Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004
Kejohanan Remaja AFC 2004
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Malaysia
Thời gian25 tháng 9 – 9 tháng 10
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu5 (tại 4 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hàn Quốc (lần thứ 11)
Á quân Trung Quốc
Hạng ba Nhật Bản
Hạng tư Syria
Thống kê giải đấu
Số trận đấu32
Số bàn thắng82 (2,56 bàn/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Park Chu-young (6 bàn)
2002
2006

Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004 là phiên bản thứ 33 của Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á. Giải được tổ chức tại Malaysia. Hàn Quốc vô địch giải đấu lần thứ 11 sau khi đánh bại Trung Quốc ở trận chung kết.

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 7 0 +7 9 Vòng loại trực tiếp
2  Malaysia (H) 3 2 0 1 4 3 +1 6
3  Nepal 3 1 0 2 1 6 −5 3
4  Việt Nam 3 0 0 3 0 3 −3 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Nhật Bản 3–0 Nepal


Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 2 1 0 6 1 +5 7 Vòng loại trực tiếp
2  Qatar 3 2 0 1 3 1 +2 6
3  Iran 3 1 1 1 7 4 +3 4
4  Indonesia 3 0 0 3 3 12 −9 0
Trung Quốc 0–0 Iran
Qatar 1–0 Indonesia
Emad Al-Dahri  10'

Iran 1–2 Qatar
Adel Kolahkaj  45+2'
Indonesia 1–5 Trung Quốc
Boaz Salossa  57'

Trung Quốc 1–0 Qatar
Dong Fangzhuo  56'
Iran 6–2 Indonesia

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 3 2 1 0 8 4 +4 7 Vòng loại trực tiếp
2  Syria 3 2 1 0 7 3 +4 7
3  Lào 3 1 0 2 4 9 −5 3
4  Ấn Độ 3 0 0 3 2 5 −3 0


Uzbekistan 1–1 Syria
Daut Djatdoyev  3' (ph.đ.) Aatef Jenyat  79'
Lào 1–0 Ấn Độ
Soulikhan Phanthaya  77'

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 3 3 0 0 7 0 +7 9 Vòng loại trực tiếp
2  Hàn Quốc 3 1 1 1 5 4 +1 4
3  Thái Lan 3 1 1 1 3 4 −1 4
4  Yemen 3 0 0 3 1 8 −7 0
Hàn Quốc 0–3 Iraq
Thái Lan 2–1 Yemen
Teeratep Winothai  3'39' (ph.đ.) Abdo Al–Edresi  37'

Iraq 2–0 Thái Lan
Yemen 0–4 Hàn Quốc

Hàn Quốc 1–1 Thái Lan
Park Chu-yong  41' Kim Tae-won  7' (l.n.)
Iraq 2–0 Yemen

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
3 tháng 10 – Johor Bahru
 
 
 Nhật Bản (p)0 (5)
 
6 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Qatar0 (3)
 
 Nhật Bản2 (1)
 
3 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Hàn Quốc (p)2 (3)
 
 Uzbekistan1
 
9 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Hàn Quốc3
 
 Hàn Quốc2
 
3 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Trung Quốc0
 
 Trung Quốc3
 
6 tháng 10 – Ipoh
 
 Malaysia0
 
 Trung Quốc1
 
3 tháng 10 – Ipoh
 
 Syria0 Tranh hạng ba
 
 Iraq0
 
9 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Syria1
 
 Nhật Bản (p)1 (4)
 
 
 Syria1 (3)
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 3–0 Malaysia

Iraq 0–1 Syria
Majed Al–Haj  75'

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Trung Quốc 1–0 Syria
Zhu Ting  54'

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc 2–0 Trung Quốc
Park Chu-young  37'44'

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

 Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004 

Hàn Quốc
Lần thứ 11

Tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]