Bước tới nội dung

Avatrombopag

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Avatrombopag
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiDoptelet
Dược đồ sử dụngĐường uống
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 1-[3-Chloro-5-[[4-(4-chlorothiophen-2-yl)-5-(4-cyclohexylpiperazin-1-yl)-1,3-thiazol-2-yl]carbamoyl]pyridin-2-yl]piperidine-4-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC29H34Cl2N6O3S2
Khối lượng phân tử649,65 g·mol−1
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • C1CCC(CC1)N2CCN(CC2)C3=C(N=C(S3)NC(=O)C4=CC(=C(N=C4)N5CCC(CC5)C(=O)O)Cl)C6=CC(=CS6)Cl
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C29H34Cl2N6O3S2/c30-20-15-23(41-17-20)24-27(37-12-10-35(11-13-37)21-4-2-1-3-5-21)42-29(33-24)34-26(38)19-14-22(31)25(32-16-19)36-8-6-18(7-9-36)28(39)40/h14-18,21H,1-13H2,(H,39,40)(H,33,34,38) ☑Y
  • Key:OFZJKCQENFPZBH-UHFFFAOYSA-N

Avatrombopag là một loại thuốc dùng để điều trị một số tình trạng giảm tiểu cầu (số lượng tiểu cầu thấp bất thường) như giảm tiểu cầu liên quan đến bệnh gan mạn tính ở bệnh nhân trưởng thành phải trải qua một thủ thuật y khoa hoặc nha khoa theo kế hoạch. Thuốc đã được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ phê duyệt vào ngày 21 tháng 5 năm 2018.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ [1] FDA approves new drug for patients with chronic liver disease who have low blood platelets and are undergoing a medical procedure