Đóng góp của Dieu2005
Của Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 23.428 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 23 tháng 5 năm 2024
- 00:4000:40, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-152 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-152}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3900:39, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +884 M U-152 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-152''''': * {{SMU|U-152}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào năm 1918 và bị đánh chìm năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-152}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I…” hiện tại
- 00:3800:38, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-152 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-152 (1940)}}” hiện tại
- 00:3700:37, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.601 M U-152 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-152 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-152'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
- 00:3600:36, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-151 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-151}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3500:35, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +908 M U-151 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-151''''': * {{SMU|U-151}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào cuối chiến tranh và bị đánh chìm như mục tiêu năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-151}} là một tàu ngầm duyên h…” hiện tại
- 00:3400:34, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-151 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-151 (1940)}}” hiện tại
- 00:3200:32, ngày 23 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.528 M U-151 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-151 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-151'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
ngày 22 tháng 5 năm 2024
- 04:0704:07, ngày 22 tháng 5 năm 2024 khác sử +34 M USS Hulbert (AVD-6) ←Đổi hướng đến USS Hulbert (DD-342) hiện tại Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 00:3000:30, ngày 22 tháng 5 năm 2024 khác sử +6.139 I-60 (tàu ngầm Nhật) →1941 – 1942 hiện tại
- 00:2700:27, ngày 22 tháng 5 năm 2024 khác sử +241 I-159 (tàu ngầm Nhật) →Chuyến tuần tra thứ ba - Trận Midway hiện tại
- 00:2300:23, ngày 22 tháng 5 năm 2024 khác sử +13.527 I-159 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 21 tháng 5 năm 2024
- 00:1300:13, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-150 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-150}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1000:10, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +925 M U-150 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-150''''': * {{SMU|U-150}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-150}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:0900:09, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-150 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-150 (1940)}}” hiện tại
- 00:0700:07, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.970 M U-150 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-150 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-150'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
- 00:0600:06, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-149 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-149}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0500:05, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +939 M U-149 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-149''''': * {{SMU|U-149}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-149}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:0400:04, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-149 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-149 (1940)}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 21 tháng 5 năm 2024 khác sử +12.130 M U-149 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-149 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-149'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
ngày 20 tháng 5 năm 2024
- 01:1701:17, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +2 Thảo luận:I-11 (tàu ngầm Nhật) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 01:1701:17, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:I-11 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dich|en|Japanese submarine I-11}}”
- 01:1601:16, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +13.880 M I-11 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 125'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 10 tháng 4, 1939 |Ship launched= 28 tháng 2, 1941 |Ship rename= ''I-11'', 28 tháng 2, 194…”
- 01:1401:14, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-10 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-10}}” hiện tại
- 01:1201:12, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +16.531 M I-10 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-10 at Penang port in 1942.jpg |Ship caption= ''I-10'' tại Penang, năm 1942 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 10'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 7 tháng 6, 1938 }}…”
ngày 19 tháng 5 năm 2024
- 00:3500:35, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +2 Thảo luận:U-148 (tàu ngầm Đức) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +39 M Thảo luận:U-148 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dich|en|German submarine U-148}}”
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +916 M U-148 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-148''''': * {{SMU|U-148}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-148}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:3300:33, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-148 (1940)}}” hiện tại
- 00:3200:32, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.614 M U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-148 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-148'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
- 00:3100:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-147 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-147}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3000:30, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +910 M U-147 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-147''''': * {{SMU|U-147}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-147}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:2900:29, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-147 (1940)}}” hiện tại
- 00:2700:27, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử 0 n U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) ct hiện tại
- 00:2600:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +13.058 M U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 18 tháng 5 năm 2024
- 00:0700:07, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +16.733 I-158 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0500:05, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-158 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
- 00:0500:05, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-157 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài hiện tại
- 00:0200:02, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử −41 I-157 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
- 00:0200:02, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +13.960 I-157 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 17 tháng 5 năm 2024
- 01:0901:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.812 U-61 (tàu ngầm Đức) (1939) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 01:0301:03, ngày 17 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.281 U-60 (tàu ngầm Đức) (1939) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 16 tháng 5 năm 2024
- 00:2100:21, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:I-9 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-9}}” hiện tại
- 00:2000:20, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +14.975 M I-9 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-9 1941.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-9'' đang hoạt động huấn luyện trong vịnh Saeki, Ōita, tháng 10, 1941 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''I-9'' |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure,…” hiện tại
- 00:1500:15, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:I-8 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-8}}” hiện tại
- 00:1300:13, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +14.933 M I-8 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-8.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-8'' đang đi vào vịnh Kagoshima vào ngày 12 tháng 9 năm 1939. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-8'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |…” hiện tại
ngày 15 tháng 5 năm 2024
- 00:2500:25, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-146 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-146}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:2400:24, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +893 M U-146 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-146''''': * {{SMU|U-146}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-146}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:2300:23, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-146 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-146 (1940)}}” hiện tại
- 00:2200:22, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +11.867 M U-146 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-146 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-146'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại