Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 là một giải đấu bóng đá quốc tế sắp tới được tổ chức tại Đức từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình từ 23 đến 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 6 tháng 6 năm 2024.[1] Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia được gửi tới UEFA vào ngày 16 tháng 5 năm 2024, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được UEFA công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên UEFA trước 23:59 CEST (UTC+2) ngày 6 tháng 6 năm 2024, một tuần trước trận khai mạc của giải đấu. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình được gửi bị chấn thương hoặc bệnh tật trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, miễn là bác sĩ đội và bác sĩ từ Ủy ban Y tế UEFA đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu. Nếu một thủ môn bị chấn thương hoặc bệnh tật sau trận đấu đầu tiên của giải đấu, anh ta vẫn có thể bị thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội hình vẫn có sẵn. Cầu thủ đã được thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa vào danh sách.

Quy định ban đầu yêu cầu các đội tuyển phải có đầy đủ tối đa 23 cầu thủ, song đã được Ủy ban điều hành UEFA sửa đổi vào ngày 3 tháng 5 năm 2024, theo đó UEFA cho phép các đội tuyển đăng ký tối đa 26 cầu thủ.[2] Mặc dù vậy, để phù hợp với Luật thi đấu, các đội tuyển vẫn chỉ có thể đặt tên tối đa 23 cầu thủ trên bảng đấu cho mỗi lịch thi đấu của giải đấu, trong đó có 12 cầu thủ dự bị.[3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do UEFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 14 tháng 6 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho cầu thủ cuối cùng đã thi đấu một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julian Nagelsmann

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Steve Clarke

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Marco Rossi

Hungary đã công bố 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 5 năm 2024. Bên cạnh đó, Rossi cũng đã công bố năm cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một vài cầu thủ gặp chấn thương hoặc xin rút lui, bao gồm: Krisztián Lisztes, Attila Mocsi, Balázs Tóth, Zalán Vancsa và Bálint Vécsei.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Péter Gulácsi (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 52 0 Đức RB Leipzig
1TM Dénes Dibusz (1990-11-16)16 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 35 0 Hungary Ferencváros
1TM Péter Szappanos (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 1 0 Hungary Paks

2HV Ádám Lang (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 67 1 Cộng hòa Síp Omonia
2HV Attila Fiola (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 56 2 Hungary Fehérvár
2HV Attila Szalai (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 43 1 Đức SC Freiburg
2HV Willi Orbán (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 42 6 Đức RB Leipzig
2HV Loïc Négo (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 35 2 Pháp Le Havre
2HV Endre Botka (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 25 1 Hungary Ferencváros
2HV Zsolt Nagy (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 18 3 Hungary Puskás Akadémia
2HV Milos Kerkez (2003-11-07)7 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 14 0 Anh Bournemouth
2HV Botond Balogh (2002-06-06)6 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 3 0 Ý Parma
2HV Márton Dárdai (2002-02-12)12 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 2 0 Đức Hertha BSC

3TV Ádám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 79 2 Ý Spezia
3TV László Kleinheisler (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 49 3 Croatia Hajduk Split
3TV Dominik Szoboszlai (đội trưởng) (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 40 12 Anh Liverpool
3TV Dániel Gazdag (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 24 4 Hoa Kỳ Philadelphia Union
3TV András Schäfer (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 24 3 Đức Union Berlin
3TV Callum Styles (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 20 0 Anh Sunderland
3TV Bendegúz Bolla (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 16 0 Thụy Sĩ Servette
3TV Mihály Kata (2002-04-13)13 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 0 Hungary MTK Budapest
3TV Krisztofer Horváth (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0 Hungary Kecskemét

4 Roland Sallai (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 47 12 Đức SC Freiburg
4 Martin Ádám (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 20 3 Hàn Quốc Ulsan HD
4 Barnabás Varga (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 9 4 Hungary Ferencváros
4 Kevin Csoboth (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 7 0 Hungary Újpest

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Murat Yakin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luis de la Fuente

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zlatko Dalić

Ngày 20 tháng 5 năm 2024, Croatia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu. Bên cạnh đó, Dalić cũng đã công bố chín cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một số cầu thủ trong đội hình gặp chấn thương hay xin rút lui, bao gồm Borna Barišić, Duje Ćaleta-Car, Kristijan Jakić, Dominik Kotarski, Toni Fruk, Marin Ljubičić, Igor Matanović, Niko Sigur và Petar Sučić.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 52 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
2 2HV Josip Stanišić (2000-04-02)2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 17 0 Đức Bayer Leverkusen
3 2HV Marin Pongračić (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 6 0 Ý Lecce
4 2HV Joško Gvardiol (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 29 2 Anh Manchester City
5 2HV Martin Erlić (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0 Ý Sassuolo
6 2HV Josip Šutalo (2000-02-28)28 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 13 0 Hà Lan Ajax
7 3TV Lovro Majer (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 29 6 Đức VfL Wolfsburg
8 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 99 5 Anh Manchester City
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 91 28 Đức TSG Hoffenheim
10 3TV Luka Modrić (đội trưởng) (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 174 24 Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 95 7 Ả Rập Xê Út Al Nassr
12 1TM Nediljko Labrović (1999-10-10)10 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 1 0 Croatia Rijeka
13 3TV Nikola Vlašić (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 55 8 Ý Torino
14 4 Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 129 33 Croatia Hajduk Split
15 3TV Mario Pašalić (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 62 10 Ý Atalanta
16 4 Ante Budimir (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 19 2 Tây Ban Nha Osasuna
17 4 Bruno Petković (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 36 11 Croatia Dinamo Zagreb
18 3TV Luka Ivanušec (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 19 2 Hà Lan Feyenoord
19 2HV Borna Sosa (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 19 1 Hà Lan Ajax
20 4 Marko Pjaca (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 25 1 Croatia Rijeka
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 104 4 Hy Lạp AEK Athens
22 2HV Josip Juranović (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 36 0 Đức Union Berlin
23 1TM Ivica Ivušić (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 6 0 Cộng hòa Síp Pafos
24 4 Marco Pašalić (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 4 0 Croatia Rijeka
25 3TV Luka Sučić (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 5 0 Áo Red Bull Salzburg
26 3TV Martin Baturina (2003-02-16)16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 2 0 Croatia Dinamo Zagreb

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luciano Spalletti

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Albania[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Sylvinho

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Matjaž Kek

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand

Đan Mạch đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 30 tháng 5 năm 2024.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kasper Schmeichel (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 100 0 Bỉ Anderlecht
1TM Frederik Rønnow (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 8 0 Đức Union Berlin
1TM Mads Hermansen (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 0 0 Anh Leicester City

2HV Simon Kjær (đội trưởng) (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 131 5 Ý Milan
2HV Andreas Christensen (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 68 3 Tây Ban Nha Barcelona
2HV Joakim Mæhle (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 43 11 Đức VfL Wolfsburg
2HV Jannik Vestergaard (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 39 2 Anh Leicester City
2HV Joachim Andersen (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 30 0 Anh Crystal Palace
2HV Rasmus Kristensen (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 20 0 Ý Roma
2HV Victor Nelsson (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 12 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
2HV Alexander Bah (1997-12-09)9 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 9 1 Bồ Đào Nha Benfica
2HV Victor Kristiansen (2002-12-16)16 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 6 0 Ý Bologna

3TV Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 128 40 Anh Manchester United
3TV Thomas Delaney (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 76 8 Bỉ Anderlecht
3TV Pierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 75 8 Anh Tottenham Hotspur
3TV Mathias Jensen (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 30 1 Anh Brentford
3TV Andreas Skov Olsen (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 29 8 Bỉ Club Brugge
3TV Mikkel Damsgaard (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 26 4 Anh Brentford
3TV Christian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 24 1 Anh Brentford
3TV Morten Hjulmand (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Sporting CP

