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
9 tháng 10 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 1 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Myanmar ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Aye Nander ![]() Than Than Htwe ![]() Nhin Si Myint ![]() Malar Win ![]() Khin Htwe ![]() San San Waw ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam B ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Đỗ Hồng Tiến ![]() |
Chi tiết |
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Lê Thị Hiền ![]() Từ Thị Phụ ![]() |
Chi tiết | Cindy ![]() |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam B ![]() | 2–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Văn Thị Thanh ![]() Bùi Thị Tuyết Mai ![]() |
Chi tiết | Malar Win ![]() Thet Thet Win ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
![]() ![]() ![]() ![]() |
2–4 | Nguyễn Thi ![]() Văn Thị Thanh ![]() ? ![]() ? ![]() |
Đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch giải bóng đá nữ Đông Nam Á 2004 |
---|
![]() Myanmar Lần đầu |