Đóng góp của Dieu2005
Của Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 23.522 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 8 tháng 6 năm 2024
- 12:3612:36, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử −1 n I-23 (tàu ngầm Nhật) Infobox update hiện tại
- 12:3512:35, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử −1 n I-21 (tàu ngầm Nhật) Infobox update hiện tại
- 12:3512:35, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử −1 n I-19 (tàu ngầm Nhật) Infobox update hiện tại
- 12:3412:34, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử −1 n I-17 (tàu ngầm Nhật) Infobox update hiện tại
- 00:0400:04, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-36 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-36}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0300:03, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.130 M U-36 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-36''''': * {{SMU|U-36}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-36}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 00:0300:03, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-36 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-36 (1936)}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +14.594 M U-36 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-36 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv DVM 10 Bild-23-63-65, U-Boot U 36.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-36'' vào năm 1936. Số hiệu trên tháp chỉ huy và thân tàu sẽ bị xóa trong thời chiến. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{…”
- 00:0200:02, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-35 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-35}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0100:01, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.137 M U-35 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-35''''': * {{SMU|U-35}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I cho đến khi đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-35}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4…” hiện tại
- 00:0100:01, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-35 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-35 (1936)}}” hiện tại
- 00:0000:00, ngày 8 tháng 6 năm 2024 khác sử +15.009 M U-35 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-35 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U35 Kriegsmarine.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-35'' }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-35'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 3, 1935 <ref name=U35>{{chú th…” hiện tại
ngày 7 tháng 6 năm 2024
- 00:4800:48, ngày 7 tháng 6 năm 2024 khác sử +17.575 I-171 (tàu ngầm Nhật) →1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3900:39, ngày 7 tháng 6 năm 2024 khác sử +6.668 I-70 (tàu ngầm Nhật) →1941 hiện tại
- 00:3800:38, ngày 7 tháng 6 năm 2024 khác sử +39 M I-173 (tàu ngầm Nhật) ←Đổi hướng đến I-73 (tàu ngầm Nhật) hiện tại Thẻ: Trang đổi hướng mới
ngày 6 tháng 6 năm 2024
- 10:2710:27, ngày 6 tháng 6 năm 2024 khác sử −9 n I-23 (tàu ngầm Nhật) →Chế tạo Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2610:26, ngày 6 tháng 6 năm 2024 khác sử −9 n I-21 (tàu ngầm Nhật) →Chế tạo Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:2000:20, ngày 6 tháng 6 năm 2024 khác sử +2.839 U-141 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:1900:19, ngày 6 tháng 6 năm 2024 khác sử +2.184 U-140 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 5 tháng 6 năm 2024
- 00:0800:08, ngày 5 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-23 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-23}}” hiện tại
- 00:0700:07, ngày 5 tháng 6 năm 2024 khác sử +15.726 M I-23 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{Dablink|Về chiếc tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem ''I-123''.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 41'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka…”
- 00:0300:03, ngày 5 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-21 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-21}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 5 tháng 6 năm 2024 khác sử +19.025 M I-21 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{Dablink|Về chiếc tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem ''I-121''.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 40'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Kawasaki Shipbuilding Corporation, Ko…”
ngày 4 tháng 6 năm 2024
- 00:4600:46, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-34 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-34}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4500:45, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.127 M U-34 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-34''''': * {{SMU|U-34}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và mất tích năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-34}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…” hiện tại
- 00:4500:45, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-34 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-34 (1936)}}” hiện tại
- 00:4400:44, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +18.723 M U-34 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-34 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-34''…” hiện tại
- 00:3800:38, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-33 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-33}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3700:37, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.125 M U-33 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-33''''': * {{SMU|U-33}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1919 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-33}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…” hiện tại
- 00:3700:37, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +47 M Thảo luận:U-33 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-33 (1936)}}” hiện tại
- 00:3500:35, ngày 4 tháng 6 năm 2024 khác sử +16.536 M U-33 (tàu ngầm Đức) (1936) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-33 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U BOOT 33.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-33'' vào năm 1937. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa khi bước vào xung đột. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship nam…” hiện tại
ngày 3 tháng 6 năm 2024
- 00:2400:24, ngày 3 tháng 6 năm 2024 khác sử +22.372 I-169 (tàu ngầm Nhật) →Lịch sử hoạt động hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1800:18, ngày 3 tháng 6 năm 2024 khác sử +22.639 I-168 (tàu ngầm Nhật) →1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 2 tháng 6 năm 2024
- 00:0300:03, ngày 2 tháng 6 năm 2024 khác sử +1.431 U-139 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0200:02, ngày 2 tháng 6 năm 2024 khác sử 0 n U-139 (tàu ngầm Đức) (1940) Infobox update
- 00:0000:00, ngày 2 tháng 6 năm 2024 khác sử +2.854 U-138 (tàu ngầm Đức) (1940) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 1 tháng 6 năm 2024
- 06:1806:18, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-32 (tàu ngầm Đức) (1937) ct hiện tại
- 06:1806:18, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 06:1706:17, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 06:1706:17, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-28 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 05:5405:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-31 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 05:5305:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +1 n U-27 (tàu ngầm Đức) (1936) ct hiện tại
- 04:5904:59, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-19 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-19}}” hiện tại
- 04:5804:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +18.532 M I-19 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I19.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-19'' vào năm 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 39'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 15 tháng 3, 1938…”
- 04:5404:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-17 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-17}}” hiện tại
- 04:5304:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +18.266 M I-17 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-17 submarine.jpg |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 38'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 4, 1938 |Ship renamed= ''I-17…”
ngày 31 tháng 5 năm 2024
- 00:4200:42, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử −1 Tàu tiếp liệu thủy phi cơ →Danh sách tàu tiếp liệu thủy phi cơ hiện tại
- 00:3900:39, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử −1 n Tàu tiếp liệu thủy phi cơ →Danh sách tàu tiếp liệu thủy phi cơ Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3500:35, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +40 M Thảo luận:U-32 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-32}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3300:33, ngày 31 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.278 M U-32 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-32''''': * {{SMU|U-32}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-32}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại