Bước tới nội dung

Acacia mucronata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acacia mucronata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. mucronata
Danh pháp hai phần
Acacia mucronata
Willd. ex H.L.Wendl.[1]

Acacia mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Wendl. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acacia mucronata. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia mucronata. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]