Trang mới
Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 27 tháng 5 năm 2024
- 11:1111:11, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Đợt nắng nóng tại Đông Nam Á năm 2024 (sử | sửa đổi) [17.404 byte] Đơn giản là tôi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 Southeast Asia heat wave”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:3010:30, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Quyền LGBT năm 2024 (sử | sửa đổi) [8.625 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Year nav topic5|2024|Quyền LGBT}} Dưới đây là các sự kiện đáng chú ý trong lịch sử về quyền LGBT diễn ra trong năm 2024. == Sự kiện == === Tháng Một === * 1 – Hôn nhân cùng giới được hợp pháp hóa tại Estonia.<ref>[https://www.reuters.com/world/europe/estonia-becomes-first-central-european-country-allow…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1210:12, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Boxer (Phương tiện chiến đấu bọc thép) (sử | sửa đổi) [7.622 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=Boxer|image=Boxer Land 400.jpg|caption=Phiên bản xe thiết giáp trinh sát Boxer CRV (Combat Reconnaissance Vehicle) của quân đội Úc năm 2016|origin={{flag|Germany}} <br>{{flag|Netherlands}}|type=Phương tiện chiến đấu bọc thép|is_vehicle=yes|service=Since 2011 <ref>{{cite web |url=https://www.militarytoday.com/apc/boxer_mrav.htm|title=Boxer| publisher=militarytoday |access-date=22 November 2023}}</ref>|used_…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Bolsón de Mapimí (sử | sửa đổi) [8.045 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|300px|Bản đồ hiển thị vị trí của Bolson de Mapimi ở miền bắc México. '''Bolsón de Mapimí''' là lòng chảo nội lục hay còn gọi là lưu vực nội địa qua đó không có sông suối đổ ra biển mà chảy về trung tâm lưu vực, thường kết thúc ở vùng đầm lầy và hồ phù du. Lòng chảo này nằm ở trung tâm phía bắc cao nguy…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:1809:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bamptoni (sử | sửa đổi) [1.390 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = bamptoni | authority = Collins & Larsen, 1994<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki ''f.'' neavei'' <small>Aurivillius, 1925</small> }} '''''Abantis bamptoni''''' là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Loài này được tìm t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis arctomarginata (sử | sửa đổi) [1.254 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = arctomarginata | authority = Lathy, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki arctomarginata'' }} '''''Abantis arctomarginata''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1507:15, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hirono, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.769 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2506:25, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hanawa, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.681 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:4605:46, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hey Stephen (sử | sửa đổi) [6.664 byte] 113.23.19.42 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Hey Stephen | artist = Taylor Swift | album = Fearless | released = {{start date|2008|11|11}} | genre = * Country pop * teen pop | length = {{duration|m=4|s=14}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Nathan Chapman * Taylor Swift…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 05:3605:36, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Danh sách đĩa nhạc của Tlinh (sử | sửa đổi) [22.125 byte] Callmelouise (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Thảo Linh''' (sinh ngày 7 tháng 10 năm 2000), thường được biết đến với nghệ danh '''Tlinh''' (viết cách điệu: '''tlinh'''), là một nữ rapper, ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát và vũ công người Việt Nam. Đĩa mở rộng ''Siren Re-Imagined'' cùng bốn đĩa đơn "Đìu anh luôn giữ kín trong tym" (2pillz Remix) và phiên bản trình diễn trực tiếp cùng Coco và Tedd…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2604:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Eo biển McMurdo (sử | sửa đổi) [1.234 byte] Fchgchjc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tone|date=September 2016}} thumb|upright=1.35|Eo biển McMurdo, châu Nam Cực '''Eo biển McMurdo''', gọi tắt là '''eo McMurdo''', là một eo biển ở châu Nam Cực, được biết đến là vùng nước có thể điều hướng được nằm xa nhất về hướng Nam trên thế giới. Eo McMurdo nằm cách điểm cực Nam của Địa Cầu khoảng 1.30…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:0204:02, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Quê em mùa nước lũ (sử | sửa đổi) [6.921 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:5903:59, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chứng chỉ quỹ (sử | sửa đổi) [7.479 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chứng chỉ quỹ)
- 03:3603:36, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Sailor Malan (sử | sửa đổi) [6.724 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|the South African rugby player|Adolf Malan}}{{Infobox military person | name = Adolph Gysbert "Sailor" Malan | image = Group_Captain_A_G_Malan_WWII_IWM_CH_12661.jpg | caption = Group Captain Sailor Malan c. 1945 | image_size = 180 | alt = | nickname = Sailor | birth_date = {{birth date|1910|10|03|df=yes}} | birth_place = Wellington, Cape Province | death_date = {{death date and age|1963|09|17|1910|10|03|df=yes}} | deat…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:2303:23, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis adelica (sử | sửa đổi) [1.373 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantis adelica | authority = (Karsch, 1892)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/caprona/index.html ''Caprona''], funet.fi</ref> | synonyms = * ''Caprona adelica'' <small>Karsch, 1892</small> }} '''''Abantis adelica''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Sénégal, Bur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1403:14, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chuyến bay 321 của Singapore Airlines (sử | sửa đổi) [17.249 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox aircraft occurrence | name = Chuyến bay 321 của Singapore Airlines | image = 9V-SWM@PEK (20210201142431).jpg | image_upright = 1.15 | alt = | caption = 9V-SWM, chiếc máy bay gặp nạn, ảnh năm 2021 | occurrence_type = Tai nạn | date = {{start date|2024|05|21|df=y}} | summary = Máy bay rơi vào dòng chảy rối, đang được điều tra thêm | site = K…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1802:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Satō Kazuma (sử | sửa đổi) [23.164 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kazuma Satou”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1502:15, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Pierre Rosanvallon (sử | sửa đổi) [2.380 byte] 82.147.194.218 (thảo luận) (Pierre Rosanvallon) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 01:4701:47, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chặng đua MotoGP Catalunya 2024 (sử | sửa đổi) [13.753 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 6 của giải đua xe MotoGP 2024 vừa mới diễn ra)
