Bước tới nội dung

Takeda Tadashi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tadashi Takeda)
Tadashi Takeda
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tadashi Takeda
Ngày sinh 27 tháng 7, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Penang, Malaysia
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Gifu
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2004 Trẻ JEF United Ichihara
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2008 JEF United Ichihara Chiba 0 (0)
2006–2008JEF Dự bị (mượn) 49 (4)
2008–2017 Fagiano Okayama 221 (5)
2018– FC Gifu 11 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 5 năm 2018

Tadashi Takeda (竹田 忠嗣 (Trúc-Điền Trung-Tự) Takeda Tadashi?, sinh ngày 27 tháng 7 năm 1986 ở Penang, Malaysia) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí hậu vệ cho FC GifuJ2 League. Anh thường chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi làm việc ở hệ thống trẻ của JEF United Ichihara, Takeda ký một bản hợp đồng chuyên nghiệp ở 2005. Vào tháng 7 năm 2008, anh chuyển đến Fagiano Okayama.

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Takeda chưa ra sân cho cả đội tuyển quốc gia Nhật Bản hay Malaysia. Anh được thi đấu cho Nhật Bản vì bố mẹ là người Nhật Bản. Anh cũng được thi đấu cho Malaysia vì là nơi sinh của anh.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2005 JEF United
Ichihara Chiba
J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2006 0 0 0 0 0 0 0 0
2007 0 0 0 0 0 0 0 0
2008 0 0 0 0 0 0 0 0
2008 Fagiano Okayama JFL 1 0 3 0 - 4 0
2009 J2 League 37 0 1 0 - 38 0
2010 2 0 0 0 - 2 0
2011 24 2 1 0 - 25 2
2012 34 1 1 0 - 35 1
2013 40 1 0 0 - 40 1
2014 12 0 0 0 - 12 0
2015 33 0 1 0 - 34 0
2016 38 1 2 0 - 40 1
Tổng 221 5 9 0 0 0 230 5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Seng-Foo Lee (30 tháng 6 năm 2015). “A starting XI of Malaysians with foreign heritage”. FourFourTwo. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập 10 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 199 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 203 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]