Đóng góp của Yakushosama
Của Yakushosama thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 10.141 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 10 tháng 2 năm 2010.
ngày 1 tháng 6 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 6 năm 2024 khác sử +5.840 M Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba ←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba | native_name = | native_name_a = | native_name_r = | type = Viện nghiên cứu | seal = | seal_size = | seal_caption = | seal_alt = | logo = | logo_size = | logo_caption = | logo_alt = | image…” hiện tại
ngày 30 tháng 5 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 5 năm 2024 khác sử +7.478 M Consejo popular ←Trang mới: “thumb|Biển hiệu consejo popular [[George Washington, Cuba được nhìn thấy khi bước chân vào phường.]] '''Consejo popular''' ({{IPA-es|ˈkonsexo populaɾ}}; {{lang-vi|hội đồng nhân dân}}; đôi khi rút ngắn thành '''CP''') là phường bầu cử hoặc phân chia ranh giới chính trị-hành chính<ref>{{Cite web |url=https://www.granma.cu/granmad/secciones/estado_cubano/or…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 27 tháng 5 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 5 năm 2024 khác sử +8.045 M Bolsón de Mapimí ←Trang mới: “thumb|right|300px|Bản đồ hiển thị vị trí của Bolson de Mapimi ở miền bắc México. '''Bolsón de Mapimí''' là lòng chảo nội lục hay còn gọi là lưu vực nội địa qua đó không có sông suối đổ ra biển mà chảy về trung tâm lưu vực, thường kết thúc ở vùng đầm lầy và hồ phù du. Lòng chảo này nằm ở trung tâm phía bắc cao nguy…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 25 tháng 5 năm 2024
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +12.440 M José Ramón Balaguer ←Trang mới: “{{Infobox_officeholder | office1 = Đại sứ Cuba tại Liên Xô | term_start1 = Tháng 2 năm 1990 | term_end1 = 26 tháng 12 năm 1991 | predecessor1 = | successor1 = | office2 = Bộ trưởng Bộ Y tế Công cộng Cuba | termstart2 = 2004 | termend2 = Tháng 7 năm 2010 | predecessor2 = Damodar Peña Pentón | successor2 =…” hiện tại
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +6.996 M José Ramón Fernández ←Trang mới: “thumb|José Ramón Fernández năm 2018 '''José Ramón Fernández Álvarez''' (4 tháng 11 năm 1923 – 6 tháng 1 năm 2019)<ref name="IOC"/> là chính khách và nhà lãnh đạo Đảng Cộng sản Cuba, từng giữ chức phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Cuba. ==Cuộc đời trước cách mạng== Fernández Alvarez quê quán Santiago de Cuba, nơi ông…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +9.509 M Cảnh sát Cách mạng Quốc gia ←Trang mới: “{{Infobox law enforcement agency | agencyname = Cảnh sát Cách mạng Quốc gia | nativename = Policía Nacional Revolucionaria | logo = Policía Nacional Revolucionaria.png | logocaption = | badge = | badgecaption = | flag = Patrulla 558 de Habana.jpg | flagcaption = Xe PNR, chiếc Peugeot 106, đang được lau chùi. | commonname = | abbreviation = PNR | mottotr…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 khác sử +5.414 M Dân quân Cách mạng Quốc gia ←Trang mới: “'''Dân quân Cách mạng Quốc gia''' ({{lang-es|Milicias Nacionales Revolucionarias}}) ('''MNR''') là lực lượng dân quân ở Cuba. Tổ chức này được thành lập vào năm 1959<ref>{{cite book |last1=Clayfield |first1=Anna |title=The guerrilla legacy of the Cuban Revolution |date=2019 |location=Gainesville |isbn=978-1683400899 |page=4}}</ref><ref>{{cite book |last1=Kapcia |first1=Antoni |title=A short history of revolutionary Cuba…” hiện tại
