Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồng(II) tungstat”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Điều chế: Cập nhật danh pháp theo TCVN, GF, replaced: vonfram → wolfram using AWB
Bổ sung thông tin + Sửa lỗi
Dòng 15: Dòng 15:
| Appearance = bột vàng nâu (khan)<br>tinh thể lục (2 nước)<ref name=crc>[https://books.google.com.vn/books?id=VVezDAAAQBAJ&pg=SA4-PA61 CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition] (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-61. Truy cập 29 tháng 3 năm 2021.</ref>
| Appearance = bột vàng nâu (khan)<br>tinh thể lục (2 nước)<ref name=crc>[https://books.google.com.vn/books?id=VVezDAAAQBAJ&pg=SA4-PA61 CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition] (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-61. Truy cập 29 tháng 3 năm 2021.</ref>
| Density = 7,5 g/cm³ (khan)<ref name=crc/>
| Density = 7,5 g/cm³ (khan)<ref name=crc/>
| MeltingPtC = 930
| MeltingPt_ref = <ref>{{Chú thích sách|url=https://books.google.com.vn/books?id=iFGyBgAAQBAJ&pg=PA1236|title=Kupfer: Teil B — Lieferung 3: Verbindungen Kupfer-Lithium bis Kupfer-Eisen Reaktionen der Kupfer-Ionen|last=Grenzg|first=Gmelin-Institut für Anorganische Chemie und|date=2013-09-03|publisher=Springer-Verlag|isbn=978-3-662-13328-6|pages=1236|language=de}}</ref>
| Solubility = 0,1 g/100 mL (2 nước, 15 ℃)
| Solubility = 0,1 g/100 mL (2 nước, 15 ℃)
| SolubleOther = tạo phức với [[amonia]]}}
| SolubleOther = tạo phức với [[amonia]]}}
Dòng 20: Dòng 22:
| MainHazards = độc}}
| MainHazards = độc}}
| Section4 = {{Chembox Related
| Section4 = {{Chembox Related
| OtherAnions = [[Đồng(II) cromat]]<br>[[Đồng(II) molybdat]]<br>[[Đồng(II) đitungstat]]<br>[[Đồng(II) tritungstat]]<br>[[Đồng(II) tetratungstat]]}}}}
| OtherAnions = [[Đồng(II) chromat]]<br>[[Đồng(II) molybdat]]<br>[[Đồng(II) ditungstat]]<br>[[Đồng(II) tritungstat]]<br>[[Đồng(II) tetratungstat]]}}}}
'''Đồng(II) tungstat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[đồng]](II) và [[axit tungstic]] có [[công thức hóa học]] '''CuWO<sub>4</sub>''', tinh thể màu vàng nâu, tan ít trong nước. Đihydrat CuWO<sub>4</sub>·2H<sub>2</sub>O tạo thành tinh thể màu xanh lục.
'''Đồng(II) tungstat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[đồng]](II) và [[acid tungstic]] có [[công thức hóa học]] '''CuWO<sub>4</sub>'''. Hợp chất khan tồn tại dưới dạng bột màu vàng nâu, tan ít trong nước. Dihydrat CuWO<sub>4</sub>·2H<sub>2</sub>O tạo thành tinh thể màu xanh lục.


==Điều chế==
==Điều chế==
Sự kết hợp của một lượng [[đồng(II) oxit]] và [[wolfram(VI) oxit]] sẽ tạo ra muối khan:
Sự kết hợp của một lượng [[đồng(II) oxide]] và [[wolfram(VI) oxide]] sẽ tạo ra muối khan:
:<math>\mathsf {CuO + WO_3 \ \xrightarrow{800^oC}\ CuWO_4}</math>
:<math>\mathsf{CuO + WO_3 \ \xrightarrow{800^oC}\ CuWO_4}</math>


==Tính chất vật lý==
==Tính chất vật lý==
Đồng(II) tungstat khan tạo thành tinh thể màu vàng nâu của [[hệ tinh thể ba nghiêng]], [[nhóm không gian]] '''''P {{Overline|1}}''''', thông số ô ''a'' = 0,47026&nbsp;nm, ''b'' = 0,58389&nbsp;nm, ''c'' = 0,48784&nbsp;nm, α = 91,788°, β = 92,469°, γ = 82,805°, Z = 2.<ref>''L. Kihlborg, E. Gebert,''. CuWO<sub>4</sub>, a distorted Wolframite-type structure // Acta Crystallographica Section B. — 1970. — tập B26, № 7. — tr. 1020–1026. — {{Doi|10.1107/S0567740870003515}}.</ref>
Đồng(II) tungstat khan tạo thành tinh thể màu vàng nâu của [[hệ tinh thể ba nghiêng]], [[nhóm không gian]] '''''P {{Overline|1}}''''', thông số mạng tinh thể ''a'' = 0,47026&nbsp;nm, ''b'' = 0,58389&nbsp;nm, ''c'' = 0,48784&nbsp;nm, α = 91,788°, β = 92,469°, γ = 82,805°, Z = 2.<ref>''L. Kihlborg, E. Gebert,''. CuWO<sub>4</sub>, a distorted Wolframite-type structure // Acta Crystallographica Section B. — 1970. — tập B26, № 7. — tr. 1020–1026. — {{Doi|10.1107/S0567740870003515}}.</ref>


Nó tan ít trong nước.
Nó tan ít trong nước.


Nó tạo thành đihydrat CuWO<sub>4</sub>·2H<sub>2</sub>O.
Nó tạo thành dihydrat CuWO<sub>4</sub>·2H<sub>2</sub>O.


==Hợp chất khác==
==Hợp chất khác==

Phiên bản lúc 13:01, ngày 20 tháng 6 năm 2023

Đồng(II) tungstat
Tên khácĐồng(II) tungstat(VI)
Cupric tungstat
Cupric tungstat(VI)
Cuprum(II) tungstat
Cuprum(II) tungstat(VI)
Nhận dạng
Số CAS13587-35-4
PubChem22221750
Số EINECS237-022-7
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-][W](=O)(=O)[O-].[Cu+2]

InChI
đầy đủ
  • 1S/Cu.4O.W/q+2;;;2*-1;
ChemSpider11230542
Thuộc tính
Công thức phân tửCuWO4
Khối lượng mol311,3836 g/mol (khan)
347,41416 g/mol (2 nước)
Bề ngoàibột vàng nâu (khan)
tinh thể lục (2 nước)[1]
Khối lượng riêng7,5 g/cm³ (khan)[1]
Điểm nóng chảy 930 °C (1.200 K; 1.710 °F)[2]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,1 g/100 mL (2 nước, 15 ℃)
Độ hòa tantạo phức với amonia
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Các hợp chất liên quan
Anion khácĐồng(II) chromat
Đồng(II) molybdat
Đồng(II) ditungstat
Đồng(II) tritungstat
Đồng(II) tetratungstat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Đồng(II) tungstat là một hợp chất vô cơ, một muối của đồng(II) và acid tungsticcông thức hóa học CuWO4. Hợp chất khan tồn tại dưới dạng bột màu vàng nâu, tan ít trong nước. Dihydrat CuWO4·2H2O tạo thành tinh thể màu xanh lục.

Điều chế

Sự kết hợp của một lượng đồng(II) oxidewolfram(VI) oxide sẽ tạo ra muối khan:

Tính chất vật lý

Đồng(II) tungstat khan tạo thành tinh thể màu vàng nâu của hệ tinh thể ba nghiêng, nhóm không gian P 1, thông số mạng tinh thể a = 0,47026 nm, b = 0,58389 nm, c = 0,48784 nm, α = 91,788°, β = 92,469°, γ = 82,805°, Z = 2.[3]

Nó tan ít trong nước.

Nó tạo thành dihydrat CuWO4·2H2O.

Hợp chất khác

CuWO4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như CuWO4·2NH3·H2O là tinh thể màu dương đậm, bẩn hay CuWO4·4NH3 là tinh thể màu dương đậm, bị phân hủy bởi một lượng nước nhỏ.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-61. Truy cập 29 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ Grenzg, Gmelin-Institut für Anorganische Chemie und (3 tháng 9 năm 2013). Kupfer: Teil B — Lieferung 3: Verbindungen Kupfer-Lithium bis Kupfer-Eisen Reaktionen der Kupfer-Ionen (bằng tiếng Đức). Springer-Verlag. tr. 1236. ISBN 978-3-662-13328-6.
  3. ^ L. Kihlborg, E. Gebert,. CuWO4, a distorted Wolframite-type structure // Acta Crystallographica Section B. — 1970. — tập B26, № 7. — tr. 1020–1026. — doi:10.1107/S0567740870003515.
  4. ^ Gmelin-Kraut's Handbuch der anorganischen chemie... unter mitwirkung hervorragender fachgenossen (Gmelin, Leopold, 1788-1853; Kraut, Karl Johann, 1829-1912), trang 1201. Truy cập 30 tháng 3 năm 2021.