Salix arctica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Salix arctica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Salicaceae
Chi (genus)Salix
Loài (species)S. arctica
Danh pháp hai phần
Salix arctica
Pall.
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Salix anglorum Cham.
  • Salix anglorum var. araioclada C.K. Schneid.
  • Salix arctica var. antiplasta (C.K.Schneid.) Fernald
  • Salix arctica var. araioclada (C.K.Schneid.) Raup
  • Salix arctica var. brownei Andersson
  • Salix arctica var. kophophylla (C.K.Schneid.) Polunin
  • Salix arctica var. pallasii (Andersson) Kurtz
  • Salix brownei Lundstr.
  • Salix brownii Bebb
  • Salix diplodictya Trautv.
  • Salix ehlei Flod.
  • Salix pallasii Andersson
  • Salix taimyrensis Trautv.

Salix arctica là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Pall. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788.[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tropicos”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ The Plant List
  3. ^ The Plant List (2010). Salix arctica. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]