Ju-jitsu tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ju-jitsu
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmXiaoshan Linpu Gymnasium
Các ngày5–7 tháng 10 năm 2023
Vận động viên189 từ 28 quốc gia
← 2018
2026 →

Ju-jitsu tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ được tổ chức tại Xiaoshan Linpu Gymnasium, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 5 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

P Vòng sơ khảo & Đánh giá lại F Bán kết & Chung kết
ND↓/Ngày → 5/10
Thứ 5
6/10
Thứ 6
7/10
Thứ 7
Ne-waza Nam 62 kg P F
Ne-waza Nam 69 kg P F
Ne-waza Nam 77 kg P F
Ne-waza Nam 85 kg P F
Ne-waza Nữ 48 kg P F
Ne-waza Nữ 52 kg P F
Ne-waza Nữ 57 kg P F
Ne-waza Nữ 63 kg P F

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 189 vận động viên đến từ 28 quốc gia tranh tài tại bộ môn Ju-jitsu tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Ne-waza Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
−62 kg
chi tiết
Khaled Al-Shehi
 UAE
Khalid Al-Blooshi
 UAE
Abdulmalik Almurdhi
 Ả Rập Xê Út
Mansur Khabibulla
 Kazakhstan
−69 kg
chi tiết
Nurzhan Batyrbekov
 Kazakhstan
Mohamed Al-Suwaidi
 UAE
Joo Seong-hyeon
 Hàn Quốc
Aldiyar Serik
 Kazakhstan
−77 kg
chi tiết
Koo Bon-cheol
 Hàn Quốc
Ali Seena Munfaredi
 Bahrain
Mahdi Al-Awlaqi
 Kuwait
Davaadorj Munkhtur
 Mông Cổ
−85 kg
chi tiết
Fasial Al-Ketbi
 UAE
Kim Hee-seoung
 Hàn Quốc
Omar Tariq Nada
 Ả Rập Xê Út
Saeed Al-Kubaisi
 UAE

Ne-waza Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
−48 kg
chi tiết
Meggie Ochoa
 Philippines
Balqees Abdulla
 UAE
Phùng Thị Huệ
 Việt Nam
Kacie Tan
 Thái Lan
−52 kg
chi tiết
Asma Al-Hosani
 UAE
Miao Jie
 Trung Quốc
Park Jeong-hye
 Hàn Quốc
Jenna Kaila Napolis
 Philippines
−57 kg
chi tiết
Annie Ramirez
 Philippines
Galina Duvanova
 Kazakhstan
Shamsa Al-Ameri
 UAE
Orapa Senatham
 Thái Lan
−63 kg
chi tiết
Shamma Al-Kalbani
 UAE
Sung Ki-ra
 Hàn Quốc
Marian Urdabayeva
 Kazakhstan
Choi Hee-joo
 Hàn Quốc

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Trung Quốc (CHN))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 UAE (UAE)43310
2 Philippines (PHI)2013
3 Hàn Quốc (KOR)1236
4 Kazakhstan (KAZ)1135
5 Bahrain (BHR)0101
 Trung Quốc (CHN)0101
7 Thái Lan (THA)0022
 Ả Rập Xê Út (KSA)0022
9 Mông Cổ (MGL)0011
 Việt Nam (VIE)0011
Tổng số (10 đơn vị)881632

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ju-jitsu Schedule for the 19th Asian Games”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.