Bước tới nội dung

Quân hàm Quân đội Hoàng gia Anh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quân hàm sĩ quan Quân đội Hoàng gia Anh có các cấp bậc sau:

Phân hạng NATO Nghĩa Việt tương đương Lục quân Hải quân Không quân
Quân hàm danh dự[1]
OF-10
Thống chế
Field Marshal
Admiral of the Fleet
Marshal of the Royal Air Force
Quân hàm cấp tướng
OF-9
Đại tướng
General
Admiral
Air Chief Marshal
OF-8
Trung tướng
Lieutenant-General
Vice-Admiral
Air Marshal
OF-7
Thiếu tướng
Major-General
Rear-Admiral
Air Vice Marshal
Quân hàm sĩ quan
OF-6[2]
Chuẩn tướng
Brigadier
Commodore
Air Commodore
OF-5
Đại tá
Colonel
Captain
Group Captain
OF-4
Trung tá
Lieutenant-Colonel
Commander
Wing Commander
OF-3
Thiếu tá
Major
Lieutenant-Commander
Squadron Leader
OF-2
Đại úy
Captain
Lieutenant
Flight Lieutenant
OF-1
Trung úy
Lieutenant
Sub-Lieutenant
Flying Officer
Thiếu úy
Second Lieutenant
Pilot Officer

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Quân hàm danh dự hoặc chỉ phong thời chiến.
  2. ^ Ở Anh, cấp bậc này không thuộc cấp tướng, nhưng trong NATO được xem ngang hàng với Chuẩn tướng: Brigadier General (Hoa Kỳ), Général de Brigade (Pháp) v.v.