ngày 24 tháng 5 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +12.996 M Paul Schulz (nhà UFO học) ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Paul Schulz | country = Đức | nationality = Đức | profession = Metallurgist | party = Đảng Cộng sản Posadist | office = Lãnh đạo Đảng Cộng sản Posadist | termstart = 1969 | termend = 2005 | birth_date = {{birth date|1925|07|08|df=y}} | death_date = {{death date|2013|02|25|df=y}} | birth…”
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +6.621 M Robert Hastings (nhà UFO học) ←Trang mới: “{{other|Robert Hastings (định hướng)}} {{Infobox writer | name = Robert Lambert Hastings | image = | caption = | birth_name = | birth_date = {{birth_date_and_age|1950|05|06}} | birth_place = Albuquerque, New Mexico, Mỹ | occupation = Nhà UFO học, tác giả | language = | nationality = Mỹ | citizenship = | education = Đại học Ohio<br>Trường…”
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.176 M Sự kiện UFO Wonsan–Sunchon ←Trang mới: “{{Location map+|Korea|width=250|float = right|caption=Bản đồ Triều Tiên hiển thị vị trí của Wonsan và Sunchon, cách nhau khoảng 300 dặm.|places= {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=08|lat_sec=51|mark = Orange pog.svg | marksize =9 | lon_dir=E|lon_deg=127|lon_min=26|lon_sec=46|label=Wonsan| label_size = 85 |position=right}} {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=25|lat_sec=0|mark = Orange pog.svg | marksize…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.558 M Sự kiện máy bay bí ẩn Sioux City ←Trang mới: “Vào đêm ngày 20 tháng 1 năm 1951, nhiều người đã trình báo về một chiếc máy bay cánh thẳng hình điếu xì gà không xác định được trên bầu trời Sioux City, Iowa nước Mỹ.<ref name="Blum">{{Cite web|url=https://books.google.com/books?id=3FbSEAAAQBAJ&pg=PA24|title=The Believer: Alien Encounters, Hard Science, and the Passion of John Mack|first=Ralph|last=Blumenthal|date=March 15, 2021|publisher=Universi…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 khác sử +134 n Bản mẫu:UFO Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 20 tháng 5 năm 2024
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +4.973 M Joseph Vinoy ←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Joseph Vinoy | image = Crimean War 1854-56 Q71111.jpg | image_size = | caption = Joseph Vinoy | nickname = | birth_date = {{Birth date|1803|08|10|df=y}} | birth_place = Saint-Étienne-de-Saint-Geoirs, Pháp | death_date = {{Death date and age|1880|04|27|1803|08|10|df=y}} | death_place = Paris, Pháp | placeofburial = | allegiance = {{f…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +8.904 M Joseph Faron ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Joseph Faron | image = | caption = | office = Quyền Thống đốc Nam Kỳ | term_start = 10 tháng 12 năm 1869 | term_end = 9 tháng 1 năm 1870 | predecessor = Gustave Ohier | successor = Alphonse de Cornulier-Lucinière | birth_name = | birth_date = {{Birth date|1819|12|12|df=y}} | birth_place = Brest, Finistère, Pháp…” Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +2.931 M Trận Hiệp Hòa ←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Trận Hiệp Hòa | partof = Chiến tranh Việt Nam | date = Ngày 22 tháng 11 năm 1963 | place = Hiệp Hòa, Long An, Việt Nam Cộng hòa | coordinates = {{Coord|10.914|N|106.316|E|display=inline|name=Hiep Hoa Camp}}<ref>{{cite book|last=Kelley|first=Michael P.|title =Where We Were In Vietnam|publisher=Hellgate Press|date=2002|isbn=1555716253|pag…”
