Gimhae FC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gimhae FC
김해시청
Tên đầy đủGimhae Football Club
김해시청 축구단
Biệt danhGimhae FC
Tên ngắn gọnGFC
Thành lập2008
SânSân vận động Gimhae
Sức chứa25,000
Chủ tịch điều hànhHàn Quốc Kim Choon-Su
Người quản lýHàn Quốc Kim Gwi-Hwa
Giải đấuHàn Quốc National League
2013 Season5th
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Gimhae FC là một câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc có trụ sở ở thành phố Gimhae, thành lập năm 2007, bắt đầu thi đấu ở National League từ mùa giải 2008.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hàn Quốc Lee Jin-Gyu
2 TV Hàn Quốc Lee Jong-hyun (cầu thủ bóng đá)
3 HV Hàn Quốc Kang Min-Woo
4 HV Hàn Quốc Oh Dong-Geun
5 HV Hàn Quốc Jung Gyu-Dong
6 TV Hàn Quốc Lee Ji-Hoon
7 Hàn Quốc Kwon Jin-Sung
8 TV Hàn Quốc Park Cha-Joon
9 Hàn Quốc Jung An-Sung
11 TV Hàn Quốc Sim Jin-Hyung
12 Hàn Quốc Gu Hyun-Seo
13 Hàn Quốc Park Se-Young (cầu thủ bóng đá)
14 TV Hàn Quốc Kwon Tae-Yang
15 TV Hàn Quốc Jin Gwang-Won
16 HV Hàn Quốc Baek Jin-Wook
17 TV Hàn Quốc Kim Bu-Kwan
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Hàn Quốc Kim Sang-Woo
19 TV Hàn Quốc Bang Jung-Rok
20 HV Hàn Quốc Lee Hyun-Do
21 TM Hàn Quốc Jung Dae-Hwan
22 TV Hàn Quốc Park Im-Su
23 TV Hàn Quốc Kim Min-Su
24 Hàn Quốc Kim Sung-Hyun
25 TV Hàn Quốc Seo Young-Won
26 TV Hàn Quốc Lee Su-Hwan (cầu thủ bóng đá)
27 TV Hàn Quốc Kim Hyun-Gon
28 HV Hàn Quốc Hwang Jae-Hyun
30 HV Hàn Quốc Cho Yong-Hyun
31 TM Hàn Quốc Shin Dong-Woo
33 Hàn Quốc Lee Hae-Jung
35 Hàn Quốc Yang Min-Hyuk

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

2 Á quân (1): 2009

Cúp[sửa | sửa mã nguồn]

2 Huy chương Bạc (1): 2014

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Korea National League Korean FA Cup League Cup Vua phá lưới
(Bàn thắng giải vô địch)
Huấn luyện viên
Giai đoạn Số đội St T H B BT BB HS Đ Thứ hạng
2008 Giai đoạn 1 14 13 7 1 5 16 17 –1 22 5th Preliminary Round 3 Tứ kết Hàn Quốc Yang Dong-Cheol (9) Hàn Quốc Park Yang-Ha
Giai đoạn 2 14 13 7 1 5 25 19 +6 22 5th
2009 Giai đoạn 1 14 13 8 2 3 26 20 +6 26 1st Round 1 Bán kết Hàn Quốc Chu Woon-Ki (10)
Giai đoạn 2 13 12 4 4 4 19 17 +2 16 6th
Playoff 4 3 1 0 2 4 5 –1 3 Á quân
2010 Giai đoạn 1 15 14 5 3 6 12 17 –5 18 11th Preliminary Round 3 Round 1 Hàn Quốc Lee Jin-Hee (5) Hàn Quốc Kim Han-Bong
Giai đoạn 2 15 14 5 3 6 17 19 –2 18 11th
2011 14 26 10 3 13 39 44 –5 33 10th Vòng 32 đội Group Round Hàn Quốc Yoon Tae-Hyun
Hàn Quốc Kim Won-Min (8)
2012 14 26 6 10 10 26 34 –8 28 11th Vòng 32 đội Group Round Hàn Quốc Jung An-Sung
Hàn Quốc Bang Jung-Rok (4)
Hàn Quốc Kim Gwi-Hwa

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Korea National League