Bukoba
Bukoba | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí ở Tanzania | |
Quốc gia | Tanzania |
Vùng | Kagera |
Dân số (2012) | |
• Tổng cộng | 128.796 |
Múi giờ | Giờ Đông Phi (UTC+3) |
Khí hậu | Am |
Bukoba là thủ phủ vùng Kagera, tây bắc Tanzania. Vào năm 2012, dân số thành phố là 128.796 người.[1]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Bukoba | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 30.6 | 31.0 | 31.4 | 31.1 | 30.1 | 31.1 | 30.6 | 28.9 | 30.0 | 29.6 | 30.2 | 30.3 | 31,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 26.5 | 26.6 | 26.2 | 25.8 | 25.6 | 25.7 | 25.4 | 25.5 | 25.9 | 26.5 | 26.2 | 26.3 | 26,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 21.3 | 21.4 | 21.3 | 21.3 | 21.2 | 20.8 | 20.3 | 20.4 | 20.8 | 21.3 | 20.9 | 20.6 | 20,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 16.1 | 16.2 | 16.3 | 16.8 | 16.7 | 15.9 | 15.2 | 15.5 | 15.7 | 16.2 | 15.5 | 15.0 | 15,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 11.1 | 11.7 | 10.6 | 10.6 | 10.0 | 12.2 | 10.6 | 10.0 | 10.9 | 10.6 | 11.1 | 12.8 | 10,0 |
Giáng thủy mm (inch) | 154 (6.06) |
173 (6.81) |
253 (9.96) |
367 (14.45) |
304 (11.97) |
84 (3.31) |
51 (2.01) |
71 (2.8) |
98 (3.86) |
170 (6.69) |
209 (8.23) |
208 (8.19) |
2.144 (84,41) |
% Độ ẩm | 79 | 79 | 79 | 80 | 80 | 77 | 75 | 78 | 78 | 77 | 79 | 78 | 78 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 13 | 13 | 18 | 20 | 17 | 6 | 5 | 8 | 10 | 15 | 18 | 16 | 158 |
Nguồn: Deutscher Wetterdienst[2] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Citypopulation.de Population of cities & urban localities in Tanzania
- ^ “Klimatafel von Bukoba / Tansania” (PDF). Baseline climate means (1961-1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Bukoba tại Wikimedia Commons