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.619 M Trận Kiên Long ←Trang mới: “{{infobox military conflict | conflict = Trận Kiên Long | partof = Chiến tranh Việt Nam | image = | caption = | date = 12–20 tháng 4 năm 1964 | place = Kiên Long, Chương Thiện (nay là Hậu Giang), Việt Nam Cộng hòa | coordinates = | result = Việt Nam Cộng hòa giành chiến thắng; Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam r…”
ngày 17 tháng 5 năm 2024
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 khác sử +5.085 M Punta Brava ←Trang mới: “'''Punta Brava''' là vùng ngoại ô nhỏ nằm ở phía tây nam Havana, Cuba, với dân số khoảng 1500 người. Đây là một trong những phường (consejos populares) thuộc khu tự quản La Lisa. ==Chiến tranh giành độc lập Cuba== Punta Brava và thị trấn Guatao gần đó là nơi xảy ra vụ thảm sát trong Chiến tranh giành độc lập Cuba;<ref>{{cite book|last1=Merchán|first1=Rafael Mar…”
ngày 15 tháng 5 năm 2024
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +7.723 M Fosco Loredan ←Trang mới: “thumb|267x267px|Campiello del Remèr, nơi xảy ra án mạng, tọa lạc tại ''[[sestiere'' của Cannaregio, Venezia.]] '''Fosco Loredan''' (mất năm 1598) là nhà quý tộc Venezia thế kỷ 16 của gia đình Loredan nổi tiếng với vụ sát hại vợ mình là Elena Grimani bằng cách chặt đầu, dẫn đến một truyền thuyết đô thị gọ…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.734 M Golden Star Bank ←Trang mới: “thumb|300px|Ảnh chụp vị trí của ngân hàng Golden Star Bank. '''Golden Star Bank''' là ngân hàng cuối cùng của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ở châu Âu.<ref name="smh">{{cite news |title=N Korea's only bank in Europe to close |url=http://www.smh.com.au/articles/2004/04/01/1080544606045.html |agency=AAP |newspaper=The Sydney Morning Herald |d…” hiện tại
ngày 14 tháng 5 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +11.548 M Ramón Castro Ruz ←Trang mới: “{{Infobox person |image = Ramón Castro Ruz.jpg |birth_name=Ramón Eusebio Castro Ruz |birth_date = {{Birth date|df=yes|1924|10|14}} |birth_place= Birán, Cuba |death_date ={{death date and age|df=yes|2016|2|23|1924|10|14}} |death_place= Havana, Cuba |spouse=Janice Castro |children= 3 |parents= Ángel Castro y Argiz (cha)<br />Lina Ruz (mẹ) |relatives=Fidel Castro (em trai)<br />Raúl Castro (em trai)<br />Juanita Castro (em g…”
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +8.915 M Đảo chính Cuba 1952 ←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Đảo chính Cuba năm 1952 | image = Fulgencio Batista, Coup d'état Camp Columbia Press Conference, 10-Mar-1952. Havana, Cuba.jpg | caption = Havana họp báo sau cuộc đảo chính. | date = 10 tháng 3 năm 1952 | place = Cuba | result = Quân đội chiến thắng * Chính phủ Cuba bị lật đổ * B…”
ngày 12 tháng 5 năm 2024
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 5 năm 2024 khác sử +5.646 M Nakamuta Kuranosuke ←Trang mới: “{{Infobox military person |name=Nakamuta Kuranosuke |native_name=中牟田 倉之助 |native_name_lang=jpn |birth_date=February 24, 1837 |death_date= {{Death date and age|1916|03|30|1837|02|25}} |birth_place=Phiên Saga, tỉnh Hizen, Nhật Bản |death_place= |image=Kuranosuke_Nakamuta.jpg |image_size=200 |caption=Đô đốc Nakamuta Kuranosuke |nickname= |allegiance={{flag|Đế quốc Nhật Bản}} |branch={{naval|Đế quốc Nhật Bản…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.402 M Bảo tàng Fujiko F. Fujio ←Trang mới: “thumb|Mặt tiền Bảo tàng Fujiko F. Fujio. '''Bảo tàng Fujiko F. Fujio''' (藤子・F・不二雄ミュージアム), với tên gọi không chính thức là '''Bảo tàng Doraemon''', là bảo tàng nghệ thuật dành cho trẻ em ở ngoại ô Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản.<ref>{{cite web |title=Fujiko F. Fujio Museum |url=https://www.japan-guide.com/e/e3252.html |publisher=Japan Guid…” hiện tại
ngày 10 tháng 5 năm 2024
- 15:1015:10, ngày 10 tháng 5 năm 2024 khác sử +8.575 M Sebastian Arcos Bergnes ←Trang mới: “{{Infobox person | name = Sebastian Arcos Bergnes | image = | alt = | caption = | birth_name = | birth_date = 1931 | birth_place = | death_date = 22 tháng 12 năm 1997 | death_place = Thành phố New York | nationality = Cuba | other_names = | occupation = Nha sĩ | organization = Ủy ban Nhân quyền Cuba | known_for = hoạt động nhân quyền | relatives = Gustavo Arcos và Luis Arcos Bergnes (anh tra…”
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 5 năm 2024 khác sử +18.066 M Nghĩa vụ quân sự tại Cuba ←Trang mới: “alt=|thumb|Quân đội Cuba đang di chuyển. Nghĩa vụ quân sự được ghi trong Hiến pháp nước Cộng hòa Cuba năm 1976 tại Điều 65, nêu rõ "Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa là vinh dự lớn nhất và là nghĩa vụ cao nhất của mỗi công dân Cuba".<ref name=":4">{{Cite web|url=http://constitutionnet.org/sites/default/files/Cuba%20Constitut…”
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 5 năm 2024 khác sử +333 n Tống hình thống Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 5 tháng 5 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 khác sử +4.224 M Tống hình thống ←Trang mới: “'''''Tống hình thống''''' ({{zh|c=宋刑统|p=Sòng xíng tǒng}}), tên chính thức là '''''Tống Kiến Long trùng tường định hình thống''''' ({{zh|c=宋建隆重详定刑统|p=Sòng jiàn lóngzhòng xiáng dìngxíng tǒng}}), là bộ luật hình sự đầu tiên của nhà Tống được in thành sách trong lịch sử Trung Quốc.<ref name ="Chu Phát Tăng">Chu Phát Tăng, Trần Long Đào, Tề Cát Tườn…”
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.659 M Trẻ sơ sinh khổng lồ ←Trang mới: “{{Infobox | title = Trẻ sơ sinh khổng lồ | label1 = Tiếng Trung|data1=巨婴 hoặc 巨嬰 | label2 =Nghĩa chính xác|data2= “Đứa trẻ lớn đầu” | label3 =Nguồn gốc|data3=''A Country of Giant Infants'' }} '''Trẻ sơ sinh khổng lồ'''<ref>{{cite news|title=China's Giant Infants|url=https://cn.nytimes.com/opinion/20170809/china-millennials-tiger-mothers-giant-infants/zh-hant/dual/|work=The New York Times|date=2017-08-09|…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 khác sử +4.096 M Trời cao hoàng đế xa ←Trang mới: “{{Short description|Proverb}} {{Chinese |t={{linktext|天|高|皇帝|遠}} |s={{linktext|天|高|皇帝|远}} |p=Tiān gāo, huángdì yuǎn |y=Tīn gōu wòhng dai yúhn |j=Tin1 gou1 wong4 dai3 jyun5 |altname=Núi cao hoàng đế xa |s2={{linktext|山|高|皇帝|远}} |t2={{linktext|山|高|皇帝|遠}} |p2=Shān gāo, huángdì yuǎn |y2=Sāan gōu wòhng dai yúhn |j2=Saan1 gou1 wong4 dai3 jyun5 }} '''Trời cao hoàng đế xa''' (tiếng Trung: 天…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.657 M Tặng hoa bất hợp pháp ←Trang mới: “thumb|200px|Hoa bị bỏ lại bên ngoài trụ sở Google Trung Quốc sau thông báo có thể rời khỏi nước này. "'''Tặng hoa bất hợp pháp'''" ({{zh|s=非法献花|t=非法獻花|hp=fēifǎ xiànhuā}}) là một meme Internet nổi lên sau thông báo của Google về khả năng rút khỏi Trung Quốc đại lục vào tháng 1 năm 2010. Vào ngày 12 tháng 1 năm 2010, Google đã…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.986 M Tập hợp trước khi làm việc ←Trang mới: “thumb|right|250px|Nhân viên trung tâm thương mại đứng xếp hàng trước ca làm việc buổi sáng ở [[Hải Khẩu, Hải Nam, Trung Quốc.]] Trên khắp Trung Quốc, nhiều tổ chức cho công nhân tập trung ngoài trời trước ca làm việc của họ để '''tập hợp trước khi làm việc'''. Họ đứng nghiêm trong đội hình, mặc đồng phục l…” hiện tại
ngày 4 tháng 5 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 khác sử +4.120 M A Thousand Miles to Freedom ←Trang mới: “{{Infobox book | italic title = Yes | name = A Thousand Miles to Freedom: My Escape from North Korea | image = Corée du Nord 9 ans pour fuir l'enfer book cover.jpg | image_size = | border = | alt = | caption = Ấn bản đầu tiên (tiếng Pháp) | author = Eunsun Kim<br />Sébastien Falletti | audio_read_by = Emily Woo Zeller | title_orig = Corée du Nor…” hiện tại
- 14:1014:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.807 M Against Wind and Tide: A Cuban Odyssey ←Trang mới: “{{Infobox television | image = | image_upright = | image_alt = | caption = | genre = Phim tài liệu | creator = | based_on = | writer = John Brousek | screenplay = | story = | director = Jim Burroughs | narrated = | music = | country = Mỹ | language =…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.625 M Hiệp hội Tình nguyện viên Thanh niên Trung Quốc ←Trang mới: “'''Hiệp hội Tình nguyện viên Thanh niên Trung Quốc''' ('''CYVA'''; {{zh|c=中国青年志愿者协会|hv=Trung Quốc thanh niên chí nguyện giả hiệp hội}}) là tổ chức tình nguyện ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tổ chức này hoạt động dưới sự quản lý của Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc và là thành viên của Liên đoàn Thanh niên Toàn Trung Q…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 khác sử +1.370 M Cờ Cơ quan chuyển tiếp Liên Hợp Quốc tại Campuchia ←Trang mới: “{{Infobox Flag | Name = Cơ quan chuyển tiếp Liên Hợp Quốc tại Campuchia | Article = | Nickname = | Mornicks = | Image = Flag of Cambodia (1992–1993).svg | Use = | Symbol = | Proportion = 2:3 | Adoption = 1992 | Relinquished = 1993 | Design = Trường màu xanh của Liên Hợp Quốc, bản đồ màu trắng của Campuchia. | Type = }} '''Cờ UNTAC''' từng được s…” hiện tại
ngày 2 tháng 5 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.408 M Instituto Nacional de Deportes, Educación Fisica y Recreación ←Trang mới: “{{Infobox sport governing body | assocname = Instituto Nacional de Deportes, Educación Física y Recreación | abbrev = (INDER) | logo = | sport = | category = | image =INDER Combinado Deportivo Encrucijada.jpg | caption =INDER Thể thao Hỗn hợp tại Encrucijada, Villa Clara | jurisdiction = Quốc gia | founded = 23 tháng 2 năm 1961 | aff = | affdate = | region = | regionyear = | headquarters = Coliseo de la Ciudad Deportiva | loca…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 1 tháng 5 năm 2024
