Liên đoàn bóng chuyền châu Phi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liên đoàn bóng chuyền châu Phi (CAVB)
Tên viết tắtCAVB
Thành lập1972; 52 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhCairo, Ai Cập
Vùng phục vụ
Châu Phi
Thành viên
53 nước thành viên
Chủ tịch
Ai Cập Amr El Wani
Chủ quản
FIVB
Trang webTrang web chính thức

Liên đoàn bóng chuyền châu Phi (tiếng PhápConfédération Africaine de Volleyball, tên viết tắt: CAVB) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực châu Phi. Trụ sở chính của tổ chức đặt tại Cairo, Ai Cập.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Thành lập năm 1972, CAVB là liên đoàn trực thuộc FIVB được thành lập muộn nhất trong số năm liên đoàn. Các thành viên của CAVB cũng là những đội tuyển còn khá non trẻ, thiếu chuyên môn, kể cả một số quốc gia có kinh nghiệm tham dự Thế vận hội Olympic như Nam Phi hay Kenya. Tuy đã có nhiều nỗ lực được thực hiện để cải thiện trình độ vận động viên, nhưng kết quả đến năm 2005, nền bóng chuyền châu Phi vẫn chưa có những đột phá mạnh mẽ.

Liên đoàn liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

(Thống kê năm 2004)

Quốc gia Liên đoàn
ALG  Algérie Algerian Volleyball Federation
ANG  Angola Federação Angolana de Voleibol
BDI  Burundi Fédération Burundaise de Volleyball
BEN  Bénin Fédération Beninoise de Volley-Ball
BOT  Botswana Botswana Volleyball Federation
BUR  Burkina Faso Federation Burkinabe de Volley-Ball
CAF  Trung Phi Federation Centrafricaine de Volleyball
CGO  Cộng hoà Congo Fédération Congolaise de Volley-Ball
CHA  Tchad Fédération Tchadienne de Volley-Ball
CIV  Bờ Biển Ngà Fédération Ivoirienne de Volley-Ball
CMR  Cameroon Fédération Camerounaise De Volley-Ball
COD  Cộng hòa Dân chủ Congo Fédération de Volley-Ball du Congo
COM  Comoros Fédération Comorienne de Volley-Ball
CPV  Cabo Verde Federação Cabo-Verdiana de Voleibol
DJI  Djibouti Fédération Djiboutienne de Volley-Ball
EGY  Ai Cập Egyptian Volleyball Federation
ERT  Eritrea Eritrean National Volleyball Federation
ETH  Ethiopia Ethiopian Volleyball Federation
GAB  Gabon Federation Gabonaise de Volley-Ball
GAM  Gambia Gambia Volleyball Association
GBS  Guinea-Bissau Federaçãо de Voleibol da Guine-Bissau
GEQ  Guinea Xích Đạo Federación Ecuatoguineana de Voleibol
GHA  Ghana Ghana Volleyball Association
GUI  Guinée Fédération Guineenne de Volley-Ball
KEN  Kenya Kenya Volleyball Federation
LBA  Libya Libyan Volleyball Federation
LBR  Liberia Liberia Volleyball Federation
LES  Lesotho Lesotho National Volleyball Association
MAD  Madagascar Fédération Malagasy de Volleyball
MAR  Maroc Fédération Royale Marocaine de Volley-Ball
MAW  Malawi Volleyball Association Of Malawi
MLI  Mali Fédération Malienne de Volleyball
MOZ  Mozambique Federação Moçambicana de Voleibol
MRI  Mauritius Mauritius Volleyball Association
MTN  Mauritanie Fédération Mauritanienne de Volley-Ball
NAM  Namibia Namibian Volleyball Federation
NGR  Nigeria Nigerian Volleyball Federation
NIG  Niger Fédération Nigerienne de Volley-Ball
RSA  Nam Phi Volleyball South Africa
RWA  Rwanda Fédération Rwandaise de Volleyball
SEN  Sénégal Fédération Senegalaise De Volley-Ball
SEY  Seychelles Seychelles Volleyball Federation
SLE  Sierra Leone Fédération de Volleyball de la Sierra Leone
SOM  Somalia Xirrirka Kubadda Laliska
STP  São Tomé và Príncipe Federação Santomense de Voleibol
SUD  Sudan Sudan Volleyball Association
SWZ  Eswatini Swaziland National Volleyball Association
TAN  Tanzania Tanzania Volleyball Association
TOG  Togo Fédération Togolaise de Volley-Ball
TUN  Tunisia Tunisian Volleyball Federation
UGA  Uganda Uganda Volleyball Federation
ZAM  Zambia Zambia Volleyball Association
ZIM  Zimbabwe Zimbabwe Volleyball Association

Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Nam
  • Men's African Volleyball Championship
  • Men's U23 African Volleyball Championship
  • Africa Volleyball Championship U21
  • Africa Volleyball Championship U19
Nữ
  • Women's African Volleyball Championship
  • Women's Africa Volleyball Championship U20
  • Girl's Africa Volleyball Championship U18

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

  • African Clubs Championship
  • Women's African Clubs Championship

Bãi biển[sửa | sửa mã nguồn]

  • Africa Beach Volleyball Championship
  • Africa Women's Beach Volleyball Championship

Thành tích tại các giải đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Olympics[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Algérie 12th 1
 Ai Cập 10th 11th 11th 9th 4
 Libya 10th 1
 Tunisia 12th 9th 12th 11th 11th 11th 11th 7
Tổng cộng 0 0 1 0 0 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Algérie 11th 11th 2
 Cameroon 11th 1
 Kenya 11th 11th 12th 3
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 2025 Số lần
 Algérie 13th 19th Q 3
 Cameroon 15th 13th 21st 19th 23rd 5
 Ai Cập 17th 23rd 14th 19th 19th 21st 13th 21st 20th 19th Q 11
 Guinée 24th 1
 Libya 24th Q 2
 Tunisia WD 22nd 18th 24th 21st 19th 15th 19th 21st 23rd 16th 11
Tổng cộng 0 0 0 0 1 0 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 3 3 3 3
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Peru1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 2025 Số lần
 Algérie 21st 1
 Cameroon 21st 21st 21st 24th Q 5
 Ai Cập 16th 21st 21st Q 4
 Kenya 13th 13th 21st 21st 21st 20th 19th Q 8
 Nigeria 23rd 1
 Tunisia 16th 21st 2
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 2 3 2 2 2 2

Cúp Bóng chuyền Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Algérie 9th 1
 Cameroon 8th 1
 Ai Cập 11th 8th 11th 12th 10th 12th 10th 10th Q 9
 Tunisia 11th 8th 8th 12th 12th 11th 12th 12th 12th Q 10
Tổng cộng 0 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Algérie 11th 12th 2
 Cameroon 12th 1
 Ai Cập 12th 12th 2
 Kenya 12th 11th 12th 12th 10th 11th 6
 Tunisia 12th 1
Tổng cộng 0 0 0 0 0 1 2 1 1 1 2 2 2 0

Volleyball Challenger Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha2018 Slovenia2019 Hàn Quốc2022 Qatar2023 Số lần
 Ai Cập 5th 1
 Tunisia 6th 8th 2
Tổng cộng 0 1 1 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Peru2018 Peru2019 Croatia2022 Pháp2023 Số lần
 Cameroon 8th 1
 Kenya 6th 1
Tổng cộng 0 0 1 1

Các giải đấu trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

World Grand Champions Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Ai Cập 5th 6th 2
Tổng cộng 0 0 0 1 1 0 0

World League[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 90-05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Ai Cập 13th 13th 14th 21st 20th 24th 6
 Tunisia 27th 30th 33rd 30th 4
Tổng cộng 0 1 0 1 0 1 0 0 0 1 2 2 2

World Grand Prix[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 93-12 13 14 15 16 17 Số lần
 Algérie 20th 28th 27th 28th 32rd 5
 Cameroon 30th 1
 Kenya 25th 21st 20th 3
Tổng cộng 0 1 2 2 2 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]