4 Yussuf Poulsen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 77 12 Đức RB Leipzig
4 Kasper Dolberg (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 45 11 Bỉ Anderlecht
4 Jonas Wind (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 26 8 Đức VfL Wolfsburg
4 Rasmus Højlund (2003-02-04)4 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 12 7 Anh Manchester United
4 Jacob Bruun Larsen (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 6 1 Đức TSG Hoffenheim
4 Anders Dreyer (1998-05-02)2 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 2 0 Bỉ Anderlecht

Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dragan Stojković

Ngày 18 tháng 5 năm 2024, Serbia đã công bố đội hình sơ bộ gồm 35 cầu thủ được triệu tập cho giải đấu.[7] Đến ngày 27 tháng 5 cùng năm, 26 cầu thủ chính thức đã được hiệp hội bóng đá của nước này xác nhận tham dự giải đấu.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Predrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 31 0 Tây Ban Nha Mallorca
1TM Vanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 18 0 Ý Torino
1TM Đorđe Petrović (1999-10-08)8 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 3 0 Anh Chelsea

2HV Nemanja Gudelj (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 60 1 Tây Ban Nha Sevilla
2HV Nikola Milenković (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 51 3 Ý Fiorentina
2HV Strahinja Pavlović (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 33 3 Áo Red Bull Salzburg
2HV Filip Mladenović (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 30 1 Hy Lạp Panathinaikos
2HV Miloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 29 1 Đức Werder Bremen
2HV Uroš Spajić (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 20 0 Serbia Red Star Belgrade
2HV Srđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 8 1 Nga Spartak Moscow
2HV Nemanja Stojić (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 1 0 Serbia TSC

3TV Dušan Tadić (đội trưởng) (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 106 22 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
3TV Filip Kostić (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 62 3 Ý Juventus
3TV Sergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 49 8 Ả Rập Xê Út Al Hilal
3TV Nemanja Maksimović (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 48 0 Tây Ban Nha Getafe
3TV Saša Lukić (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 44 2 Anh Fulham
3TV Andrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 44 1 Hy Lạp PAOK
3TV Mijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 26 2 Hy Lạp AEK Athens
3TV Ivan Ilić (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 14 0 Ý Torino
3TV Srđan Mijailović (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 7 0 Serbia Red Star Belgrade
3TV Lazar Samardžić (2002-02-24)24 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 7 0 Ý Udinese
3TV Veljko Birmančević (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 3 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague

4 Aleksandar Mitrović (đội phó) (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 89 57 Ả Rập Xê Út Al Hilal
4 Luka Jović (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 33 10 Ý Milan
4 Dušan Vlahović (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 25 13 Ý Juventus
4 Petar Ratkov (2003-08-18)18 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 1 0 Áo Red Bull Salzburg

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Michał Probierz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ronald Koeman

Ngày 16 tháng 5 năm 2024, Hà Lan công bố đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ được triệu tập cho giải đấu.[9] Đến ngày 27 tháng 5 năm 2024, Marten de Roon rút lui khỏi đội tuyển do chấn thương, nên đội hình giảm xuống còn 29 cầu thủ.[10] Với việc loại Nick Olij, Ian Maatsen và Quinten Timber ra khỏi danh sách, đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được hiệp hội bóng đá của nước này chốt sổ vào ngày 29 tháng 5 năm 2024.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Justin Bijlow (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0 Hà Lan Feyenoord
1TM Mark Flekken (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 7 0 Anh Brentford
1TM Bart Verbruggen (2002-08-18)18 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 5 0 Anh Brighton & Hove Albion

2HV Daley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 106 3 Tây Ban Nha Girona
2HV Virgil van Dijk (đội trưởng) (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 66 7 Anh Liverpool
2HV Stefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 62 3 Ý Inter Milan
2HV Denzel Dumfries (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 52 6 Ý Inter Milan
2HV Nathan Aké (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 44 5 Anh Manchester City
2HV Matthijs de Ligt (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 44 2 Đức Bayern Munich
2HV Lutsharel Geertruida (2000-07-18)18 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 7 0 Hà Lan Feyenoord
2HV Micky van de Ven (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 2 0 Anh Tottenham Hotspur
2HV Jeremie Frimpong (2000-12-10)10 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 2 0 Đức Bayer Leverkusen