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 5 năm 2024 khác sử +6.319 M Institut d'Émission des États du Cambodge, du Laos et du Viet-nam ←Trang mới: “'''Institut d'Émission des États du Cambodge, du Laos et du Viet-nam''' ({{lit|Viện phát hành các nước Campuchia, Lào và Việt Nam}}), còn gọi là '''Institut d'Émission des États Associés''', là hội đồng tiền tệ tồn tại trong thời gian ngắn hoạt động ở Liên bang Đông Dương vào năm 1952–1954. ==Tổng quan== Viện này được chính quyền Pháp thành lập sau khi họ quyết định loại…” hiện tại
ngày 30 tháng 4 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 khác sử +4.703 M Phạm Văn Nhu ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Văn Nhu | native_name = | birth_date = {{birth date|1902|06|24}} | birth_place = Thừa Thiên, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương | occupation = Chính khách, giáo viên | nationality = {{RVN}} | office = Chủ tịch Quốc hội Việt Nam Cộng hòa | term_start = 1957 | term_end = 1958 | office1 = Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = 1955 | term_end1 = 1957 }} '…” hiện tại
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 khác sử +4.786 M Phạm Văn Toàn ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Văn Toàn | birth_date = {{Birth date|1922|03|24}}<ref name="Vietnam1967">{{cite book |url=https://books.google.com.hk/books?id=6RxXAAAAMAAJ&hl=zh-TW&pg=PP405#v=onepage&q&f=false |title=Who's who in Vietnam 1967 |page=1-2 |author= |publisher=Vietnam Press Agency |date=1967 |access-date=2023-04-01 |archive-date=2023-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20230401172303/https://books.google.com.hk/books?id=6RxXAA…” hiện tại
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 khác sử +7.690 M Phạm Văn Huyến ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Văn Huyến | image = Portrait of Dr. Phạm Văn Huyến.jpg | occupation = Bác sĩ thú y, chính khách | office1 = Tổng Ủy trưởng Di cư Tỵ nạn<br>Quốc gia Việt Nam | term_start1 = 4 tháng 12 năm 1954 | term_end1 = 17 tháng 5 năm 1955 | predecessor1 = Ngô Ngọc Đối | successor1 = Bùi Văn Lương | office = Tổng trưởng Bộ Lao động và Xã hội<br>Quốc gia Việt Nam |…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 khác sử +5.510 M Mercurius Aulicus ←Trang mới: “thumb|right|200px|[[Peter Heylin, một trong những tác giả chủ chốt đằng sau tờ ''Mercurius Aulicus''.]] '''''Mercurius Aulicus''''' là một trong những "tờ báo quan trọng nhất" ở Anh, nổi tiếng trong Nội chiến Anh vì vai trò tuyên truyền của phe Bảo hoàng. ==Sáng tạo== Tờ báo ''Mercurius Aulicus'' có nguồn gốc từ Nội chiến Anh dưa theo lời gợi ý c…”
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 khác sử +5.483 M Mercurius Civicus ←Trang mới: “thumb|right|260px|Bìa trước của tờ ''Mercius Civius'' số 8, 13–20 tháng 7 năm 1643. '''''Mercurius Civicus: Londons Intelligencer, or, Truth impartially related from thence to the whole Kingdome to prevent mis-information''''' (tiếng Latinh: "The City Mercury") là tờ tuần báo viết về cuộc Nội chiến Anh, xuất hiện vào các ngày thứ Năm từ ngày 4 tháng 5 năm 1643 đến…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 khác sử +2.531 M Mercurius Caledonius ←Trang mới: “'''''Mercurius Caledonius - Comprising The Affairs now in Agitation in Scotland With A Survey of Forraign Intelligence''''' được cho là tờ báo đầu tiên của Scotland. Tờ báo này do nhà viết kịch Thomas Sydserf, con trai của Giám mục Galloway sáng lập ở Edinburgh vào năm 1660.<ref> {{cite web | url = http://caledonianmercury.com/2010/01/24/the-previous-incarnations-of-the-caledonian-mercury/001099 |…” hiện tại
