Aloe kilifiensis
Aloe | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Aloe |
Loài (species) | A. kilifiensis |
Christian |
Aloe kilifiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Christian mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Eastern Arc Mountains & Coastal Forests CEPF Plant Assessment Project Participants (2009). “Aloe kilifiensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Aloe kilifiensis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Aloe tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aloe kilifiensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aloe kilifiensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.