3TV Georginio Wijnaldum (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 91 28 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
3TV Frenkie de Jong (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 54 2 Tây Ban Nha Barcelona
3TV Teun Koopmeiners (1998-02-28)28 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 21 2 Ý Atalanta
3TV Xavi Simons (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 13 0 Đức RB Leipzig
3TV Ryan Gravenberch (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 11 1 Anh Liverpool
3TV Tijjani Reijnders (1998-07-29)29 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 8 1 Ý AC Milan
3TV Joey Veerman (1998-11-19)19 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 8 1 Hà Lan PSV Eindhoven
3TV Jerdy Schouten (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 3 0 Hà Lan PSV Eindhoven

4 Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 90 44 Tây Ban Nha Atlético Madrid
4 Steven Bergwijn (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 32 8 Hà Lan Ajax
4 Wout Weghorst (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 31 9 Đức TSG Hoffenheim
4 Donyell Malen (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 30 6 Đức Borussia Dortmund
4 Cody Gakpo (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 23 9 Anh Liverpool
4 Brian Brobbey (2002-02-01)1 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0 Hà Lan Ajax

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Ralf Rangnick

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Pháp đã công bố 25 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 16 tháng 5 năm 2024.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brice Samba (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 3 0 Pháp Lens
2 2HV Benjamin Pavard (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 53 5 Ý Inter Milan
3 2HV Jonathan Clauss (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 12 1 Pháp Marseille
4 2HV Dayot Upamecano (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 18 2 Đức Bayern Munich
5 2HV Jules Koundé (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 26 0 Tây Ban Nha Barcelona
6 3TV Eduardo Camavinga (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 15 1 Tây Ban Nha Real Madrid
7 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 127 44 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 3TV Aurélien Tchouaméni (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 31 3 Tây Ban Nha Real Madrid
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 131 57 Ý AC Milan
10 4 Kylian Mbappé (đội trưởng) (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 77 46 Pháp Paris Saint-Germain
11 4 Ousmane Dembélé (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 43 5 Pháp Paris Saint-Germain
12 4 Randal Kolo Muani (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 3 Pháp Paris Saint-Germain
13 3TV N'Golo Kanté (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 53 2 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
14 3TV Adrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 43 4 Ý Juventus
15 4 Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 18 2 Ý Inter Milan
16 1TM Mike Maignan (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 14 0 Ý AC Milan
17 2HV William Saliba (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 13 0 Anh Arsenal
18 3TV Warren Zaïre-Emery (2006-03-08)8 tháng 3, 2006 (18 tuổi) 2 1 Pháp Paris Saint-Germain
19 3TV Youssouf Fofana (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 17 3 Pháp Monaco[a]
20 4 Kingsley Coman (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 55 8 Đức Bayern Munich
21 2HV Ferland Mendy (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 9 0 Tây Ban Nha Real Madrid
22 2HV Théo Hernandez (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 25 2 Ý AC Milan
23 1TM Alphonse Areola (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 5 0 Anh West Ham United
24 2HV Ibrahima Konaté (1999-05-25)25 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 14 0 Anh Liverpool
25 4 Bradley Barcola (2002-09-02)2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 0 0 Pháp Paris Saint-Germain

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Domenico Tedesco

Bỉ đã công bố đội hình 25 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 28 tháng 5 năm 2024.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Koen Casteels (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 8 0 Đức VfL Wolfsburg
1TM Matz Sels (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 8 0 Anh Nottingham Forest
1TM Thomas Kaminski (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 1 0 Anh Luton Town

2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 154 10 Bỉ Anderlecht
2HV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 130 12 Tây Ban Nha Atlético Madrid
2HV Thomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 64 8 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
2HV Timothy Castagne (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 41 2 Anh Fulham
2HV Arthur Theate (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 15 0 Pháp Rennes
2HV Wout Faes (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 13 0 Anh Leicester City
2HV Zeno Debast (2003-10-24)24 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 6 0 Bỉ Anderlecht
2HV Maxim De Cuyper (2000-12-22)22 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 0 0 Bỉ Club Brugge

