Tập tin:Red army pistols and automatic weapons.JPG
Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Kích thước hình xem trước: 450×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 180×240 điểm ảnh | 360×480 điểm ảnh | 576×768 điểm ảnh | 768×1.024 điểm ảnh | 1.536×2.048 điểm ảnh | 2.736×3.648 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.736×3.648 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,5 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảRed army pistols and automatic weapons.JPG |
English: Pistols and automatic weapons used by red army during World War II:
Suomi: Puna-armeijan toisessa maailmansodassa käyttämiä pistooleja ja automaattiaseita:
|
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | MKFI |
Phiên bản khác |
Derivative works of this file: |
Vị trí máy chụp hình | 60° 10′ 28,27″ B, 24° 57′ 38,18″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 60.174519; 24.960606 |
---|
Giấy phép
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. |
Annotations InfoField | This image is annotated: View the annotations at Commons |
1017
204
722
437
2736
3648
English: 7.62 mm Nagant M1895 revolver, single-action private model, produced 1922.
Suomi: 7,62 mm Nagant M1895 revolveri, yksitoiminen miehistömalli, valmistettu 1922.
1017
637
717
380
2736
3648
English: 7.62 mm Nagant M1895 revolver, double-action officer model, produced 1939.
Suomi: 7,62 mm Nagant M1895 revolveri, kaksitoiminen upseerimalli, valmistettu 1939.
1021
1012
708
375
2736
3648
English: 7.62 mm Nagant revolver, shortened special model, double-action, produced 1929.
Suomi: 7,62 mm Nagant revolveri, lyhennetty erikoismalli, kaksitoiminen, valmistettu 1929.
1943
200
641
428
2736
3648
English: 7.62 mm Tokarev TT-30 pistol, early production model, produced 1935.
Suomi: 7,62 mm Tokarev TT-30 pistooli, ensimmäinen tyyppi, valmistettu 1935.
1948
622
632
404
2736
3648
English: 7.62 mm Tokarev TT-33 pistol, standard production model, produced 1939.
Suomi: 7,62 mm Tokarev TT-33 pistooli, paranneltu vakiomalli, valmistettu 1939.
337
1425
2242
713
2736
3648
342
2138
2237
694
2736
3648
43
2826
2689
741
2736
3648
English: 6.5 mm Fedorov Avtomat M/1916 automatic rifle.
Suomi: 6,5 mm Avtomat Fjodorova M/1916 automaattikivääri.
242
394
665
784
2736
3648
English: Flare gun
Suomi: Valopistooli
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
3 1 2010
captured with Tiếng Anh
Canon PowerShot SX10 IS Tiếng Anh
60°10'28.268"N, 24°57'38.182"E
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 21:31, ngày 24 tháng 1 năm 2010 | 2.736×3.648 (2,5 MB) | MKFI | {{Information |Description={{en|1=Pistols and automatic weapons used by red army during World War II: # 7.62 mm Nagant M1895 revolver, single-action private model, produced 1922. # 7.62 mm Nagant M1895 revolver, double-action officer |
Trang sử dụng tập tin
Chưa có trang nào ở Wikipedia tiếng Việt liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot SX10 IS |
Thời gian mở ống kính | 1/8 giây (0,125) |
Số F | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 14:17, ngày 3 tháng 1 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 14:17, ngày 3 tháng 1 năm 2010 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Điểm tốc độ ISO | 320 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 14:17, ngày 3 tháng 1 năm 2010 |
Độ nén (bit/điểm) | 3 |
Tốc độ cửa chớp | 3 |
Độ mở ống kính (APEX) | 2,96875 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,96875 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 15.116,022099448 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 15.136,929460581 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |