Kết quả tìm kiếm

  • Callisto có thể là Callisto (thần thoại), một trong nhiều người tình của Zeus Callisto (vệ tinh) vệ tinh của Sao Mộc Callisto (bướm đêm), một chi bướm…
    1 kB (158 từ) - 03:55, ngày 26 tháng 7 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Callisto (vệ tinh)
    Callisto (/kəˈlɪstoʊ/, hay Jupiter IV) là vệ tinh lớn thứ hai của Sao Mộc. Trong hệ Mặt Trời, Callisto là vệ tinh lớn thứ ba, sau Ganymede cũng của Sao…
    63 kB (8.024 từ) - 14:02, ngày 4 tháng 11 năm 2023
  • Tipula callisto là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson…
    1 kB (74 từ) - 19:21, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • callisto”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Lepanthes callisto tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Lepanthes callisto tại…
    1 kB (87 từ) - 18:45, ngày 7 tháng 5 năm 2023
  • Gonomyia callisto là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi. Dữ liệu liên quan tới Gonomyia callisto tại Wikispecies…
    1 kB (73 từ) - 18:12, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Callisto (bướm đêm)
    Callisto là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Callisto albicinctella Kuznetzov, 1979 Callisto coffeella (Zetterstedt, 1839) Callisto denticulella…
    1 kB (47 từ) - 22:15, ngày 24 tháng 2 năm 2022
  • Trentepohlia callisto là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi. Dữ liệu liên quan tới Trentepohlia callisto tại Wikispecies…
    1 kB (73 từ) - 19:43, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Cosmopterix callisto
    Cosmopterix callisto là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó được tìm thấy ở Peru. Cánh trước dài 3,9 mm. Loài này được đặt tên theo Callisto, một…
    908 byte (34 từ) - 15:11, ngày 28 tháng 8 năm 2021
  • Callisto elegantella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở vùng Viễn Đông Nga. ^ Global Taxonomic Database of Gracillariidae…
    1 kB (37 từ) - 08:34, ngày 21 tháng 1 năm 2022
  • Diadegma callisto là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk…
    1 kB (76 từ) - 07:09, ngày 12 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Apina callisto
    Apina callisto là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P…
    2 kB (98 từ) - 04:36, ngày 12 tháng 6 năm 2023
  • Callisto albicinctella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở vùng Viễn Đông Nga. Ấu trùng ăn Prunus cerasifera. Chúng có thể…
    1 kB (51 từ) - 08:34, ngày 21 tháng 1 năm 2022
  • Macromia callisto là loài chuồn chuồn trong họ Macromiidae. Loài này được Laidlaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1902. ^ “callisto”. World Odonata List. Bản…
    1 kB (62 từ) - 17:02, ngày 3 tháng 12 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Callisto denticulella
    Callisto denticulella là một loài loài bướm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở khắp châu Âu, ngoại trừ Bán đảo Balkan và các đảo thuộc vùng biển Địa…
    3 kB (92 từ) - 03:31, ngày 26 tháng 1 năm 2022
  • Callisto insperatella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to Thụy Sĩ, Áo và Ukraina. Ấu trùng ăn Prunus cerasus…
    2 kB (86 từ) - 11:28, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • Callisto pfaffenzelleri là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Anpơ và Slovenia. Ấu trùng ăn Amelanchier, Cotoneaster integerrimus…
    2 kB (73 từ) - 11:28, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Callisto coffeella
    Callisto coffeella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Fennoscandia và miền bắc Nga đến Pyrenees, Ý và România và từ Scotland đến…
    2 kB (126 từ) - 09:49, ngày 10 tháng 5 năm 2024