3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 99 26 Anh Manchester City
3TV Yannick Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 72 11 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
3TV Youri Tielemans (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 67 7 Anh Aston Villa
3TV Orel Mangala (1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 13 0 Pháp Lyon
3TV Amadou Onana (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 11 0 Anh Everton
3TV Aster Vranckx (2002-10-04)4 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 6 0 Đức VfL Wolfsburg
3TV Arthur Vermeeren (2005-02-07)7 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid

4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 114 83 Ý Roma
4 Leandro Trossard (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 32 7 Anh Arsenal
4 Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 20 2 Anh Manchester City
4 Loïs Openda (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 16 2 Đức RB Leipzig
4 Charles De Ketelaere (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 14 2 Ý Atalanta
4 Dodi Lukebakio (1997-09-24)24 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 14 2 Tây Ban Nha Sevilla
4 Johan Bakayoko (2003-04-20)20 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 10 1 Hà Lan PSV Eindhoven

Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Francesco Calzona

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Romania[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Edward Iordănescu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serhiy Rebrov

Ukraina đã công bố 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 16 tháng 5 năm 2024.[14] Bên cạnh đó, Rebrov cũng đã công bố sáu cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một vài cầu thủ gặp chấn thương hoặc xin rút lui, bao gồm: Dmytro Riznyk, Denys Popov, Vladyslav Kabayev, Danylo Sikan, Vitaliy Buyalskyi và Yehor Yarmolyuk.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heorhiy Bushchan (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 17 0 Ukraina Dynamo Kyiv
2 2HV Yukhym Konoplya (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 12 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
3 2HV Bohdan Mykhaylichenko (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 7 0 Ukraina Polissya Zhytomyr
4 2HV Maksym Taloverov (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0 Áo LASK
5 3TV Serhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 60 3 Bỉ KVC Westerlo
6 3TV Taras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 81 4 Ukraina Shakhtar Donetsk
7 4 Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 116 46 Ukraina Dynamo Kyiv
8 3TV Ruslan Malinovskyi (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 59 7 Ý Genoa
9 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 48 14 Tây Ban Nha Valencia
10 3TV Mykhaylo Mudryk (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 18 2 Anh Chelsea
11 4 Artem Dovbyk (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 25 8 Tây Ban Nha Girona
12 1TM Anatoliy Trubin (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 10 0 Bồ Đào Nha Benfica
13 2HV Illya Zabarnyi (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 34 1 Anh Bournemouth
14 3TV Volodymyr Brazhko (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0 Ukraina Dynamo Kyiv
15 3TV Viktor Tsyhankov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 51 12 Tây Ban Nha Girona
16 2HV Vitaliy Mykolenko (1999-05-29)29 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 39 0 Anh Everton
17 3TV Oleksandr Zinchenko (đội trưởng) (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 60 6 Anh Arsenal
18 3TV Mykola Shaparenko (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 28 1 Ukraina Dynamo Kyiv
19 2HV Valeriy Bondar (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 3 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
20 4 Oleksandr Zubkov (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 30 2 Ukraina Shakhtar Donetsk
21 3TV Heorhiy Sudakov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 14 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
22 2HV Mykola Matviyenko (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 63 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
23 1TM Andriy Lunin (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 11 0 Tây Ban Nha Real Madrid
24 4 Vladyslav Vanat (2002-01-04)4 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 5 0 Ukraina Dynamo Kyiv
25 2HV Oleksandr Tymchyk (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 15 1 Ukraina Dynamo Kyiv
26 2HV Oleksandr Svatok (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 5 0 Ukraina Dnipro-1

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Vincenzo Montella

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Gruzia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Willy Sagnol

Gruzia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 22 tháng 5 năm 2024.[16] Tuy nhiên, vào ngày 24 tháng 5 cùng năm, do Jaba Kankava từ chối lên đội tuyển tham dự giải đấu và chỉ đến Đức để cổ vũ cho đồng đội, nên Gabriel Sigua là người được chọn để thay thế cho anh.[17][18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Giorgi Loria 27 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 78 0 Gruzia Dinamo Tbilisi
1TM Giorgi Mamardashvili 29 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 16 0 Tây Ban Nha Valencia
1TM Luka Gugeshashvili 29 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 1 0 Azerbaijan Qarabağ

