Bước tới nội dung

Slingsby T.20

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Slingsby T.20
Kiểu Tàu lượn
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Slingsby
Chuyến bay đầu 1944
Số lượng sản xuất 1

Slingsby T.20 là một loại tàu lượn của Anh, do hãng Slingsby thiết kế chế tạo, bay lần đầu năm 1944.[1]

Tính năng kỹ chiến thuật (Slingsby T.20)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ British Gliders and Sailpanes 1922-1970[2], Slingsby Sailplanes[3]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 24 ft 3 in (7,39 m)
  • Sải cánh: 54 ft 6 in (16,61 m)
  • Diện tích cánh: 290,0 foot vuông (26,94 m2)
  • Tỉ số mặt cắt: 10
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 4412
  • Trọng lượng rỗng: 509 lb (231 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.000 lb (453,6 kg)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc xuống: 173 ft/min (0,88 m/s)
  • Hệ số trượt: 18
  • Tải trên cánh: 3,6 lb/foot vuông (17,6 kg/m2)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Simons, Martin. Slingsby Sailplanes. Shrewsbury: Airlife, 1996. ISBN 1-85310-732-8.
  2. ^ e, Norman (1971). British Gliders and Sailpanes 1922-1970 (ấn bản 1). London: Adam & Charles Black. tr. 190. ISBN 0 7136 1189 8.
  3. ^ Simons, Martin. "Slingsby Sailplanes". Shrewsbury, Airlife. 1996. ISBN 1-85310-732-8.
  • Taylor, J. H. ed. Jane's Encyclopedia of Aviation, p. 29. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-7106-0017-8
  • Simons, Martin. Slingsby Sailplanes. Shrewsbury: Airlife, 1996. ISBN 1-85310-732-8