Park Kwang-il

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Park Kwang-il
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Park Kwang-il
Ngày sinh 10 tháng 2, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 Đại học Yonsei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Matsumoto Yamaga 18 (1)
2014FC Pune City (mượn) 8 (0)
2015Mito HollyHock (mượn) 2 (0)
2016 Ehime FC 12 (0)
2017 PKNS 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006 U-17 Hàn Quốc 0 (0)
2009 U-20 Hàn Quốc 3 (0)
2012 U-23 Hàn Quốc 4 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 7 năm 2017
Park Kwang-il
Hangul
박광일
Hanja
朴光一
Romaja quốc ngữBak Gwangil
McCune–ReischauerPak Kwangil
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.

Park Kwang-il (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc (cũng phát âm là Park Kwang-il) thi đấu ở vị trí tiền vệ.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 28 tháng 7 năm 2017.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Quốc gia Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2013 Matsumoto Yamaga J2 League 17 1 0 0 17 1
2014 1 0 0 0 1 0
2014 FC Pune City ISL 8 0 8 0
2015 Mito HollyHock J2 League 2 0 1 0 3 0
2016 Ehime J2 League 12 0 0 0 12 0
2017 PKNS Liga Super 5 0 0 0 5 0
Tổng cộng sự nghiệp 45 1 1 0 46 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “パク カンイル:愛媛FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 177 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]