Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2002
Thành phố chủ nhà | Hà Nội | ||
---|---|---|---|
Đội tham dự | 64 | ||
Vận động viên tham dự | 6084 | ||
Các sự kiện | 30 môn | ||
Lễ khai mạc | 14 tháng 11 năm 2002 | ||
Lễ bế mạc | 22 tháng 11 năm 2002 | ||
|
Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2002 là kỳ đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ 4[1], được tổ chức ở thành phố Hà Nội từ ngày 14/11/2002 đến ngày 22/11/2002.[2]
Kể từ năm 2002 thì Đại hội Thể thao toàn quốc được tổ chức theo chu kỳ 4 năm một lần.
Đại hội có 64 đoàn tham gia thi đấu 30 môn. Kết thúc đại hội, đoàn Thể thao Hà Nội xếp hạng nhất toàn đoàn.
Bảng xếp hạng toàn đoàn[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đơn vị | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
1 | Hà Nội | 151 | 86 | 96 | 334 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 122 | 116 | 74 | 312 |
3 | Quân Đội | 48 | 35 | 67 | 150 |
4 | Hải Phòng | 30 | 24 | 39 | 93 |
5 | Công an nhân dân | 21 | 18 | 38 | 77 |
6 | Thanh Hóa | 16 | 19 | 29 | 64 |
7 | Khánh Hòa | 15 | 8 | 15 | 38 |
8 | Hà Tây | 13 | 22 | 26 | 61 |
9 | Hải Dương | 10 | 11 | 13 | 34 |
10 | An Giang | 9 | 13 | 14 | 36 |
11 | Đồng Tháp | 8 | 10 | 14 | 32 |
12 | Nghệ An | 7 | 5 | 12 | 24 |
13 | Bình Thuận | 7 | 3 | 14 | 24 |
14 | Quảng Ngãi | 6 | 1 | 5 | 12 |
15 | Đồng Nai | 5 | 14 | 21 | 40 |
16 | Đà Nẵng | 5 | 8 | 26 | 39 |
17 | Bến Tre | 5 | 3 | 7 | 15 |
18 | Quảng Bình | 4 | 9 | 7 | 20 |
19 | Quảng Nam | 4 | 3 | 9 | 16 |
20 | Kiên Giang | 4 | 3 | 2 | 9 |
21 | Tiền Giang | 3 | 8 | 8 | 19 |
22 | Quảng Ninh | 3 | 2 | 10 | 15 |
23 | Đắk Lắk | 3 | 1 | 7 | 11 |
24 | Ninh Bình | 3 | 1 | 0 | 4 |
25 | Sóc Trăng | 2 | 5 | 11 | 18 |
26 | Thừa Thiên Huế | 2 | 5 | 10 | 17 |
27 | Thái Bình | 2 | 5 | 3 | 10 |
28 | Bà Rịa Vũng Tàu | 2 | 4 | 16 | 22 |
29 | Phú Thọ | 2 | 4 | 8 | 14 |
30 | Long An | 2 | 3 | 4 | 9 |
31 | Gia Lai | 2 | 3 | 2 | 7 |
32 | Thái Nguyên | 2 | 2 | 12 | 16 |
33 | Vĩnh Phúc | 2 | 2 | 4 | 8 |
34 | Hà Nam | 2 | 1 | 4 | 7 |
35 | Bình Định | 1 | 7 | 9 | 17 |
36 | Vĩnh Long | 1 | 6 | 6 | 13 |
37 | Nam Định | 1 | 6 | 1 | 8 |
38 | Cần Thơ | 1 | 5 | 10 | 16 |
39 | Tây Ninh | 1 | 4 | 6 | 11 |
40 | Yên Bái | 1 | 4 | 4 | 9 |
41 | Bộ Giáo dục - Đào tạo | 1 | 2 | 13 | 16 |
42 | Hưng Yên | 1 | 2 | 6 | 9 |
43 | Hà Tĩnh | 1 | 2 | 4 | 7 |
44 | Lai Châu | 1 | 0 | 0 | 1 |
45 | Bắc Giang | 0 | 5 | 8 | 13 |
46 | Bắc Ninh | 0 | 4 | 6 | 10 |
47 | Bình Dương | 0 | 4 | 6 | 10 |
48 | Lâm Đồng | 0 | 2 | 5 | 7 |
49 | Phú Yên | 0 | 2 | 1 | 3 |
50 | Trà Vinh | 0 | 1 | 7 | 8 |
51 | Bình Phước | 0 | 1 | 4 | 5 |
52 | Cao Bằng | 0 | 1 | 2 | 3 |
53 | Bạc Liêu | 0 | 1 | 1 | 2 |
54 | Hòa Bình | 0 | 1 | 0 | 1 |
55 | Sơn La | 0 | 1 | 0 | 1 |
56 | Tuyên Quang | 0 | 0 | 5 | 5 |
57 | Kon Tum | 0 | 0 | 2 | 2 |
58 | Cà Mau | 0 | 0 | 1 | 1 |
59 | Bắc Kạn | 0 | 0 | 1 | 1 |
60 | Ninh Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | Lào Cai | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | Quảng Trị | 0 | 0 | 0 | 0 |
63 | Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 |
64 | Hà Giang | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 533 | 578 | 735 | 1786 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “ĐẠI HỘI THỂ DỤC THỂ THAO TOÀN QUỐC LẦN THỨ IV - NĂM 2002”. Tổng cục Thể dục thể thao.
- ^ “Các kỳ Đại hội TDTT toàn quốc”. Báo Chính phủ. 2 tháng 12 năm 2014.