Kết quả tìm kiếm
- Iris có thể chỉ: Iris (côn trùng), chi côn trùng Iris (thần thoại), nữ thần Hy Lạp Iris hay chi Diên vĩ, một chi thực vật Iris (vịnh) 7 Iris, một tiểu…960 byte (150 từ) - 09:46, ngày 27 tháng 2 năm 2023
- Psitteuteles iris là một loài chim trong họ Psittacidae. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The…1 kB (53 từ) - 18:57, ngày 11 tháng 6 năm 2023
- Mật danh Iris (Tiếng Hàn: 아이리스) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc 2009 về gián điệp với sự tham gia của Lee Byung-hun, Kim Tae-hee, Jung Joon-ho, Kim…7 kB (289 từ) - 15:55, ngày 25 tháng 12 năm 2023
- Chi Diên vĩ (đổi hướng từ Iris (thực vật))Iris acutiloba Iris aequiloba Iris albertii Iris albicans Iris albida Iris anguifuga Iris aphylla Iris artica Iris atropurpurea Iris atrofusca Iris attica…15 kB (1.045 từ) - 16:40, ngày 20 tháng 3 năm 2024
- Helius iris là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi. Dữ liệu liên quan tới Helius iris tại Wikispecies ^ Bisby,…1 kB (73 từ) - 04:21, ngày 12 tháng 6 năm 2023
- Libnotes iris là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. Dữ liệu liên quan tới Libnotes iris tại Wikispecies ^ Bisby,…1 kB (73 từ) - 16:07, ngày 12 tháng 6 năm 2023
- Iris pseudacorus (trong tiếng Anh gọi là yellow flag, yellow iris, water flag) là một loài cây trong họ Diên vĩ (Iridaceae). Đây là loài bản địa châu…3 kB (120 từ) - 23:26, ngày 3 tháng 12 năm 2021
- Austrolimnophila iris là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới. Dữ liệu liên quan tới Austrolimnophila iris tại Wikispecies…1 kB (72 từ) - 05:13, ngày 12 tháng 6 năm 2023
- Xương bồ (hoa) (đổi hướng từ Iris ensata)Ngọc thiền, Văn mục, Đỗ nhược hay Diên vĩ Nhật Bản (tên khoa học Iris ensata, bao gồm Iris kaempferi) là tên của ba giống hoa diên vĩ được trồng hay mọc…5 kB (503 từ) - 16:05, ngày 20 tháng 3 năm 2024
- Iris laevigata là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Fisch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839. ^ The Plant List (2010). “Iris laevigata”…1 kB (87 từ) - 23:23, ngày 3 tháng 12 năm 2021
- Iris variegata là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ^ The Plant List (2010). “Iris variegata”…1 kB (87 từ) - 09:55, ngày 17 tháng 4 năm 2023
- Iris forrestii là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Dykes miêu tả khoa học đầu tiên năm 1910. ^ The Plant List (2010). “Iris forrestii”…1 kB (79 từ) - 23:20, ngày 3 tháng 12 năm 2021
- Iris schachtii là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Markgr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1957. ^ The Plant List (2010). “Iris…1 kB (79 từ) - 00:28, ngày 13 tháng 6 năm 2022
- (2010). “Iris xiphium”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Iris xiphium tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Iris xiphium…1 kB (81 từ) - 11:52, ngày 5 tháng 1 năm 2022
- Iris neosetosa là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Y.N.Lee mô tả khoa học đầu tiên năm 2002. ▲ The Plant List (2010). “Iris neosetosa”
- IPA: /ˈɑɪ.rəs/ iris /ˈɑɪ.rəs/ (Giải phẫu) Mống mắt, tròng đen. (Thực vật học) Cây irit. (Khoáng chất) Đá ngũ sắc. Cầu vòng. "iris", Hồ Ngọc Đức, Dự án