2HV Guram Kashia (đội trưởng) 4 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 112 3 Slovakia Slovan Bratislava
2HV Otar Kakabadze 27 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 60 0 Ba Lan Cracovia
2HV Solomon Kvirkvelia 6 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 58 0 Ả Rập Xê Út Al-Okhdood
2HV Lasha Dvali 14 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 31 1 Cộng hòa Síp APOEL
2HV Jemal Tabidze 18 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 15 1 Hy Lạp Panetolikos
2HV Luka Lochoshvili 29 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 10 1 Ý Cremonese
2HV Giorgi Gocholeishvili 14 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 8 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
2HV Giorgi Gvelesiani 5 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 0 0 Iran Persepolis

3TV Nika Kvekveskiri 29 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 59 0 Ba Lan Lech Poznań
3TV Otar Kiteishvili 26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 36 2 Áo Sturm Graz
3TV Saba Lobzhanidze 18 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 36 3 Hoa Kỳ Atlanta United
3TV Zuriko Davitashvili 15 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 34 6 Pháp Bordeaux
3TV Giorgi Chakvetadze 29 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 24 8 Anh Watford
3TV Levan Shengelia 27 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 16 1 Hy Lạp Panetolikos
3TV Giorgi Tsitaishvili 18 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 16 1 Gruzia Dinamo Batumi
3TV Anzor Mekvabishvili 5 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 13 0 România Universitatea Craiova
3TV Giorgi Kochorashvili 19 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Levante
3TV Sandro Altunashvili 19 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 4 0 Áo Wolfsberger AC
3TV Gabriel Sigua 30 tháng 6, 2005 (18 tuổi) 2 0 Thụy Sĩ Basel

4 Giorgi Kvilitaia 1 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 37 6 Cộng hòa Síp APOEL
4 Khvicha Kvaratskhelia 12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 29 15 Ý Napoli
4 Budu Zivzivadze 10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 25 7 Đức Karlsruher SC
4 Georges Mikautadze 31 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 24 9 Pháp Metz

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Roberto Martínez

Bồ Đào Nha đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 21 tháng 5 năm 2024.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 108 0 Ý Roma
1TM Diogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 20 0 Bồ Đào Nha Porto
1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 1 0 Anh Wolverhampton Wanderers

2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 136 8 Bồ Đào Nha Porto
2HV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 71 2 Pháp Paris Saint-Germain
2HV Rúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 54 2 Anh Manchester City
2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 51 10 Tây Ban Nha Barcelona
2HV Nélson Semedo (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 28 0 Anh Wolverhampton Wanderers
2HV Nuno Mendes (2002-06-19)19 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 20 0 Pháp Paris Saint-Germain
2HV Diogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 17 2 Anh Manchester United
2HV António Silva (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Benfica
2HV Gonçalo Inácio (2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 6 2 Bồ Đào Nha Sporting CP

3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 88 11 Anh Manchester City
3TV Bruno Fernandes (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 64 20 Anh Manchester United
3TV Rúben Neves (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 46 0 Ả Rập Xê Út Al Hilal
3TV João Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 25 2 Anh Fulham
3TV Otávio (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 20 3 Ả Rập Xê Út Al Nassr
3TV Vitinha (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 15 0 Pháp Paris Saint-Germain
3TV João Neves (2004-09-27)27 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Benfica

4 Cristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 206 128 Ả Rập Xê Út Al Nassr
4 João Félix (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 37 7 Tây Ban Nha Barcelona
4 Diogo Jota (1996-12-04)4 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 36 12 Anh Liverpool
4 Rafael Leão (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 24 4 Ý Milan
4 Gonçalo Ramos (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 11 8 Pháp Paris Saint-Germain
4 Pedro Neto (2000-03-09)9 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 5 1 Anh Wolverhampton Wanderers
4 Francisco Conceição (2002-12-14)14 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Porto

