Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine
Giao diện
![]() | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Palestine | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Noureddine Ould Ali | ||
Đội trưởng | Abdelatif Bahdari | ||
Thi đấu nhiều nhất | Abdelatif Bahdari (74) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Fahed Attal (16) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc tế Faisal Al-Husseini | ||
Mã FIFA | PLE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 93 ![]() | ||
Cao nhất | 73 (2-3.2018) | ||
Thấp nhất | 191 (4-8.1999) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 94 ![]() | ||
Cao nhất | 90 (9.2019) | ||
Thấp nhất | 169 (9.2010) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Dhaka, Bangladesh; 1 tháng 4 năm 2006) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953 ![]() ![]() (Tehran, Iran; 5 tháng 11 năm 2011) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2015) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2023) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine (tiếng Ả Rập: منتخب فلسطين لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Palestine do Liên đoàn bóng đá Palestine quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Palestine là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch AFC Challenge 2014 và lọt vào vòng 16 đội của AFC Asian Cup 2023.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch: 2014
Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Palestine có 3 lần tham dự vòng chung kết vào các năm 2015, 2019 và 2023, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng 2 của giải năm 2023.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | ||||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | ||||||||
1988 | ||||||||
1992 | ||||||||
1996 | ||||||||
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2004 | ||||||||
2007 | ||||||||
2011 | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 |
![]() |
19th | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | |
![]() |
Vòng 2 | 15th | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 |
![]() |
Vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | Vòng 2 | 4/19 | 10 | 1 | 3 | 6 | 7 | 21 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 7/8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 |
![]() |
5/6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | |
![]() |
5/6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | |
![]() |
5/6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | |
![]() |
6/6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | |
![]() |
9/9 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | |
![]() |
8/12 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | |
![]() |
7/9 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | |
![]() |
3/9 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | |
![]() |
CXĐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 10 lần vòng bảng | 10/10 | 22 | 3 | 4 | 15 | 16 | 35 |
Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 16 | 2 |
2008 | Bỏ cuộc | |||||||
2010 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 6 |
![]() |
Vô địch | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 6 | 0 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 3/5 | 14 | 8 | 3 | 3 | 29 | 8 |
Cúp bóng đá Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1964 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 5/9 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 3 |
1985 đến 1988 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 5/6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 |
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 9/10 | 4 | 0 | 3 | 1 | 7 | 9 |
![]() |
9/10 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | |
![]() |
15/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
Tổng cộng | 5 lần vòng bảng | 5/10 | 14 | 1 | 7 | 6 | 20 | 28 |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự AFC Asian Cup 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024, sau trận gặp Ả Rập Xê Út.
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Abdelhadi Yasin | 9 tháng 5, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Tawfiq Ali | 8 tháng 11, 1990 | 39 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Wajdi Nabhan | 27 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup PRE |
HV | Ali Rabei | 9 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup PRE |
HV | Muath Barhoush | 25 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup PRE |
HV | Bashar Shobaki | 16 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mohammed Yousefin | 27 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Sajed Ghoul | 22 tháng 2, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Hamza Hussein | 2 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup INJ |
TV | Ahmad Al-Taweel | 10 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup PRE |
TV | Sadeq Obaid | 26 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup PRE |
TV | Mohammed Yameen | 19 tháng 9, 1994 | 39 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jonathan Cantillana | 26 tháng 5, 1992 | 26 | 10 | Free agent | v. ![]() |
TV | Sameh Maraaba | 19 tháng 3, 1992 | 41 | 11 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ameed Sawafta | 10 tháng 7, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Mohammed Obaid | 30 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup PRE |
TĐ | Anas Baniowda | 7 tháng 9, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup PRE |
TĐ | Saleh Chihadeh | 25 tháng 8, 1994 | 15 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ali Abu Alfa | 28 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Reebal Dahamshi | 8 tháng 6, 2002 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Samir Maarouf | 2 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Wajdi Nabhan | 27 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập 4 tháng 4 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine Lưu trữ 2018-11-05 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA