2629 Rudra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2629 Rudra
Khám phá
Khám phá bởiC. Kowal
Nơi khám pháPalomar
Ngày phát hiện13 tháng 9 năm 1980
Tên định danh
2629
Đặt tên theo
Rudra
1980 RB1
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 14 tháng 5 năm 2008
Cận điểm quỹ đạo1.3413792
Viễn điểm quỹ đạo2.1390266
Độ lệch tâm0.2291823
838.4907307
81.16207
Độ nghiêng quỹ đạo23.44102
343.52467
280.59046
Đặc trưng vật lý
14.5

2629 Rudra (1980 RB1) là một tiểu hành tinh bay qua Sao Hỏa được phát hiện ngày 13 tháng 9 năm 1980 bởi C. KowalPalomar.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]