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ivan Hašek

Cộng hòa Séc đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 28 tháng 5 năm 2024.[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Jindřich Staněk (1996-04-27)27 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 9 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
1TM Matěj Kovář (2000-05-17)17 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 1 0 Đức Bayer Leverkusen
1TM Vítězslav Jaroš (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Áo Sturm Graz

2HV Vladimír Coufal (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 40 1 Anh West Ham United
2HV Tomáš Holeš (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 27 2 Cộng hòa Séc Slavia Prague
2HV David Zima (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 20 1 Cộng hòa Séc Slavia Prague
2HV Ladislav Krejčí (1999-04-20)20 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 9 3 Cộng hòa Séc Sparta Prague
2HV David Douděra (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 8 1 Cộng hòa Séc Slavia Prague
2HV David Jurásek (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 7 0 Đức TSG Hoffenheim
2HV Robin Hranáč (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
2HV Martin Vitík (2003-01-21)21 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
2HV Tomáš Vlček (2001-02-28)28 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague

3TV Tomáš Souček (đội trưởng) (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 68 12 Anh West Ham United
3TV Antonín Barák (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 39 9 Ý Fiorentina
3TV Michal Sadílek (1999-05-31)31 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 23 1 Hà Lan Twente
3TV Lukáš Provod (1996-10-23)23 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 18 2 Cộng hòa Séc Slavia Prague
3TV Václav Černý (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 15 1 Đức VfL Wolfsburg
3TV Ondřej Lingr (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 13 0 Hà Lan Feyenoord
3TV Matěj Jurásek (2003-08-30)30 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
3TV Pavel Šulc (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
3TV Lukáš Červ (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň

4 Patrik Schick (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 37 18 Đức Bayer Leverkusen
4 Adam Hložek (2002-07-25)25 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 31 2 Đức Bayer Leverkusen
4 Jan Kuchta (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 20 2 Cộng hòa Séc Sparta Prague
4 Mojmír Chytil (1999-04-29)29 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 12 4 Cộng hòa Séc Slavia Prague
4 Tomáš Chorý (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 2 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện theo độ tuổi[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ngoài sân[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu. Quốc gia được in nghiêng là những quốc gia không thuộc sở hữu của UEFA.

Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
5  Ý Francesco Calzona (Slovakia), Vincenzo Montella (Thổ Nhĩ Kỳ), Marco Rossi (Hungary), Luciano Spalletti, Domenico Tedesco (Bỉ)
2  Đức Julian Nagelsmann, Ralf Rangnick (Áo)
Tây Ban Nha Luis de la Fuente, Roberto Martínez (Bồ Đào Nha)
 Pháp Didier Deschamps, Willy Sagnol (Gruzia)
1  Anh Gareth Southgate
 Brasil Sylvinho (Albania)
 Croatia Zlatko Dalić
 Cộng hòa Séc Ivan Hašek
 Đan Mạch Kasper Hjulmand
 Hà Lan Ronald Koeman
 Ba Lan Michał Probierz
 România Edward Iordănescu
 Scotland Steve Clarke
 Serbia Dragan Stojković
 Slovenia Matjaž Kek
 Thụy Sĩ Murat Yakin
 Ukraina Serhiy Rebrov

