Tập tin:Funerary kouros statue (about 510-500 B.C.) (5042080193).jpg
Tập tin gốc (1.029×2.426 điểm ảnh, kích thước tập tin: 351 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảFunerary kouros statue (about 510-500 B.C.) (5042080193).jpg |
Funerary kouros statue. Parian marble. Found in the area of the Mesogeia, Attica. He stood atop the grave of a young Athenian aristocrat, Aristodikos, whose name is carved on the base. The plasticity of the muscles, the movement of the arms and the vigor of the statue as a whole place it at the end of the series of kouroi. A landmark in the development of sculpture, it demonstrates the transition from late Archaic to early Classical. About 510-500 B.C. National Archaeological Museum, Athens, Greece. --- Άγαλμα επιτύμβιου κούρου. Μάρμαρο παριανό. Βρέθηκε στα Μεσόγεια της Αττικής. Ήταν στημένος στον τάφο ενός Αθηναίου ευπατρίδη, του Αριστόδικου, το ονόμα του οποίου είναι χαραγμένο στη βάση. Η πλαστικότητα των μυών, η κίνηση των χεριών και η εσωτερική πνοή ολόκληρου του αγάλματος, το τοποθετούν στο τέλος της σειράς των αρχαϊκών κούρων. Ορόσημο στην εξέλιξη της πλαστικής, προετοιμάζει το έδαφος για τη μετάβαση από την αρχαϊκή στην πρώιμη κλασική εποχή. Γύρω στο 510-500 μ.Χ. Εθνικό Αρχαιολογικό Μουσείο. Αθήνα, Ελλάδα. |
Ngày | |
Nguồn gốc |
Funerary kouros statue (about 510-500 B.C.)
|
Tác giả | Tilemahos Efthimiadis from Athens, Greece |
Vị trí máy chụp hình | 37° 59′ 21,12″ B, 23° 43′ 54,82″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 37.989199; 23.731895 |
---|
Giấy phép
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Người duyệt hình/bảo quản viên File Upload Bot (Magnus Manske) đã xác nhận bức hình này (ban đầu được đăng lên Flickr) được phân phối dưới giấy phép nêu trên vào ngày 15 December 2013. |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
25 9 2010
37°59'21.116"N, 23°43'54.822"E
captured with Tiếng Anh
Canon PowerShot A650 IS Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0.01666666666666666666 giây
f-number Tiếng Anh
3,2
focal length Tiếng Anh
7,4 milimét
ISO speed Tiếng Anh
400
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 17:34, ngày 15 tháng 12 năm 2013 | 1.029×2.426 (351 kB) | File Upload Bot (Magnus Manske) | Transferred from Flickr by User:Marcus Cyron |
Trang sử dụng tập tin
Chưa có trang nào ở Wikipedia tiếng Việt liên kết đến tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot A650 IS |
Thời gian mở ống kính | 1/60 giây (0,016666666666667) |
Số F | f/3,2 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 14:50, ngày 25 tháng 9 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 7,4 mm |
Phân giải theo bề ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | picnik.com |
Ngày giờ sửa tập tin | 14:50, ngày 25 tháng 9 năm 2010 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Điểm tốc độ ISO | 400 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 14:50, ngày 25 tháng 9 năm 2010 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Tốc độ cửa chớp | 5,9068905902692 |
Độ mở ống kính (APEX) | 3,3561438092556 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,9708536585366 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Trung bình trọng lượng ở giữa |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 13.745,704545455 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 13.698,630136986 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |