Heurteauville

Heurteauville

Heurteauville trên bản đồ Pháp
Heurteauville
Heurteauville
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Heurteauville trên bản đồ Upper Normandy
Heurteauville
Heurteauville
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Rouen
Tổng Caudebec-en-Caux
Xã (thị) trưởng Sever Saussay
Thống kê
Độ cao 0–80 m (0–262 ft)
(bình quân 4 m (13 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 7,26 km2 (2,80 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 313  (2006)
 - Mật độ 43/km2 (110/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76362/ 76940
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Heurteauville là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
1872 542—    
1876 456−4.23%
1881 395−2.83%
1886 390−0.25%
1891 396+0.31%
1896 391−0.25%
1901 352−2.08%
1906 323−1.70%
1911 302−1.34%
1921 347+1.40%
1926 346−0.06%
1931 332−0.82%
NămSố dân±% năm
1936 338+0.36%
1946 402+1.75%
1954 418+0.49%
1962 377−1.28%
1968 309−3.26%
1975 288−1.00%
1982 286−0.10%
1990 269−0.76%
1999 304+1.37%
2007 307+0.12%
2012 345+2.36%
2017 310−2.12%
Nguồn: EHESS[1] and INSEE (1968-2017)[2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Des villages de Cassini aux communes d'aujourd'hui: Bảng dữ liệu xã Heurteauville, EHESS (tiếng Pháp).
  2. ^ Population en historique depuis 1968, INSEE

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]