Ainan, Ehime
Ainan 愛南町 | |
---|---|
Tòa thị chính Ainan | |
Vị trí Ainan trên bản đồ tỉnh Ehime | |
Tọa độ: 32°58′B 132°35′Đ / 32,967°B 132,583°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Ehime |
Huyện | Minamiuwa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 239 km2 (92 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 19,601 |
• Mật độ | 82/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 798-4196 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2420 Kō, Jōhen, Ainan-chō, Minamiuwa-gun, Ehime-ken 798-4196 |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Zosterops japonicus |
Hoa | Azalea |
Cây | Quercus phillyreoides |
Ainan (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Mishō, Ehime | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.5 | 22.6 | 25.0 | 28.7 | 32.7 | 33.3 | 37.3 | 39.0 | 35.8 | 32.9 | 27.0 | 23.7 | 39 |
Trung bình cao °C (°F) | 11.6 | 12.6 | 15.8 | 20.5 | 24.4 | 26.6 | 30.8 | 32.0 | 29.1 | 24.4 | 19.2 | 13.9 | 21,74 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 7.3 | 8.0 | 10.9 | 15.4 | 19.5 | 22.6 | 26.5 | 27.5 | 24.4 | 19.3 | 14.3 | 9.4 | 17,09 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 3.1 | 3.3 | 5.9 | 10.2 | 14.6 | 19.0 | 23.1 | 23.9 | 20.5 | 14.8 | 9.5 | 4.9 | 12,73 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −3.4 | −4.5 | −3.1 | −0.2 | 3.5 | 10.0 | 14.8 | 16.3 | 10.1 | 2.6 | −1.2 | −3.8 | −4,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 69.3 (2.728) |
90.8 (3.575) |
139.0 (5.472) |
151.5 (5.965) |
199.1 (7.839) |
318.2 (12.528) |
247.6 (9.748) |
186.9 (7.358) |
228.2 (8.984) |
148.2 (5.835) |
104.4 (4.11) |
80.8 (3.181) |
1.963,7 (77,311) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 8.6 | 8.9 | 11.2 | 9.4 | 9.4 | 14.0 | 10.9 | 9.7 | 11.1 | 8.0 | 7.9 | 8.3 | 117,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 142.9 | 150.7 | 181.0 | 195.5 | 195.0 | 126.7 | 193.9 | 217.3 | 173.9 | 178.9 | 158.1 | 143.5 | 2.067,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Ainan (Ehime, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.