- 01:3401:34, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Gobiodon micropus (sử | sửa đổi) [3.681 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1601:16, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Kihara Minoru (sử | sửa đổi) [2.029 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Officeholder | name = Kihara Minoru | native_name = {{nobold|木原 稔}} | native_name_lang = ja | office = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | image = Minoru Kihara 20190906.jpg | caption = Minoru Kihara in 2019 | term_start = 13 tháng 9 năm 2023 | term_end = | primeminister = Kishid…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:5000:50, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-30 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.271 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-30''''': * {{SMU|U-30}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-30}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 00:4800:48, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [18.042 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-30 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-30''…”)
- 00:4400:44, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-29 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.416 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-29''''': * {{SMU|U-29}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị thiết giáp hạm {{HMS|Dreadnought|1906|6}} đánh chìm năm 1915, trở thành chiếc tàu ngầm duy nhất bị một thiết giáp hạm đánh chìm ** Trong Thế Chiến I, Đức còn c…”)
- 00:4100:41, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [16.302 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-29 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-29''…”)
- 00:3100:31, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades sericatus (sử | sửa đổi) [717 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades sericatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades sericatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120730225850/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_sericatus Australian Faunal Directory]</ref> ==T…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2600:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades ocellatus (sử | sửa đổi) [745 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades ocellatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades ocellatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120801170613/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_ocellatus Australian Faunal Directory]</ref> ==Tham…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1800:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades marcidus (sử | sửa đổi) [962 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades marcidus 74240464.jpg | image_caption = | taxon = Abantiades marcidus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades marcidus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Úc, được tìm thấy ở New South Wales, Queensland, Nam Úc và Victoria.<ref>[https://archive.today/20120729155750/http://www.e…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 26 tháng 5 năm 2024
- 23:5523:55, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades leucochiton (sử | sửa đổi) [1.005 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades leucochiton (26766621300).jpg | image_caption = | taxon = Abantiades leucochiton | authority = (Pfitzner, 1914) | synonyms ={{Specieslist |Pielus leucochiton|Pfitzner, 1914 }} }} '''''Abantiades leucochiton''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Úc, được tìm thấy ở New South Wales, Nam Úc và Victoria (Úc)|Victori…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 23:1823:18, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades hydrographus (sử | sửa đổi) [769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades hydrographus.jpg | image_caption = | taxon = Abantiades hydrographus | authority = (Felder & Rogenhofer, 1874) | synonyms = *''Pielus hydrographus'' <small>Felder & Rogenhofer, 1874</small> }} '''''Abantiades hydrographus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120729150447/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4216:42, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Thảm sát đảo Lạp Mỹ (sử | sửa đổi) [6.243 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Lamey_Island_Massacre)
- 16:2516:25, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024 (sử | sửa đổi) [12.662 byte] 203.210.139.233 (thảo luận) (Tạo trang mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 16:1816:18, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Shimogyō, Kyōto (sử | sửa đổi) [2.455 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:2715:27, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Cười xuyên Việt (sử | sửa đổi) [17.583 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | name = Cười xuyên Việt | image = Lol 5.png | genre = Hài kịch tình huống | director = {{plainlist| * Minh Nhật * Ngọc Duyên }} | presenter = {{plainlist| * Tạ Anh Đức (mùa 1) * Phan Phúc Thắng và Hoàng Rapper (mùa 2) * Hoàng Rapper (mùa 3) * Đào Duy và Hoàng Rapper (mùa 4) * Bảo Kun và Hoàng Rappe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1915:19, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Truyền thông dòng chính (sử | sửa đổi) [9.657 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Truyền thông dòng chính) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:5814:58, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades fulvomarginatus (sử | sửa đổi) [773 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades fulvomarginatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades fulvomarginatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120729091932/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_fulvomarginatus Australian Faunal Dir…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2914:29, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades barnardi (sử | sửa đổi) [1.737 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades barnardi | authority = (Tindale, 1941)<ref name="butterflyhouse">{{cite web |last1=Herbison-Evans |first1=Don |last2=Crossley |first2=Stella |title=''Abantiades barnardi'' |url=http://lepidoptera.butterflyhouse.com.au/hepi/barnardi.html |website=Australian Butterflies and their Caterpillars |access-date=22 April 2023}}</ref> | synonyms = *''Bordaia barnardi''<ref name="butterflyhouse"/> *''Trictena barnar…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2214:22, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades aurilegulus (sử | sửa đổi) [1.708 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades aurilegulus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades aurilegulus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae.<ref name=":0">{{Cite web|last=Australia|first=Atlas of Living|title=Species: Abantiades aurilegulus|url=https://bie.ala.org.au/species/urn:lsid:biodiversity.org.au:afd.taxon:a004df92-9e5e-4ad0-b4de-0a28755cd718|access-date=2021…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1314:13, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades atripalpis (sử | sửa đổi) [4.353 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Trictena_atripalpis.jpg | taxon = Abantiades atripalpis | authority = (Walker, 1856) | synonyms = *''Pielus atripalpis'' <small>Walker, 1856</small> *''Trictena argentata'' *''Trictena atripalpis'' }} thumb|alt=two brown and white moths on a man's hand, approximately as long as the palm is wide|''Abantiades atripalpis'' đậu trên tay '''''Abantiades atrip…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5913:59, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades argyrosticha (sử | sửa đổi) [2.569 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades argyrosticha | authority = (Turner, 1929)<ref name="Simonsen-2018">{{cite book |last1=Simonsen |first1=Thomas |title=Splendid Ghost Moths and Their Allies: A Revision of Australian Abantiades, Oncopera, Aenetus, Archaeoaenetus and Zelotypia (Hepialidae) |date=March 2018 |publisher=Csiro Publishing |isbn=978-1-4863-0748-7 |url=https://books.google.com/books?id=udFNDwAAQBAJ |access-date=22 April 2023…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4513:45, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades aphenges (sử | sửa đổi) [1.467 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades aphenges | authority = (Turner, 1904) | synonyms = *''Pielus aphenges'' <small>Turner, 1904</small> | synonyms_ref = <ref name =":0"/> }} '''''Abantiades aphenges''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae,<ref name=":0" /> được Alfred Jefferis Turner mô tả lần đầu năm 1904 với danh pháp hai phần là ''Pi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3713:37, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades albofasciatus (sử | sửa đổi) [2.064 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades albofasciatus | authority = (C. Swinhoe, 1892)<ref name=swinhoe/> | synonyms = *''Pielus albofasciatus'' <small>C. Swinhoe, 1892</small> }} '''''Abantiades albofasciatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref name=afd/> ==Mô tả== {{Đoạn viết trống|date=Tháng 5 n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0413:04, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Gobiodon axillaris (sử | sửa đổi) [4.513 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5511:55, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Minh Hà (sử | sửa đổi) [5.632 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Minh Hà | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | tên gốc = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{birth date and age|1985|3|27}} | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | an táng = | cư trú = | quốc gia = | tên khác = | dân tộc = Kinh | quốc tịch = {{VIE}} | học vị = Thạc sĩ Luật Thương mại Quốc tế<ref>{{Chú thích web|u…”)
- 11:3211:32, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Hiệu ứng lan truyền (sử | sửa đổi) [5.282 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hiệu ứng lan truyền)
- 10:1610:16, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Gobiodon atrangulatus (sử | sửa đổi) [2.068 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4209:42, ngày 26 tháng 5 năm 2024 ZPU (sử | sửa đổi) [27.037 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tên một dòng súng máy phòng không của Liên Xô}} {{Infobox weapon | name = Súng máy Phòng không ZPU | image = Moroccan ZPU-2 in Land Cruiser.jpg | caption = ZPU-2 | origin = Liên Xô | type = Súng phòng không<br>Súng máy hạng nặng <!-- Type selection -->| is_ranged = YES | is_bladed = | is_explosive = | is_artille…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:1108:11, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Pfalz-Sulzbach (sử | sửa đổi) [2.656 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |conventional_long_name = Palatinate-Sulzbach |common_name = Palatinate-Sulzbach |native_name = ''Pfalz-Sulzbach'' |image_coat = Arms of Pfalz-Neuburg (1609-1685).svg |status = chư hầu |empire = Đế chế La Mã Thần thánh |government_type = Thân vương quốc |life_span = 1569–1604<br />1614–1742 |year_start = 1569 |year_end = 1742 |capital = Sulzbach |event_start = Được phân vùng từ Pfalz Zweibr…”)
- 07:5007:50, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 44 (sử | sửa đổi) [6.897 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} {{Infobox film awards | number = 44 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 19 tháng 3 năm 2021 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Shim Eun-kyung | best_picture = | most_wins = ''Fukushima 50'' (6) | most_nominations = ''Fukushima 50'' (12…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:4806:48, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Cúp FA 2022–23 (sử | sửa đổi) [23.266 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football tournament season | title = Cúp FA | year = 2022–23 | other_titles = Cúp FA mùa giải 2022–23 | image = File:London Wembley.jpg | imagesize = | caption = Sân vận động Wembley tổ chức trận chung kết ngày 3/6/2023 | country = Vương quốc Anh<br>Wales | dates = {{nowrap|5 tháng 11 năm 2022 – 3 tháng 6 2023}} | num_teams…”)