Đội tuyển bóng chuyền U18 nữ quốc gia Việt Nam
Giao diện
![]() | Bài viết này cần phải được chỉnh trang lại để đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng Wikipedia. Vấn đề cụ thể là: Mã wiki cho đúng quy tắc. (tháng 2 năm 2020) |
![]() | |||
Hạng FIVB | 164 164 | ||
---|---|---|---|
Đồng phục | |||
| |||
Đội tuyển bóng chuyền U18 nữ quốc gia Việt Nam đại diện cho Việt Nam trong các giải đấu bóng chuyền dưới 18 tuổi nữ. Nó được điều hành và quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền của Việt Nam (VFF) là thành viên của Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) và Liên đoàn bóng chuyền quốc tế (FIVB).
Lịch sử thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
2013 — Không tham dự
2015 — Không tham dự
2017 — Không đủ điều kiện
/
2019 — Vượt qua vòng loại nhưng bị hoãn do biểu tình ở Hồng Kông
Giải vô địch châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp hòa bình châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
2019 —
Huy chương Vàng
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
- Huân luyện viên trưởng: liên_kết=|viền Nguyễn Tuấn Kiệt
- Trợ lý huấn luyện viên:
12 cầu thủ sau đây đã được gọi cho Giải vô địch bóng chuyền U23 nữ châu Á 2019.
1 | OH | Dương Thị Hên | 15 tháng 8, 1998 | 1,74 m (5 ft 9 in) | 56 kg (123 lb) | 308 cm (121 in) | 293 cm (115 in) | ![]() |
2 | OP | Đặng Thị Kim Thanh | 28 tháng 3, 1999 | 1,79 m (5 ft 10 in) | 64 kg (141 lb) | 305 cm (120 in) | 300 cm (120 in) | ![]() |
3 | OH | Trần Thị Thanh Thúy (captain) | 12 tháng 11, 1997 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 67 kg (148 lb) | 320 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | ![]() |
6 | L | Lê Thị Yến | 7 tháng 4, 1997 | 1,69 m (5 ft 7 in) | 62 kg (137 lb) | 280 cm (110 in) | 270 cm (110 in) | ![]() |
7 | OP | Hoàng Thị Kiều Trinh | 11 tháng 2, 2002 | 1,75 m (5 ft 9 in) | 61 kg (134 lb) | 303 cm (119 in) | 295 cm (116 in) | ![]() |
9 | MB | Trần Thị Bích Thủy | 11 tháng 12, 2000 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 64 kg (141 lb) | 310 cm (120 in) | 302 cm (119 in) | ![]() |
11 | L | Nguyễn Khánh Đang | 10 tháng 3, 2000 | 1,59 m (5 ft 3 in) | 55 kg (121 lb) | 270 cm (106 in) | 266 cm (105 in) | ![]() |
15 | MB | Nguyễn Thị Trinh | 9 tháng 5, 1997 | 1,81 m (5 ft 11 in) | 60 kg (130 lb) | 311 cm (122 in) | 304 cm (120 in) | ![]() |
17 | OH | Trần Tú Linh | 10 tháng 10, 1999 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 65 kg (143 lb) | 310 cm (120 in) | 301 cm (119 in) | ![]() |
18 | MB | Lưu Thị Huệ | 2 tháng 1, 1999 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 59 kg (130 lb) | 315 cm (124 in) | 303 cm (119 in) | ![]() |
19 | S | Đoàn Thị Lâm Oanh | 6 tháng 7, 1998 | 1,77 m (5 ft 10 in) | 66 kg (146 lb) | 297 cm (117 in) | 294 cm (116 in) | ![]() |
20 | S | Nguyễn Thu Hoài | 16 tháng 9, 1998 | 1,74 m (5 ft 9 in) | 60 kg (130 lb) | 295 cm (116 in) | 291 cm (115 in) | ![]() |
- OP đối diện Spiker
- OH bên ngoài Hitter
- Trình chặn giữa MB
- S Setter
- L Libero