Ali Gadzhibekov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Ali Gadzhibekov
Gadzhibekov cùng với Anzhi năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ali Amrakhovich Gadzhibekov
Ngày sinh 6 tháng 8, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Makhachkala, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Krylia Sovetov
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2006 Anzhi Makhachkala
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2016 Anzhi Makhachkala 169 (3)
2017– Krylia Sovetov 24 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Russia II 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 8 năm 2012

Ali Amrakhovich Gadzhibekov (tiếng Nga: Али Амрахович Гаджибеков; sinh ngày 6 tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Lezgin. Anh thi đấu cho F.K. Krylia Sovetov Samara.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Gadzhibekov ra mắt chuyên nghiệp tại Russian First Division năm 2006 cho F.K. Anzhi Makhachkala.[1]

Sau 10 năm cùng với Anzhi Makhachkala, Gadzhibekov rời câu lạc bộ vào tháng 1 năm 2017 do thỏa thuận đôi bên,[2] ký hợp đồng 3,5 năm cùng với Krylia Sovetov vào ngày 13 tháng 1 năm 2017.[3]

Đời sống cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Anh là em trai của Albert Gadzhibekov.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 5 tháng 12 năm 2016[4]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Anzhi Makhachkala 2006 Russian First Division 1 0 0 0 - - - 1 0
2007 11 0 0 0 - - - 11 0
2008 2 0 1 0 - - - 3 0
2009 1 0 0 0 - - - 1 0
2010 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 19 1 0 0 - 0 0 - 19 1
2011–12 39 0 3 1 - - - 42 1
2012–13 8 0 5 0 - 1 0 - 14 0
2013–14 27 0 1 0 - 7 0 - 35 0
2014–15 Giải Quốc gia Nga 31 2 2 0 - - - 33 2
2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 20 0 1 0 - - 1 0 22 0
2016–17 10 0 1 0 - - - 11 0
Tổng cộng 169 3 14 1 - - 8 0 1 0 192 4
Krylia Sovetov 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 169 3 14 1 - - 8 0 1 0 192 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thống kê sự nghiệp at Footballfacts
  2. ^ “Гаджибеков покидает Анжи”. fc-anji.ru (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. 11 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập 11 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “Али Гаджибеков стал игроком Крыльев” (bằng tiếng Nga). F.K. Krylia Sovetov Samara. 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “A.Gadzhibekov”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Krylia Sovetov Samara