ngày 28 tháng 4 năm 2024
- 18:1018:10, ngày 28 tháng 4 năm 2024 khác sử +7.452 M Edward Mordake ←Trang mới: “thumb|Hình minh họa Mordake trên tờ [[Boston Sunday Post|''Boston Sunday Post'', 1889]] '''Edward Mordake''' (đôi khi đánh vần thành '''Mordrake''') là chủ đề ngụy tạo của một truyền thuyết đô thị hình thành vào thế kỷ 19 với tư cách là kẻ thừa kế danh hiệu nhà quý tộc người Anh với khuôn mặt ở sau gáy.<ref name="wa…” hiện tại
ngày 26 tháng 4 năm 2024
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 4 năm 2024 khác sử +13.255 M Robinsons Galleria ←Trang mới: “{{infobox shopping mall | name = Robinsons Galleria | logo = Robinsons_Galleria.png | logo_width = 250px | image = EDSA Shrine Robinsons Galleria.jpg | image_width = 250px | caption = Robinsons Galleria năm 2022 | address = EDSA góc Đại lộ Ortigas, Ortigas Center | location = Thành phố Quezon, Philippines | coordinates = {{coord|14|35|2…” Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 24 tháng 4 năm 2024
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +30.369 M Roscoe B. Woodruff ←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Roscoe Barnett Woodruff | image = General Roscoe Woodruff 1942 c.jpg | image_size = | alt = | caption = | nickname = "Woody", "Spike" | birth_date = {{birth date|1891|02|09}} | birth_place = Oskaloosa, Iowa, Mỹ | death_date = {{death date and age|1975|07|24|1891|02|09}} | death_place = San Antonio, Texas, Mỹ | placeofburial = | allegiance = Mỹ | bran…”
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +22.924 M Roscoe H. Hillenkoetter ←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Roscoe H. Hillenkoetter | image = Roscoe H. Hillenkoetter (1957).jpg | office = Giám đốc Tình báo Trung ương thứ 3 | president = Harry Truman | deputy = Edwin K. Wright | term_start = 1 tháng 5 năm 1947 | term_end = 7 tháng 10 năm 1950 | predecessor = Hoyt Vandenberg |…”
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +9.467 M Giả thuyết UFO tự nhiên ←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO tự nhiên''' hay '''giả thuyết tự nhiên''' cho rằng UFO được diễn giải kém bằng những quan sát về hiện tượng tự nhiên hoặc vật thể có nguồn gốc nhân tạo. ==Nguồn gốc và hậu thuẫn== Giả thuyết này từng được nhà vật lý thiên văn người Mỹ Donald H. Menzel đề xuất vào năm 1953 như một giải pháp thay thế cho Giả th…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +15.951 M Giả thuyết UFO quân sự ←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO quân sự''' hay '''giả thuyết quân sự''' nhằm đưa ra lời giải thích UFO thực ra là một loại máy bay thử nghiệm bí mật được phát triển dành cho mục đích quân sự. ==Nguồn gốc và sự chối bỏ giả thuyết== Giả thuyết UFO quân sự ra đời vào cuối thập niên 1940 như một sự thay thế cho Giả thuyết UFO ngoài Trái Đất|giả thuyết ngoài Trá…” hiện tại
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 khác sử +1.915 M Bản mẫu:Tổng thống Cuba ←Trang mới: “{{Navbox | name = Tổng thống Cuba | title = {{flagicon|Cuba}} Tổng thống Cuba (danh sách) | bodyclass = hlist | state = {{{state|autocollapse}}} | image = 90px | group1 = Tổng thống | list1 = * Estrada * ''Mỹ chiếm đóng, 1906–09'' * J. Gómez * …” hiện tại