Tập tin:NovaraExpZoologischeTheilLepidopteraAtlasTaf31.jpg

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin này từ Wikimedia Commons
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tập tin gốc(1.783×2.465 điểm ảnh, kích thước tập tin: 721 kB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả

Miêu tả

1., 2. Pseudolycaena Tityrus Felder = Balintus tityrus (C. & R.Felder, 1865)
3., 4. P[seudolycaena] Aegides Felder = Micandra aegides (C. & R.Felder, 1865)
5. P[seudolycaena] Cadmus Felder = Micandra platyptera (C. & R.Felder, 1865)
6., 7. P[seudolycaena] Danaus Felder = Theritas danaus (C. & R.Felder, [1865])
8., 9. P[seudolycaena] Timaeus Felder = Timaeta timaeus (C. & R.Felder, 1865)
10., 11. P[seudolycaena] Paphlagon Felder = Panthiades paphlagon (C. & R.Felder, 1865)
12. P[seudolycaena] Boreas Felder = Panthiades boreas (C. & R.Felder, 1865)
13., 14. P[seudolycaena] Tolmides Felder = Brevianta tolmides (C. & R.Felder, 1865)
15. P[seudolycaena] paupera Felder = Theritas paupera (C. & R.Felder, 1865)
16. P[seudolycaena] leucogyna Felder = Arawacus leucogyna (C. & R.Felder, 1865), ♂
17., 18. P[seudolycaena] leucogyna Felder = Arawacus leucogyna (C. & R.Felder, 1865), ♀
19., 20. P[seudolycaena] Bathildis Felder = Panthiades bathildis (C. & R.Felder, 1865), ♀
21., 22. P[seudolycaena] nana Felder = Erora nana (C. & R.Felder, 1865)
23., 24. P[seudolycaena] Spurius Felder = Arawacus dolylas (Cramer, [1777])

English: Eumaeini butterflies
Ngày [1865]
Nguồn gốc Reise der Österreichischen Fregatte Novara um die Erde in den Jahren 1857, 1858, 1859 unter den Befehlen des Commodore B. von Wüllerstorf-Urbair (Zoologischer Theil. 2. Band. Zweite Abteilung: Lepidoptera. Atlas.), plate XXXI.
Tác giả Cajetan Felder, Rudolf Felder & Alois F. Rogenhofer
Giấy phép
(Dùng lại tập tin)
Public domain

Tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng tại quốc gia gốc và các quốc gia và vùng lãnh thổ có thời hạn bản quyềncuộc đời tác giả cộng thêm 70 trở xuống.


Bạn cũng cần phải kèm theo một thẻ phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ để ghi rõ tại sao tác phẩm này lại thuộc về phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ. Lưu ý rằng một số quốc gia có thời hạn bản quyền dài hơn 70 năm: Mexico là 100 năm, Jamaica là 95 năm, Colombia là 80 năm, và Guatemala và Samoa là 75 năm. Hình ảnh này có thể không thuộc về phạm vi công cộng tại các quốc gia này, nơi không công nhận quy tắc thời hạn ngắn hơn. Bản quyền có thể không được áp dụng lên các tác phẩm được tạo ra bởi người Pháp chết vì nước Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ hai (xem thêm), người Nga phục vụ trong Chiến tranh Xô–Đức 1941–1945 (tức là Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại theo cách gọi của Nga) và những nạn nhân bị đàn áp ở Liên Xô đã được phục hồi danh dự sau khi mất (xem thêm).

Phiên bản khác

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

exposure time Tiếng Anh

0,02 giây

f-number Tiếng Anh

22

focal length Tiếng Anh

40 milimét

ISO speed Tiếng Anh

400

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại14:26, ngày 5 tháng 6 năm 2010Hình xem trước của phiên bản lúc 14:26, ngày 5 tháng 6 năm 20101.783×2.465 (721 kB)Notafly{{Information |Description={{en|1=As file}} |Source=http://caliban.mpiz-koeln.mpg.de/felder/novara_tafeln/index.html |Author=Felder |Date=1864 |Permission= |other_versions= }} [[Category:Reisender Österreichischen Fregatte Novara um die Erde Zoologische
Có 6 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Đặc tính hình