Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá chó phương nam”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Taxobox | name = | image = Esox cisalpinus.jpg | image_caption = ''Esox flaviae'' | regnum = Animalia | phylum = Chordata | classis = [[Actinopterygii]…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 07:17, ngày 12 tháng 9 năm 2013

Esox flaviae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Esociformes
Họ (familia)Esocidae
Chi (genus)Esox
Loài (species)E. flaviae
Danh pháp hai phần
Esox flaviae
Lucentini, Puletti, Ricciolini, Gigliarelli, Fontaneto, et al. in 2011

Cá chó phương nam ( Esox flaviae ) là một loài cá nước ngọt môi trường sống hạn chế nước ngọt ở Nam Âu. Như Cá chó phương bắc , Cá chó phương nam là một loài cực kỳ quan trọng cho nghề cá giải trí và thương mại, và vai trò của nó như là động vật ăn thịt hàng đầu trong các hệ sinh thái nước ngọt.

Loài này được miêu tả bởi Lucentini, Puletti, Ricciolini, Gigliarelli, Fontaneto, et al. trong năm 2011. Họ rõ ràng kiểm tra giả thuyết rằng những kiểu hình khác nhau của cá chó , bị cô lập về mặt địa lý ở châu Âu, có thể đại diện cho hai thực thể tiến hóa khác nhau. Đặc biệt, các tác giả phân tích sự khác biệt về kiểu hình và di truyền lấy mẫu một số cá nhân từ các quần thể khác nhau của cá chó châu Âu, đã thử nghiệm sự khác biệt thống kê trong sự xuất hiện chung của các mẫu da và trong ký tự về số đo như số lượng các vảy ở đường bên . Họ đã áp dụng một phương pháp tiếp cận dựa trên mtDNA phát sinh loài và đánh giá mức độ lịch sử , thử nghiệm sự khác biệt di truyền tổng thể từ khuếch đại đoạn chiều dài đa hình (AFLP).

Các tác giả đề nghị ngừng nuôi cá chó ở miền nam châu Âu sử dụng cá chó phương Bắc từ các nước châu Âu khác, vì điều này có thể tác động đáng kể sự sống còn của loài mới được phát hiện này trong phạm vi nguồn gốc của nó.

Tài liệu tham khảo

  • Lucentini, L.; Puletti, M. E.; Ricciolini, C.; Gigliarelli, L.; Fontaneto, D. và đồng nghiệp (2 tháng 12 năm 2011). “Molecular and Phenotypic Evidence of a New Species of Genus Esox (Esocidae, Esociformes, Actinopterygii): The Southern Pike, Esox flaviae”. PLoS ONE. 6 (12). doi:10.1371/journal.pone.0025218. “Và đồng nghiệp” được ghi trong: |authors= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)