AmerisourceBergen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
AmerisourceBergen Corporation
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yếtNYSEABC
S&P 500 Component
Ngành nghềDược
Thành lậpMerger between AmeriSource Health and Bergen Brunswig in 2001
Trụ sở chínhChesterbrook, Pennsylvania, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngBắc Mỹ
United Kingdom
Thành viên chủ chốt
Richard C. Gozon
(Chairman)
Steven H. Collis
(President), (CEO) & (Director)
Sản phẩmDược phẩm và dịch vụ thuốc
Doanh thuTăng 167,93 billion đô la Mỹ (2018)[1]
Tăng 1,44 billion đô la Mỹ (2018)[1]
Tăng 1,65 billion đô la Mỹ (2018)[1]
Tổng tài sảnTăng 37,66 billion đô la Mỹ (2018)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 2,93 billion đô la Mỹ (2018)[1]
Số nhân viên20,000 (2018)[1]
Websitewww.amerisourcebergen.com
Ghi chú[1]
Ghi chú
[1]

AmerisourceBergen là một công ty kinh doanh dược phẩm Mỹ được thành lập bởi sự hợp nhất của hai công ty Bergen Brunswig và AmeriSource vào năm 2001.[2] Công ty cung cấp, phân phối thuốc và các dịch vụ liên quan được thiết kế để giảm chi phí và cải thiện tình trạng của bệnh nhân, các sản phẩm chăm sóc sức khỏe không cần kê đơn (OTC) và các thiết bị và dụng cụ chăm sóc sức khỏe tại nhà, trang bị cho nhiều nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe trên khắp Hoa Kỳ, bao gồm các bệnh việnhệ thống y tế, các nhà thuốc bán lẻ, bác sĩ, phòng khám, cũng như các trung tâm điều dưỡng.

AmerisourceBergen là công ty dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực phân phối dược phẩm, với thị phần khoảng 20% số dược phẩm được bán và phân phối tại Mỹ và đứng thứ 12 trong danh sách Fortune 500 năm 2018 với doanh thu hàng năm hơn 153 tỷ USD.[3] Là công ty là công ty lớn nhất về doanh thu có trụ sở tại Pennsylvania.[4][5]

Tài chính[sửa | sửa mã nguồn]

Trong năm tài chính 2017, AmerisourceBergen đã báo cáo lợi nhuận 364 triệu đô la Mỹ, với doanh thu hàng năm là 153.144 tỷ đô la Mỹ. Cổ phiếu của AmerisourceBergen được giao dịch ở mức trên 84 đô la một cổ phiếu và vốn hóa thị trường của nó được định giá hơn 18,9 tỷ đô la Mỹ vào tháng 10 năm 2018.[6]

Năm Doanh thu
triệu USD
Thu nhập ròng
triệu USD
Tổng tài sản
triệu USD
Giá mỗi cổ phiếu
USD
Nhân viên
2005 54,577 265 11.381 14,19
2006 60.812 468 12.784 18,46
2007 65.672 469 12.310 20,52
2008 70.190 251 12.218 16,87
2009 71.760 503 13,573 17,36
2010 77.776 637 14,435 26,66
2011 78.696 707 14.983 34,55
2012 78.081 719 15,442 35,15
2013 87.959 434 18.919 52,44 13.000
2014 119,569 274 21,532 69,98 14.000
2015 135.962 38138 27.963 98,73 17.500
2016 146.850 1.428 33.638 80,03 19.000
2017 153.144 364 35.316 84,25 20.000

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g “US SEC: Form 10-K AmerisourceBergen”. United States Securities and Exchange Commission. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ “AmerisourceBergen, Form 8-K, Current Report, Filing Date Aug 30, 2001”. secdatabase.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ “AmerisourceBergen”. Fortune (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ AmerisourceBergen: The biggest Pennsylvania company you never heard of, by David Sell, Philadelphia Inquirer, ngày 15 tháng 7 năm 2012
  5. ^ “Eight area companies make Fortune 500”. Philadelphia Business Journal. ngày 28 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ “Financial Reports | AmerisourceBergen Corporation”. AmerisourceBergen Corporation (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.