Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đổ dốc nam
Đổ dốc nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||||||
Địa điểm | Jeongseon Alpine Centre, Gangwon | ||||||||||||
Thời gian | 15 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 55 từ 26 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:40.25 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Vòng loại
| ||
Kết hợp | nam | nữ |
Đổ dốc | nam | nữ |
Dích dắc lớn | nam | nữ |
Dích dắc | nam | nữ |
Super-G | nam | nữ |
Nội dung đồng đội | hỗn hợp | |
Nội dung đổ dốc nam (downhill) của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018 tại Jeongseon Alpine Centre ở Pyeongchang.[1][2] Mặc dù dự kiến tổ chức ngày 11 tháng 2 năm 2018, tuy nhiên gió lớn khiến ban tổ chức phải lùi sang ngày 15 tháng 2.[3]
Diễn biến[sửa | sửa mã nguồn]
Đương kim vô địch là Matthias Mayer. Các vận động viên đáng chú khác bao gồm huy chương bạc năm 2014 Christof Innerhofer, huy chương đồng Kjetil Jansrud, cũng như huy chương bạc năm 2010 Aksel Lund Svindal. Chưa ai từng vô địch Olympic đổ dốc nam hai lần.
Aksel Lund Svindal là người giành ngôi nhất, nhanh hơn một chút so với Kjetil Jansrud (bạc) và Beat Feuz (đồng). Đây là huy chương Olympic đầu tiên của Feuz.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Cuộc đua bắt đầu vào lúc 11:00 giờ địa phương (UTC+9).[4]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
7 | Aksel Lund Svindal | ![]() |
1:40.25 | — |
![]() |
9 | Kjetil Jansrud | ![]() |
1:40.37 | +0.12 |
![]() |
5 | Beat Feuz | ![]() |
1:40.43 | +0.18 |
4 | 3 | Dominik Paris | ![]() |
1:40.79 | +0.54 |
5 | 1 | Thomas Dreßen | ![]() |
1:41.03 | +0.78 |
6 | 13 | Peter Fill | ![]() |
1:41.08 | +0.83 |
7 | 17 | Vincent Kriechmayr | ![]() |
1:41.19 | +0.94 |
8 | 4 | Brice Roger | ![]() |
1:41.39 | +1.14 |
9 | 11 | Matthias Mayer | ![]() |
1:41.46 | +1.21 |
10 | 6 | Andreas Sander | ![]() |
1:41.62 | +1.37 |
11 | 16 | Max Franz | ![]() |
1:41.75 | +1.50 |
12 | 15 | Hannes Reichelt | ![]() |
1:41.76 | +1.51 |
13 | 8 | Mauro Caviezel | ![]() |
1:41.86 | +1.61 |
14 | 2 | Manuel Osborne-Paradis | ![]() |
1:41.89 | +1.64 |
15 | 12 | Aleksander Aamodt Kilde | ![]() |
1:42.18 | +1.93 |
16 | 14 | Bryce Bennett | ![]() |
1:42.22 | +1.97 |
17 | 18 | Christof Innerhofer | ![]() |
1:42.23 | +1.98 |
18 | 10 | Johan Clarey | ![]() |
1:42.39 | +2.14 |
19 | 28 | Martin Čater | ![]() |
1:42.53 | +2.28 |
20 | 27 | Jared Goldberg | ![]() |
1:42.59 | +2.34 |
21 | 23 | Marc Gisin | ![]() |
1:42.82 | +2.57 |
22 | 25 | Emanuele Buzzi | ![]() |
1:42.84 | +2.59 |
23 | 34 | Ryan Cochran-Siegle | ![]() |
1:42.96 | +2.71 |
23 | 21 | Maxence Muzaton | ![]() |
1:42.96 | +2.71 |
25 | 29 | Josef Ferstl | ![]() |
1:42.98 | +2.73 |
26 | 19 | Adrien Théaux | ![]() |
1:42.99 | +2.74 |
27 | 24 | Boštjan Kline | ![]() |
1:43.03 | +2.78 |
28 | 22 | Benjamin Thomsen | ![]() |
1:43.19 | +2.94 |
29 | 39 | Miha Hrobat | ![]() |
1:43.61 | +3.36 |
30 | 30 | Wiley Maple | ![]() |
1:43.72 | +3.47 |
31 | 36 | Andreas Romar | ![]() |
1:43.78 | +3.53 |
32 | 35 | Dustin Cook | ![]() |
1:43.80 | +3.55 |
33 | 20 | Gilles Roulin | ![]() |
1:43.88 | +3.63 |
34 | 40 | Henrik von Appen | ![]() |
1:44.02 | +3.77 |
35 | 26 | Broderick Thompson | ![]() |
1:44.37 | +4.12 |
36 | 38 | Christoffer Faarup | ![]() |
1:44.48 | +4.23 |
37 | 37 | Joan Verdu | ![]() |
1:44.65 | +4.40 |
38 | 42 | Filip Forejtek | ![]() |
1:44.79 | +4.54 |
39 | 48 | Igor Zakurdayev | ![]() |
1:45.01 | +4.76 |
40 | 45 | Christopher Hörl | ![]() |
1:45.21 | +4.96 |
41 | 32 | Marko Vukićević | ![]() |
1:45.36 | +5.11 |
42 | 41 | Michał Kłusak | ![]() |
1:45.42 | +5.17 |
43 | 49 | Marco Pfiffner | ![]() |
1:45.61 | +5.36 |
44 | 50 | Yuri Danilochkin | ![]() |
1:45.86 | +5.61 |
45 | 46 | Jan Hudec | ![]() |
1:46.42 | +6.17 |
46 | 47 | Jan Zabystřan | ![]() |
1:46.60 | +6.35 |
47 | 57 | Simon Breitfuss Kammerlander | ![]() |
1:47.87 | +7.62 |
48 | 53 | Kim Dong-woo | ![]() |
1:47.99 | +7.74 |
49 | 51 | Ivan Kovbasnyuk | ![]() |
1:48.57 | +8.32 |
50 | 55 | Albin Tahiri | ![]() |
1:48.81 | +8.56 |
51 | 56 | Marko Stevović | ![]() |
1:49.50 | +9.25 |
52 | 52 | Patrick McMillan | ![]() |
1:49.98 | +9.73 |
53 | 54 | Márton Kékesi | ![]() |
1:51.72 | +11.47 |
31 | Klemen Kosi | ![]() |
DNF | ||
43 | Marc Oliveras | ![]() |
DNF | ||
33 | Natko Zrnčić-Dim | ![]() |
DNS | ||
44 | Ondřej Berndt | ![]() |
DNS |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ Start list
- ^ https://www.theguardian.com/sport/2018/feb/11/winter-olympics-2018-pyeongchang-downhill-skiing-postponed
- ^ “Men's downhill results” (PDF). ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.