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Monaco là một câu lạc bộ Monaco thi đấu tại hệ thống giải bóng đá Pháp.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Documents”. UEFA. UEFA. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ “Teams allowed to register up to 26 players for UEFA EURO 2024”. UEFA (bằng tiếng Anh). UEFA. 3 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2022-24 | Amendments” (PDF). UEFA. UEFA. 3 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ “Sechs Deutschland-Legionäre in Ungarns Kader - Fast Hälfte des Kaderwerts durch Szoboszlai” [Sáu cầu thủ từ các giải vô địch quốc gia Đức trong đội hình đội tuyển Hungary - gần một nửa giá trị đội hình theo Szoboszlai]. Transfermarkt (bằng tiếng Đức). 14 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  5. ^ “Croatia squad - UEFA EURO 2024”. Liên đoàn bóng đá Croatia. Twitter. 20 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2024.
  6. ^ “Hjulmand har udtaget truppen til EM” [Hjulmand chọn đội hình tham dự Euro]. Danish Football Association (bằng tiếng Đan Mạch). 30 tháng 5 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ |uurl-status= (trợ giúp)
  7. ^ “СЕЛЕКТОР ДРАГАН СТОЈКОВИЋ САОПШТИО ШИРИ СПИСАК ИГРАЧА ЗА ПРВЕНСТВО ЕВРОПЕ У НЕМАЧКОЈ” [Huấn luyện viên Dragan Stojković công bố danh sách các cầu thủ mở rộng tham dự UEFA Euro tổ chức tại Đức]. Hiệp hội bóng đá Serbia. 18 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “СЕЛЕКТОР ДРАГАН СТОЈКОВИЋ САОПШТИО ШИРИ СПИСАК ИГРАЧА ЗА ПРВЕНСТВО ЕВРОПЕ У НЕМАЧКОЈ” [Danh sách các cầu thủ đại diện cho Serbia tham dự UEFA EURO 2024: Dragan Stojković chọn 26 cầu thủ chính thức sang Đức]. Hiệp hội bóng đá Serbia. 27 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  9. ^ “Voorlopige EK-selectie telt dertig namen” [Đội hình sơ bộ tham dự EURO gồm 30 cầu thủ] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  10. ^ “De Roon fehlt Niederlande bei EM verletzt: Atalantas Europa-League-Sieger verletzt” [De Roon vắng mặt cùng đội tuyển Hà Lan tại EURO vì chấn thương] (bằng tiếng Đức). Transfermarkt. 27 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  11. ^ “Dit zijn de 26 spelers van bondscoach Ronald Koeman voor EURO 2024” [Đây là 26 cầu thủ tham dự EURO 2024 của huấn luyện viên đội tuyển quốc gia Ronald Koeman] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. 29 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  12. ^ Orsini, Vincent (16 tháng 5 năm 2024). “Les vingt-cinq Bleus pour l'Euro” [25 cầu thủ của đội tuyển Pháp cho Euro]. Liên đoàn bóng đá Pháp (bằng tiếng Pháp). Liên đoàn bóng đá Pháp. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  13. ^ “25 Devils go to EURO 2024”. Royal Belgian Football Association. 28 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.
  14. ^ “Ukraine gibt EM-Kader um Lunin und Mudryk bekannt” [Ukraina công bố đội hình tham dự EURO với sự tham gia của Lunin và Mudryk]. Transfermarkt (bằng tiếng Đức). 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  15. ^ “Ukraine squad - UEFA Euro 2024”. Liên đoàn bóng đá Ukraina. Twitter. 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  16. ^ “საქართველოს ნაკრების შემადგენლობა ევრო 2024-ის მოსამზადებელ ეტაპზე” [Thành phần đội tuyển Gruzia ở giai đoạn chuẩn bị cho Euro 2024] (bằng tiếng Gruzia). Georgian Football Federation. 22 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  17. ^ “ცვლილება საქართველოს ნაკრების შემადგენლობაში” [Thay đổi nhân sự trong thành phần đội tuyển Gruzia] (bằng tiếng Gruzia). Georgian Football Federation. 24 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  18. ^ Anh Tuấn (24 tháng 5 năm 2024). “Ngôi sao từ chối lên tuyển dự EURO, chỉ muốn đi xem”. Znews. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
  19. ^ Gomes, Lídia Paralta (21 tháng 5 năm 2024). “Francisco Conceição e Pedro Neto nos 26 para o Euro 2024” [Francisco Conceição và Pedro Neto có tên trong danh sách 26 cầu thủ tham dự Euro 2024]. Tribuna Expresso (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
  20. ^ “Nominace reprezentace na přípravný kemp před EURO 2024” [Danh sách các cầu thủ của đội tuyển quốc gia triệu tập lên trại chuẩn bị trước thềm EURO 2024]. Football Association of the Czech Republic. 28 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]