Danh sách tập phim Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê
Áp phích của Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê
Quốc gia gốcNhật Bản
Số tập39
Phát sóng
Kênh phát sóngNiconico
Thời gian
phát sóng
5 tháng 7 năm 2014 –
25 tháng 7 năm 2015
Mùa phim
← Trước
1

Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê (美少女戦士セーラームーンCrystal (クリスタル) Bishōjo Senshi Sērā Mūn Kurisutaru?), là một bộ phim anime được sản xuất bởi Toei Animation và đạo diễn bởi Munehisa Sakai, tổ chức kỉ niệm lần thứ 20 cho shōjo manga Sailor Moon.[1]

Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1: Chương Vương quốc Bóng đêm[sửa | sửa mã nguồn]

$ Tên tập phim Đạo diễn Tác giả Kịch bản Đạo diễn hoạt hình Ngày phát sóng gốc[2] Ngày phát sóng tiếng Việt
1 "Usagi – Thủy thủ Mặt Trăng"
"Usagi –Sērā Mūn" (うさぎ –Sailor Moon) 
Munehisa SakaiYūji KobayashiMunehisa SakaiKozue Komatsu
Yukie Sakō (Chief Animation Director)
5 tháng 7 năm 2014 (2014-07-05)13 tháng 4 năm 2017 (2017-04-13)
2 "Ami – Thủy thủ Sao Thủy"
"Ami –Sērā Mākyurī–" (亜美 –Sailor Mercury–) 
Hiroyuki SatōYūji KobayashiNaotoshi ShidaMiho Tanaka
Yumiko Ishii
Yukie Sakō (Chief Animation Director)
19 tháng 7 năm 2014 (2014-07-19)14 tháng 4 năm 2017 (2017-04-14)
3 "Rei –Thủy thủ Sao Hỏa–"
"Rei –Sērā Māzu–" (レイ –Sailor Mars–) 
Yōko IkedaYūji KobayashiYoko IkedaHiromi Ishigami
Kozue Komatsu
Yukie Sakō (Chief Animation Director)
2 tháng 8 năm 2014 (2014-08-02)17 tháng 4 năm 2017 (2017-04-17)
4 "Masquerade - Vũ hội hóa trang -"
"Masukarēdo –Kamen Budōkai–" (Masquerade –仮面舞踏会–) 
Hiroyuki SatōMutsumi ItōHiroyuki SatōYasuhiro Namatame
Ken Ueno
Yukie Sakō (Chief Animation Director)
16 tháng 8 năm 2014 (2014-08-16)18 tháng 4 năm 2017 (2017-04-18)
5 "Makoto –Thủy thủ Sao Mộc–"
"Makoto –Sērā Jupitā–" (まこと –Sailor Jupiter–) 
Takahide OgataMutsumi ItōTakahide OgataNaoko Kuwabara6 tháng 9 năm 2014 (2014-09-06)19 tháng 4 năm 2017 (2017-04-19)
6 "Tuxedo mặt nạ"
"Takishīdo Kamen –Takishīdo Masuku–" (タキシード仮面 –Tuxedo Mask–) 
Yōko IkedaYūji KobayashiYoshio SuzukiMiho Tanaka
Yukie Sakō (Chief Animation Director)
20 tháng 9 năm 2014 (2014-09-20)20 tháng 4 năm 2017 (2017-04-20)
07 "Mamoru Chiba"
"Chiba Mamoru –Takishīdo Masuku–" (地場衛 –Tuxedo Mask–) 
Narumi KurodaMutsumi ItōNarumi KurodaPaul Ano-nuevo
Aries Nario
Kozue Komatsu (Chief Animation Director)
4 tháng 10 năm 2014 (2014-10-04)21 tháng 4 năm 2017 (2017-04-21)
08 "Minako –Thủy thủ V–"
"Minako –Sērā Bui–" (美奈子 –Sailor V–) 
Hiroyuki SatōYūji KobayashiAkira ShiginoHiroshi Shimizu
Kozue Komatsu (Chief Animation Director)
18 tháng 10 năm 2014 (2014-10-18)24 tháng 4 năm 2017 (2017-04-24)
09 "Serenity –Công chúa–"
"Sereniti –Purinsesu–" (セレニティ –Princess–) 
Kumiko HabaraMutsumi ItōNaotoshi ShidaMomoko Maki'uchi
Kozue Komatsu (Chief Animation Director)
1 tháng 11 năm 2014 (2014-11-01)25 tháng 4 năm 2017 (2017-04-25)
10 "Mặt Trăng"
"Mūn –Tsuki–" (Moon –月–) 
Masato MitsukaYūji KobayashiTakahide OgataAkira Takahashi
Kozue Komatsu (Chief Animation Director)
15 tháng 11 năm 2014 (2014-11-15)26 tháng 4 năm 2017 (2017-04-26)
11 "Tái ngộ –Endymion–"
"Saikai –Endimion–" (再会 -Endymion-) 
Miho HirayamaMutsumi ItoKeita YuzumiMiho Tanaka
Kozue Komatsu (Chief Animation Director)
6 tháng 12 năm 2014 (2014-12-06)27 tháng 4 năm 2017 (2017-04-27)
12 "Kẻ địch –Nữ hoàng Metalia–"
"Teki –Kuin Metaria–" (敵 –Queen Metaria–) 
Hiroyuki SatōYūji KobayashiNaotoshi ShidaPaul Año-nuevo
Kozue Komatsu (Chief Animation Director)
20 tháng 12 năm 2014 (2014-12-20)28 tháng 4 năm 2017 (2017-04-28)
13 "Quyết chiến –Hồi sinh"
"Kessen –Rīinkānēshon–" (決戦 –Reincarnation–) 
Yukio KaizawaMutsumi ItōYukio KaizawaYoshiyuki Ishikawa
Kozue Komatsu (Chief Animation Director)
3 tháng 1 năm 2015 (2015-01-03)1 tháng 5 năm 2017 (2017-05-01)
14 "Người lạ bé xinh"
"Shūketsu Soshite Hajimari –Puchit Etoranjēru–" (終結 そして 始まり –Petite Étrangère–) 
Munehisa SakaiYūji KobayashiMunehisa SakaiAkira Takahashi17 tháng 1 năm 2015 (2015-01-17)2 tháng 5 năm 2017 (2017-05-02)

Mùa 2: Chương gia tộc Mặt trăng Đen[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Đạo diễn Tác giả Kịch bản Đạo diễn hoạt hình Ngày phát sóng gốc Ngày phát sóng tiếng Việt
15 "Xâm nhập –Thủy thủ Sao Hỏa–"
"Shinnyū –Sērā Māzu–" (侵入 –Sailor Mars–) 
Naoyuki ItōMutsumi ItōNaoyuki ItōMiho Tanaka
Yumiko Ishii (Assistant Animation Supervisor)
Yoshiko Minamihara (Assistant Animation Supervisor)
Kozue Komatsu (Chief Animation Supervisor)
7 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07)3 tháng 5 năm 2017 (2017-05-03)
16 "Bắt cóc - Thủy thủ Sao Thủy"
"Yūkai –Sērā Mākyurī–" (誘拐 –Sailor Mercury–) 
Yōko IkedaYūji KobayashiYōko IkedaPaul Ano-nuevo
Kozue Komatsu (Chief Animation Supervisor)
21 tháng 2 năm 2015 (2015-02-21)4 tháng 5 năm 2017 (2017-05-04)
17 "Bí mật - Thủy thủ Sao Mộc"
"Himitsu –Sērā Jupitā–" (秘密 –Sailor Jupiter–) 
Kumiko HabaraMutsumi ItōKazuhisa TakenōchiMomoko Maki'uchi
Kozue Komatsu (Chief Animation Supervisor)
7 tháng 3 năm 2015 (2015-03-07)5 tháng 5 năm 2017 (2017-05-05)
18 "Xâm lược - Thủy thủ Sao Kim"
"Shinryaku –Sērā Vīnasu–" (侵略 –Sailor Venus–) 
TBATBATBATBA21 tháng 3 năm 2015 (2015-03-21)8 tháng 5 năm 2017 (2017-05-08)
19 "Vượt thời gian"
"Taimu Wāpu –Sērā Purūto–" (タイム・ワープ –Sailor Pluto–) 
Yukio KaizawaMutsumi ItōTBATBA4 tháng 4 năm 2015 (2015-04-04)9 tháng 5 năm 2017 (2017-05-09)
20 "Tokyo Pha Lê –Quốc vương Endymion–"
"Kurisutaru Tōkyō –Kingu Endimion–" (クリスタル・トーキョー –King Endymion–) 
Hideki HiroshimaYūji KobayashiTBATBA18 tháng 4 năm 2015 (2015-04-18)10 tháng 5 năm 2017 (2017-05-10)
21 "Hỗn loạn"
"Sakusō –Nemeshisu–" (錯綜 –Nemesis–) 
Hiroyuki SatōYūji KobayashiTBATBA2 tháng 5 năm 2015 (2015-05-02)11 tháng 5 năm 2017 (2017-05-11)
22 "Nghi hoặc"
"Omowaku –Nemeshisu–" (思惑 –Nemesis–) 
TBATBATBATBA16 tháng 5 năm 2015 (2015-05-16)12 tháng 5 năm 2017 (2017-05-12)
23 "Ái muội"
"An'yaku - Waizuman -" (暗躍 -Wiseman-) 
TBATBATBATBA6 tháng 6 năm 2015 (2015-06-06)15 tháng 5 năm 2017 (2017-05-15)
24 "Hắc Nguyệt công nương"
"Kōgeki -Burakku Redi-" (攻撃 -BLACK LADY-) 
TBATBATBATBA20 tháng 6 năm 2015 (2015-06-20)16 tháng 5 năm 2017 (2017-05-16)
25 "Đối đầu -Death Phantom-"
"Taiketsu -Desu Fantomu-" (対決-DEATH PHANTOM-) 
TBATBATBATBA4 tháng 7 năm 2015 (2015-07-04)17 tháng 5 năm 2017 (2017-05-17)
26 "Tái sinh -vĩnh cửu-"
"Saisei -Nebā Endingu-" (再生-NEVER ENDING-) 
TBATBATBATBA18 tháng 7 năm 2015 (2015-07-18)18 tháng 5 năm 2017 (2017-05-18)

Mùa 3: Chương Ngôi sao tử thần[sửa | sửa mã nguồn]


# Tên tập phim Đạo diễn Tác giả Kịch bản Đạo diễn hoạt hình Ngày phát sóng gốc Ngày phát sóng tiếng Việt
27 "Vô cực 1 – Linh cảm (Phần 1)"
"Mugen Ichi Yokan -Zenpen" (無限1 予感・前編) 
TBATBATBATBA4 tháng 4 năm 2016 (2016-04-04)19 tháng 5 năm 2017 (2017-05-19)
28 "Vô cực 1 - Linh cảm (Phần 2)"
"Mugen Ichi Yokan -Kōhen" (無限1 予感・後編) 
TBATBATBATBA11 tháng 4 năm 2016 (2016-04-11)22 tháng 5 năm 2017 (2017-05-22)
29 "Vô cực 2 - Vân sóng"
"Mugen Ni Hamon" (無限2 波紋) 
TBATBATBATBA18 tháng 4 năm 2016 (2016-04-18)23 tháng 5 năm 2017 (2017-05-23)
30 "Vô cực 3 - Hai chiến binh mới"
"Mugen San Futari Nyū Sorujāzu" (無限3 2人NEW SOLDIERS) 
TBATBATBATBA25 tháng 4 năm 2016 (2016-04-25)24 tháng 5 năm 2017 (2017-05-24)
31 "Vô cực 4 - Thủy thủ Sao Thiên Vương: Tenoh Haruka, Thủy thủ Sao Hải Dương: Kaioh Michiru"
"Mugen Shi Sērā Uranusu Ten'nō Haruka Sērā Nepuchūn Kaiō Michiru" (無限4 SAILOR URANUS 天王はるか SAILOR NEPTUNE 海王みちる) 
TBATBATBATBA2 tháng 5 năm 2016 (2016-05-02)25 tháng 5 năm 2017 (2017-05-25)
32 "Vô cực 5 - Thủy thủ Sao Diêm Vương: Setsuna"
"Mugen Go Sērā Purūto Meiō Setsuna" (無限5 SAILOR PLUTO 冥王せつな) 
TBATBATBATBA9 tháng 5 năm 2016 (2016-05-09)26 tháng 5 năm 2017 (2017-05-26)
33 "Vô cực 6 - Ba chiến binh vòng ngoài Thái Dương Hệ"
"Mugen Roku San Senshi" (無限6 3戦士) 
TBATBATBATBA16 tháng 5 năm 2016 (2016-05-16)29 tháng 5 năm 2017 (2017-05-29)
34 "Vô cực 7 - Biến thân! Siêu Thủy thủ Mặt Trăng"
"Mugen Shichi Henshin Sūpā Sērā Mūn" (無限7変身 SUPER SAILOR MOON) 
TBATBATBATBA23 tháng 5 năm 2016 (2016-05-23)30 tháng 5 năm 2017 (2017-05-30)
35 "Vô cực 8 - Mê cung vô hạn 1"
"Mugen Hachi Rabirinsu Mugen Ichi" (無限8「無限迷宮」1) 
TBATBATBATBA30 tháng 5 năm 2016 (2016-05-30)31 tháng 5 năm 2017 (2017-05-31)
36 "Vô cực 9 - Mê cung vô hạn 2"
"Mugen Ku Rabirinsu Mugen Ni" (無限9「無限迷宮」2) 
TBATBATBATBA6 tháng 6 năm 2016 (2016-06-06)1 tháng 6 năm 2017 (2017-06-01)
37 "Vô cực 10 - Vô hạn - Cuộc chiến trên không"
"Mugen Jū Mugendai–Jōkū" (無限10 無限大―上空) 
TBATBATBATBA13 tháng 6 năm 2016 (2016-06-13)2 tháng 5 năm 2017 (2017-05-02)
38 "Vô cực 11 - Vô hạn - Phản quyết"
"Mugen Jūichi Mugendai– Shinpan" (無限11 無限大―審判) 
TBATBATBATBA20 tháng 6 năm 2016 (2016-06-20)5 tháng 6 năm 2017 (2017-06-05)
39 "Vô cực 12 - Vô hạn - Mở đầu mới"
"Mugen Jūni Mugendai–Tabidachi" (無限12 無限大―旅立ち) 
TBATBATBATBA27 tháng 6 năm 2016 (2016-06-27)6 tháng 6 năm 2017 (2017-06-06)

Truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Vua phòng thu (Nhật Bản, Khu vực 2)
Volume Tập Ngày phát hành phiên bản Blu-ray có hạn Ngày phát hành phiên bản DVD/Blu-ray
Volume 1 1–2 15/10/2014[3] 12/11/2014[4][5]
Volume 2 3–4 12/11/2014[6] 10/12/2014[7][8]
Volume 3 5–6 10/12/2014[9] 14/1/2015[10][11]
Volume 4 7–8 14/1/2015[12] 11/2/2015[13][14]
Volume 5 9–10 11/2/2015[15] ngày 11 tháng 3 năm 2015[16][17]
Volume 6 11–12 11/3/2015[18] ngày 8 tháng 4 năm 2015[19][20]
Volume 7 13–14 8/4/2015[21] 13/5/2015[22][23]
Volume 8 15–16 13/5/2015[24] 10/6/2015[25][26]
Volume 9 17–18 10/6/2015[27] 8/7/2015[28][29]
Volume 10 19–20 8/7/2015[30] 12/8/2015[31][32]
Volume 11 21–22 12/8/2015[33] 9/9/2015[34][35]
Volume 12 23–24 9/9/2015[36] 7/10/2015[35][37]
Volume 13 25–26 ngày 7 tháng 10 năm 2015[38] 11/11/2015[39][40]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mohajer-Va-Pesaran, Daphne (ngày 3 tháng 7 năm 2013). “Happy birthday, Sailor Moon!”. The Japan Times. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “アニメ:エピソード”. Pretty Guardian Sailor Moon 20th Anniversary Project (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定豪華版)第1巻” (bằng tiếng Nhật). Toei Animation. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第1巻” (bằng tiếng Nhật). Toei Animation. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第1巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  6. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第2巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  7. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第2巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第2巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  9. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第3巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  10. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第3巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  11. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第3巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  12. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第4巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  13. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第4巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  14. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第4巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  15. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第5巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  16. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第5巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  17. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第5巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  18. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第6巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  19. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第6巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  20. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第6巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  21. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第7巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  22. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第7巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  23. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第7巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  24. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第8巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  25. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第8巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  26. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第8巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  27. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第9巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  28. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第9巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  29. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第9巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  30. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第10巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  31. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第10巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  32. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第11巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  33. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第11巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  34. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第11巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  35. ^ a b “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第12巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “SMCBD12” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  36. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第12巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  37. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第12巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  38. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(初回限定版)第13巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  39. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」DVD(通常版)第13巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
  40. ^ “アニメ「美少女戦士セーラームーンCrystal」Blu-ray(通常版)第13巻”. Toei Animation. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.