Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kaposi's sarcoma”
←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox disease | Name = Kaposi sarcoma | ICD10 = {{ICD10|C|46||c|45}} | ICD9 = {{ICD9|176}} | ICDO…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 07:46, ngày 4 tháng 7 năm 2015
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Cyborg002 (thảo luận · đóng góp) vào 8 năm trước. (làm mới) |
Kaposi sarcoma | |
---|---|
Kaposi's sarcoma, với các nốt tím đặc trưng trên cánh và đầu mũi của một nữ bệnh nhân dương tính với HIV. | |
Chuyên khoa | Oncology |
ICD-10 | C46 |
ICD-9-CM | 176 |
ICD-O | M9140/3 |
OMIM | 148000 |
DiseasesDB | 7105 |
MedlinePlus | 000661 |
eMedicine | med/1218 derm/203 oph/481 |
Patient UK | Kaposi's sarcoma |
MeSH | D012514 |
Kaposi's sarcoma (/kəˈpoʊsiːz
Tham khảo
- ^ Kaposi, M (1872). “Idiopathisches multiples Pigmentsarkom der Haut”. Arch. Dermatol. Syph. 4 (2): 265–273. doi:10.1007/BF01830024.
- ^ Chang, Y.; Cesarman, E.; Pessin, M. S.; Lee, F.; Culpepper, J.; Knowles, D. M.; Moore, P. S. (1994). “Identification of herpesvirus-like DNA sequences in AIDS-associated Kaposi's sarcoma”. Science. 266 (5192): 1865–1869. Bibcode:1994Sci...266.1865C. doi:10.1126/science.7997879. PMID 7997879.
- ^ Phillips AM, Jones AG, Osmond DH, Pollack LM, Catania JA, Martin JN; Jones; Osmond; Pollack; Catania; Martin (tháng 7 năm 2008). “Awareness of Kaposi Sarcoma-associated Herpesvirus among Men who Have Sex with Men”. Sex Transm Dis. 35 (12): 1011–4. doi:10.1097/OLQ.0b013e318182c91f. PMC 2593118. PMID 18665016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|doi_brokendate=
(gợi ý|doi-broken-date=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)